Mục lục
80 quan hệ: Đan Mạch, Đại úy, Đại đội, Đại tá, Chết, Chỉ huy quân sự, Chiến tranh, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh Schleswig lần thứ hai, Chuẩn úy, Lübben (Spreewald), Luật, Pháo đài, Quân đội Phổ, Quân hàm, Sĩ quan, Tháng bảy, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng sáu, Tháng tư, Thập tự Sắt, Thống nhất nước Đức, Thiếu úy, Thiếu tá, Thiếu tướng, Trận Als, Trận Dybbøl, Trận Königgrätz, Trận Mars-la-Tour, Trận Münchengrätz, Trận Spicheren, Vương quốc Phổ, Vương quốc Sachsen, Wiesbaden, 1 tháng 8, 16 tháng 12, 16 tháng 8, 17 tháng 6, 18 tháng 4, 1806, 1811, 1837, 1850, 1859, 1860, 1861, 1864, 1865, 1870, ... Mở rộng chỉ mục (30 hơn) »
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Đan Mạch
Đại úy
Đại úy là cấp bậc cao nhất của sĩ quan cấp úy.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Đại úy
Đại đội
Đại đội (Tiếng Anh:Company) là đơn vị của tổ chức đơn vị quân đội, gồm khoảng 50-100 lính, chia thành 3 đến 5 trung đội.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Đại đội
Đại tá
Đại tá là quân hàm sĩ quan cao cấp dưới cấp tướng trong lực lượng vũ trang các quốc gia.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Đại tá
Chết
''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm của Jacques-Louis David Một con khỉ bị tông chết Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chết
Chỉ huy quân sự
Chỉ huy quân sự hay còn gọi đơn giản là chỉ huy, viên chỉ huy là một quân nhân trong quân đội hoặc một thành viên trong lực lượng vũ trang được đảm nhận một chức vụ, quyền hạn nhất định nào đó và có quyền uy, điều khiển, ra lệnh cho một lực lượng quân sự hoặc một đơn vị quân đội, một bộ phận quân đội nhất định.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chỉ huy quân sự
Chiến tranh
chiến tranh 1812 Chiến tranh là hiện tượng chính trị – xã hội có tính chất lịch sử, sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực giữa các tập đoàn xã hội trong một nước hoặc giữa các nước hay liên minh các nước với nhau.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chiến tranh
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Schleswig lần thứ hai
Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (2.; Deutsch-Dänischer Krieg) là cuộc xung đột quân sự thứ hai xảy ra như một kết quả của vấn đề Schleswig-Holstein – một trong những vấn đề ngoại giao phức tạp nhất trong lịch sử thế kỷ 19.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chiến tranh Schleswig lần thứ hai
Chuẩn úy
Chuẩn úy (tiếng Anh: Warrant officer, tiếng Pháp: Aspirant, tiếng Đức: Fähnrich, tiếng Nga: Прапорщик) là một bậc quân hàm được áp dụng làm cấp bậc trong các lực lượng vũ trang của nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Chuẩn úy
Lübben (Spreewald)
Lübben (Spreewald) (tiếng Hạ Sorbia: Lubin (Błota)) là một thị xã, thủ phủ huyện Dahme-Spreewald ở vùng Hạ Lusatia của bang Brandenburg, Đức.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Lübben (Spreewald)
Luật
Luật có thể có một trong các nghĩa sau.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Luật
Pháo đài
accessdate.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Pháo đài
Quân đội Phổ
Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Quân đội Phổ
Quân hàm
Quân hàm là hệ thống cấp bậc trong một quân đội.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Quân hàm
Sĩ quan
Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Sĩ quan
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Tháng bảy
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Tháng mười
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Tháng mười hai
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Tháng sáu
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Tháng tư
Thập tự Sắt
Bundeswehr Thập tự Sắt hay Chữ thập Sắt (tiếng Đức: Eisernes Kreuz) là một huy chương quân sự của Vương quốc Phổ và sau đó là của nước Đức.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Thập tự Sắt
Thống nhất nước Đức
Sự chính thức nhất thống của nước Đức thành một quốc gia hợp nhất về chính trị và hành chính chính thức diễn ra vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 tại Phòng Gương của Cung điện Versailles ở Pháp.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Thống nhất nước Đức
Thiếu úy
Thiếu úy là một cấp bậc quân hàm khởi đầu của sĩ quan trong nhiều lực lượng vũ trang quốc gia hoặc lãnh thổ.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Thiếu úy
Thiếu tá
Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam và quân đội đa số các nước trên thế giới đây là quân hàm sĩ quan trung cấp, trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Thiếu tá
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Thiếu tướng
Trận Als
Trận Als, còn gọi là Trận Alsen, là một hoạt động quân sự trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), đã diễn ra vào ngày 29 tháng 6 năm 1864, trên hòn đảo Als của Đan Mạch.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Als
