Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Bernardino Machado

Mục lục Bernardino Machado

Bernardino Luís Machado Guimarães, (28 tháng 3 năm 1851 – 29 tháng 4 năm 1944), là chính trị gia người Bồ Đào Nha, là Tổng thống Bồ Đào Nha thứ 3 và 8 (1915–17, 1925–26).

Mục lục

  1. 45 quan hệ: António José de Almeida, Đại học Coimbra, Đế quốc Brasil, Chính khách, Estado Novo (Bồ Đào Nha), José Mendes Cabeçadas, Manuel de Arriaga, Manuel Teixeira Gomes, Ngài, Người Bồ Đào Nha, Porto, Rio de Janeiro, Sidónio Pais, Tổng thống Bồ Đào Nha, Teófilo Braga, Tháng sáu, 11 tháng 12, 12 tháng 12, 14 tháng 3, 1851, 1893, 19 tháng 5, 1910, 1911, 1914, 1915, 1917, 1921, 1925, 1926, 1944, 2 tháng 3, 20 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 7, 23 tháng 5, 23 tháng 6, 24 tháng 5, 28 tháng 3, 29 tháng 4, 3 tháng 9, 31 tháng 5, 4 tháng 5, 5 tháng 10, 9 tháng 2.

  2. Chính trị gia Bồ Đào Nha thế kỷ 20
  3. Người Bồ Đào Nha thế kỷ 19
  4. Thủ tướng Bồ Đào Nha
  5. Tổng thống Bồ Đào Nha

António José de Almeida

António José de Almeida, (27 tháng 7 năm 1866 tại Penacova, São Pedro de Alva – 31 tháng 10 năm 1929 năm Lisbon), là con trai của José António de Almeida và Maria Rita das Neves, ông là chính trị gia người Bồ Đào Nha.

Xem Bernardino Machado và António José de Almeida

Đại học Coimbra

Trường Đại học Coimbra (UC) (tiếng Bồ Đào Nha: Universidade de Coimbra, phát âm) là một trường đại học công Bồ Đào Nha, toạ lạc ở Coimbra, Bồ Đào Nha.

Xem Bernardino Machado và Đại học Coimbra

Đế quốc Brasil

Đế quốc Brasil là một quốc gia tồn tại trong thế kỷ 19, về đại thể bao gồm các lãnh thổ mà nay tạo thành Brasil và Uruguay.

Xem Bernardino Machado và Đế quốc Brasil

Chính khách

London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.

Xem Bernardino Machado và Chính khách

Estado Novo (Bồ Đào Nha)

Estado Novo ("Nhà nước Mới"), hoặc Đệ nhị Cộng hoà, là Chế độ độc tài trung ương tập quyền ở Bồ Đào Nha năm 1933, thường bị xem như chế độ phát xít.

Xem Bernardino Machado và Estado Novo (Bồ Đào Nha)

José Mendes Cabeçadas

José Mendes Cabeçadas Júnior,, được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926.

Xem Bernardino Machado và José Mendes Cabeçadas

Manuel de Arriaga

Manuel José de Arriaga Brum da Silveira e Peyrelongue (8 tháng 7 năm 1840 - 5 tháng 3 năm 1917) (là luật sư người Bồ Đào Nha, và là Bộ trưởng Tư pháp đầu tiên và Tổng thống đầu tiên của nước này được bầu c.

Xem Bernardino Machado và Manuel de Arriaga

Manuel Teixeira Gomes

Manuel Teixeira Gomes, (27 tháng 5 năm 1860 – 18 tháng 10 năm 1941) là chính trị gia và nhà văn người Bồ Đào Nha.

Xem Bernardino Machado và Manuel Teixeira Gomes

Ngài

Ngài trong tiếng Việt có thể chỉ.

Xem Bernardino Machado và Ngài

Người Bồ Đào Nha

Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là một nhóm dân tộc bản địa ở Bồ Đào Nha, nằm ở tây Bán đảo Iberia thuộc tây nam châu Âu.

Xem Bernardino Machado và Người Bồ Đào Nha

Porto

Porto là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia.

Xem Bernardino Machado và Porto

Rio de Janeiro

Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.

Xem Bernardino Machado và Rio de Janeiro

Sidónio Pais

Sidónio Bernardino Cardoso da Silva Pais (1 tháng 5 năm 1872, tại Caminha – 14 tháng 12 năm 1918, tại Lisbon) chính trị gia người Bồ Đào Nha, sĩ quan quân đội, và nhà ngoại giao, ông giữ chức Tổng thống thứ tư của Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha năm 1918.

Xem Bernardino Machado và Sidónio Pais

Tổng thống Bồ Đào Nha

Tổng thống Cộng hoà Bồ Đào Nha (Presidente da República Portuguesa) là nguyên thủ quốc gia của Bồ Đào Nha.

Xem Bernardino Machado và Tổng thống Bồ Đào Nha

Teófilo Braga

Joaquim Teófilo Fernandes Braga (24 tháng 2 năm 1843 – 28 tháng 1 năm 1924) là nhà văn người Bồ Đào Nha, nhà soạn kịch, chính trị gia và lãnh đạo Chính phủ Cộng hoà Lâm thời sau khi Vua Manuel II thoái vị, cũng như Tổng thống thứ hai được bầu cử của Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha, sau khi Tổng thống Manuel de Arriaga từ chức.

Xem Bernardino Machado và Teófilo Braga

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem Bernardino Machado và Tháng sáu

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 11 tháng 12

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 12 tháng 12

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 14 tháng 3

1851

1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1851

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem Bernardino Machado và 1893

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 19 tháng 5

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1911

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1917

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1921

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem Bernardino Machado và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1926

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 1944

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 2 tháng 3

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 20 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 22 tháng 2

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 22 tháng 7

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 23 tháng 5

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 23 tháng 6

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 24 tháng 5

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem Bernardino Machado và 28 tháng 3

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem Bernardino Machado và 29 tháng 4

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 3 tháng 9

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 31 tháng 5

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 4 tháng 5

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 5 tháng 10

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem Bernardino Machado và 9 tháng 2

Xem thêm

Chính trị gia Bồ Đào Nha thế kỷ 20

Người Bồ Đào Nha thế kỷ 19

Thủ tướng Bồ Đào Nha

Tổng thống Bồ Đào Nha