Mục lục
45 quan hệ: António José de Almeida, Đại học Coimbra, Đế quốc Brasil, Chính khách, Estado Novo (Bồ Đào Nha), José Mendes Cabeçadas, Manuel de Arriaga, Manuel Teixeira Gomes, Ngài, Người Bồ Đào Nha, Porto, Rio de Janeiro, Sidónio Pais, Tổng thống Bồ Đào Nha, Teófilo Braga, Tháng sáu, 11 tháng 12, 12 tháng 12, 14 tháng 3, 1851, 1893, 19 tháng 5, 1910, 1911, 1914, 1915, 1917, 1921, 1925, 1926, 1944, 2 tháng 3, 20 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 7, 23 tháng 5, 23 tháng 6, 24 tháng 5, 28 tháng 3, 29 tháng 4, 3 tháng 9, 31 tháng 5, 4 tháng 5, 5 tháng 10, 9 tháng 2.
- Chính trị gia Bồ Đào Nha thế kỷ 20
- Người Bồ Đào Nha thế kỷ 19
- Thủ tướng Bồ Đào Nha
- Tổng thống Bồ Đào Nha
António José de Almeida
António José de Almeida, (27 tháng 7 năm 1866 tại Penacova, São Pedro de Alva – 31 tháng 10 năm 1929 năm Lisbon), là con trai của José António de Almeida và Maria Rita das Neves, ông là chính trị gia người Bồ Đào Nha.
Xem Bernardino Machado và António José de Almeida
Đại học Coimbra
Trường Đại học Coimbra (UC) (tiếng Bồ Đào Nha: Universidade de Coimbra, phát âm) là một trường đại học công Bồ Đào Nha, toạ lạc ở Coimbra, Bồ Đào Nha.
Xem Bernardino Machado và Đại học Coimbra
Đế quốc Brasil
Đế quốc Brasil là một quốc gia tồn tại trong thế kỷ 19, về đại thể bao gồm các lãnh thổ mà nay tạo thành Brasil và Uruguay.
Xem Bernardino Machado và Đế quốc Brasil
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Xem Bernardino Machado và Chính khách
Estado Novo (Bồ Đào Nha)
Estado Novo ("Nhà nước Mới"), hoặc Đệ nhị Cộng hoà, là Chế độ độc tài trung ương tập quyền ở Bồ Đào Nha năm 1933, thường bị xem như chế độ phát xít.
Xem Bernardino Machado và Estado Novo (Bồ Đào Nha)
José Mendes Cabeçadas
José Mendes Cabeçadas Júnior,, được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926.
Xem Bernardino Machado và José Mendes Cabeçadas
Manuel de Arriaga
Manuel José de Arriaga Brum da Silveira e Peyrelongue (8 tháng 7 năm 1840 - 5 tháng 3 năm 1917) (là luật sư người Bồ Đào Nha, và là Bộ trưởng Tư pháp đầu tiên và Tổng thống đầu tiên của nước này được bầu c.
Xem Bernardino Machado và Manuel de Arriaga
Manuel Teixeira Gomes
Manuel Teixeira Gomes, (27 tháng 5 năm 1860 – 18 tháng 10 năm 1941) là chính trị gia và nhà văn người Bồ Đào Nha.
Xem Bernardino Machado và Manuel Teixeira Gomes
Ngài
Ngài trong tiếng Việt có thể chỉ.
Xem Bernardino Machado và Ngài
Người Bồ Đào Nha
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là một nhóm dân tộc bản địa ở Bồ Đào Nha, nằm ở tây Bán đảo Iberia thuộc tây nam châu Âu.
Xem Bernardino Machado và Người Bồ Đào Nha
Porto
Porto là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia.
Xem Bernardino Machado và Porto
Rio de Janeiro
Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.
