Mục lục
11 quan hệ: Amoniac, Axit, Bạc, Dung môi, Kim loại, Muối, Nicotin, Thủy ngân, Thori đioxit, Vàng, Xyanogen.
- Hợp chất cyanide
- Hợp chất hydro
- Hợp chất vô cơ
Amoniac
Amoniac (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ammoniac /amɔnjak/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Xem Axit xianhidric và Amoniac
Axit
Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Bạc
Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag và số hiệu nguyên tử bằng 47.
Dung môi
Dung môi là một chất lỏng, rắn, hoặc khí dùng để hòa tan một chất tan rắn, lỏng, hoặc khí khác, tạo thành một dung dịch có thể hòa tan trong một thể tích dung môi nhất định ở một nhiệt độ quy định.
Xem Axit xianhidric và Dung môi
Kim loại
oxi và silic, nhôm. Sắt là thành phần cấu tạo của hemoglobin(Hb hay huyết sắc tố) trong hồng cầu. Trong hóa học, kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện t.
Xem Axit xianhidric và Kim loại
Muối
Muối có thể có các nghĩa.
Nicotin
Nicotin là một ancaloit tìm thấy trong các cây họ Cà (Solanaceae), chủ yếu trong cây thuốc lá, và với số lượng nhỏ trong cà chua, khoai tây, cà tím và ớt chuông. Ancaloit nicotin cũng được tìm thấy trong lá của cây coca.
Xem Axit xianhidric và Nicotin
Thủy ngân
Thủy ngân là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Hg (từ tiếng Hy Lạp hydrargyrum, tức là thủy ngân (hay nước bạc)) và số nguyên tử 80.
Xem Axit xianhidric và Thủy ngân
Thori đioxit
Thori đioxit là một oxit có công thức là ThO2.
Xem Axit xianhidric và Thori đioxit
Vàng
Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.
Xyanogen
Xyanogen là hợp chất hóa học (CN)2.
Xem Axit xianhidric và Xyanogen
Xem thêm
Hợp chất cyanide
Hợp chất hydro
Hợp chất vô cơ
Còn được gọi là Axit xianhiđric, Hidro xyanua, Hydro cyanide, Hydrogen cyanide.