Mục lục
5 quan hệ: Bộ Mao lương, Họ Hoàng mộc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Sơ khai Họ Hoàng mộc
- Thực vật được mô tả năm 1802
Bộ Mao lương
Bộ Mao lương (danh pháp khoa học: Ranunculales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Berberis flexuosa và Bộ Mao lương
Họ Hoàng mộc
Họ Hoàng mộc, còn gọi là họ Hoàng liên gai (danh pháp khoa học: Berberidaceae), là một họ của khoảng 14-15 chi thực vật có hoa.
Xem Berberis flexuosa và Họ Hoàng mộc
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Berberis flexuosa và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Berberis flexuosa và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Berberis flexuosa và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Sơ khai Họ Hoàng mộc
- Berberis actinacantha
- Berberis agricola
- Berberis ahrendtii
- Berberis baluchistanica
- Berberis beauverdiana
- Berberis bicolor
- Berberis candidula
- Berberis chilensis
- Berberis everestiana
- Berberis flexuosa
- Berberis hyperythra
- Berberis iteophylla
- Berberis jamesonii
- Berberis johannis
- Berberis jujuyensis
- Berberis laidivo
- Berberis lambertii
- Berberis lechleriana
- Berberis lycium
- Berberis microphylla
- Berberis minzaensis
- Berberis negeriana
- Berberis pallida
- Berberis temolaica
- Berberis valenzuelae
- Berberis verruculosa
- Berberis weberbaueri
- Berberis wilsoniae
- Dysosma delavayi
- Epimedium acuminatum
- Epimedium alpinum
- Epimedium fargesii
- Epimedium franchetii
- Epimedium pinnatum
- Epimedium sagittatum
- Epimedium wushanense
- Hoàng liên gai
- Plagiorhegma dubium
- Ranzania japonica
- Vancouveria hexandra
Thực vật được mô tả năm 1802
- Allocasuarina distyla
- Bòng bong Nhật Bản
- Berberis flexuosa
- Catopsis sessiliflora
- Chaptalia tomentosa
- Dennstaedtia bipinnata
- Dipteryx odorata
- Doryanthes excelsa
- Eremophila debilis
- Eucalyptus marginata
- Festuca laxa
- Heliconia rostrata
- Hieracium lachenalii
- Hippeastrum miniatum
- Kalanchoe laciniata
- Lapageria rosea
- Melaleuca squarrosa
- Narcissus cantabricus
- Ptychostomum pseudotriquetrum
- Rhizogonium novae-hollandiae
- Santolina pinnata
- Senna septemtrionalis
- Stevensia
- Strophanthus hispidus
- Strophanthus sarmentosus
- Tillandsia biflora
- Tillandsia capillaris
- Tillandsia juncea
- Tillandsia purpurea
- Tillandsia virescens
- Triplarina imbricata
- Tropaeolum tuberosum
- Vicia americana
- Vriesea rubra