Xem Bernardino Machado và Rio de Janeiro
Sidónio Pais
Sidónio Bernardino Cardoso da Silva Pais (1 tháng 5 năm 1872, tại Caminha – 14 tháng 12 năm 1918, tại Lisbon) chính trị gia người Bồ Đào Nha, sĩ quan quân đội, và nhà ngoại giao, ông giữ chức Tổng thống thứ tư của Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha năm 1918.
Xem Bernardino Machado và Sidónio Pais
Tổng thống Bồ Đào Nha
Tổng thống Cộng hoà Bồ Đào Nha (Presidente da República Portuguesa) là nguyên thủ quốc gia của Bồ Đào Nha.
Xem Bernardino Machado và Tổng thống Bồ Đào Nha
Teófilo Braga
Joaquim Teófilo Fernandes Braga (24 tháng 2 năm 1843 – 28 tháng 1 năm 1924) là nhà văn người Bồ Đào Nha, nhà soạn kịch, chính trị gia và lãnh đạo Chính phủ Cộng hoà Lâm thời sau khi Vua Manuel II thoái vị, cũng như Tổng thống thứ hai được bầu cử của Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha, sau khi Tổng thống Manuel de Arriaga từ chức.
Xem Bernardino Machado và Teófilo Braga
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Bernardino Machado và Tháng sáu
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 11 tháng 12
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 12 tháng 12
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 14 tháng 3
1851
1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1851
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Bernardino Machado và 1893
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 19 tháng 5
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1911
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1914
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1915
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1917
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1921
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem Bernardino Machado và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1926
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 1944
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 2 tháng 3
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 20 tháng 12
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 22 tháng 2
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 22 tháng 7
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 23 tháng 5
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 23 tháng 6
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 24 tháng 5
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
Xem Bernardino Machado và 28 tháng 3
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
Xem Bernardino Machado và 29 tháng 4
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 3 tháng 9
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 31 tháng 5
4 tháng 5
Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 4 tháng 5
5 tháng 10
Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 5 tháng 10
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Xem Bernardino Machado và 9 tháng 2
Xem thêm
Chính trị gia Bồ Đào Nha thế kỷ 20
- Óscar Carmona
- Américo Tomás
- António Guterres
- António José de Almeida
- António Ramalho Eanes
- António de Oliveira Salazar
- António de Spínola
- Bernardino Machado
- Francisco Craveiro Lopes
- Francisco da Costa Gomes
- João do Canto e Castro
- Jorge Sampaio
- José Mendes Cabeçadas
- Manuel Gomes da Costa
- Manuel Teixeira Gomes
- Manuel de Arriaga
- Sidónio Pais
- Teófilo Braga
Người Bồ Đào Nha thế kỷ 19
- Óscar Carmona
- António José de Almeida
- Bernardino Machado
- João do Canto e Castro
- José Mendes Cabeçadas
- Manuel Gomes da Costa
- Manuel II của Bồ Đào Nha
- Sidónio Pais
Thủ tướng Bồ Đào Nha
- Óscar Carmona
- Aníbal Cavaco Silva
- António Costa
- António Guterres
- António José de Almeida
- António de Oliveira Salazar
- Bernardino Machado
- João do Canto e Castro
- José Manuel Barroso
- José Mendes Cabeçadas
- José Sócrates
- Mário Soares
- Manuel Gomes da Costa
- Pedro Passos Coelho
- Pedro Santana Lopes
- Sidónio Pais
Tổng thống Bồ Đào Nha
- Óscar Carmona
- Américo Tomás
- Aníbal Cavaco Silva
- António José de Almeida
- António Ramalho Eanes
- António de Spínola
- Bernardino Machado
- Francisco Craveiro Lopes
- Francisco da Costa Gomes
- João do Canto e Castro
- Jorge Sampaio
- José Mendes Cabeçadas
- Mário Soares
- Manuel Gomes da Costa
- Manuel Teixeira Gomes
- Manuel de Arriaga
- Marcelo Rebelo de Sousa
- Sidónio Pais
- Teófilo Braga
- Tổng thống Bồ Đào Nha