Trận Dybbøl
Trận Dybbøl, còn được gọi là Trận Düppel, là một trận đánh quyết định trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), đã diễn ra vào ngày 18 tháng 4 năm 1864, tại Dybbøl (Schleswig, Đan Mạch).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Dybbøl
Trận Königgrätz
Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Königgrätz
Trận Mars-la-Tour
Trận Mars-la-Tour, còn được gọi là Trận Vionville, Trận Vionville–Mars-la-Tour hay trận Rezonville theo tên các ngôi làng nằm trên đường Metz-Verdun, là một trận đánh khốc liệt trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức, diễn ra gần thị trấn Mars-la-Tour trên mạn đông bắc nước Pháp vào ngày 16 tháng 8 năm 1870.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Mars-la-Tour
Trận Münchengrätz
Trận Münchengrätz là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần, diễn ra vào ngày 28 tháng 6 năm 1866.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Münchengrätz
Trận Spicheren
Trận Spicheren theo cách gọi của người Đức (người Pháp gọi là Trận Forbach), còn được đề cập với cái tên Trận Spicheren-Forbach, là một trong những trận đánh lớn đầu tiên của cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), đã diễn ra quanh hai làng Spicheren và Forbach gần biên giới Saarbrücken vào ngày 6 tháng 8 năm 1870.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Trận Spicheren
Vương quốc Phổ
Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Vương quốc Phổ
Vương quốc Sachsen
Vương quốc Sachsen (tiếng Đức: Königreich Sachsen), kéo dài từ năm 1806 và 1918, đã được một thành viên độc lập của lịch sử liên bang Napoleon thông qua- Napoleon Đức. Từ 1871 nó là một phần của Đế chế Đức.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Vương quốc Sachsen
Wiesbaden
Wiesbaden là thủ phủ của bang Hessen của nước Cộng hòa Liên bang Đức và là thành phố lớn thứ hai của bang sau Frankfurt am Main.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và Wiesbaden
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1 tháng 8
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 16 tháng 12
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 16 tháng 8
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 17 tháng 6
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 18 tháng 4
1806
1806 (số La Mã: MDCCCVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1806
1811
1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1811
1837
1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1837
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1850
1859
1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1859
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1860
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1861
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1864
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1865
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1870
1871
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1871
1873
1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1873
1875
Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1875
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1878
1883
Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1883
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1886
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1891
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1894
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1897
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 19 tháng 1
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 19 tháng 9
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1905
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1908
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1910
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1912
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 1935
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 2 tháng 5
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 21 tháng 1
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 21 tháng 12
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 23 tháng 7
24 tháng 6
Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 24 tháng 6
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 24 tháng 9
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 27 tháng 10
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 28 tháng 6
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 29 tháng 6
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 3 tháng 7
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 5 tháng 3
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 6 tháng 8
7 tháng 4
Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 7 tháng 4
8 tháng 4
Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernhard Friedrich von Krosigk và 8 tháng 4