Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Thằn lằn, Thằn lằn, 1885, 1921.
- Họ Thằn lằn
- Động vật Sardegna
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Archaeolacerta bedriagae và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Archaeolacerta bedriagae và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Archaeolacerta bedriagae và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Archaeolacerta bedriagae và Bò sát có vảy
Họ Thằn lằn
Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm các loài chủ yếu gặp ở châu Âu.
Xem Archaeolacerta bedriagae và Họ Thằn lằn
Thằn lằn
Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.
Xem Archaeolacerta bedriagae và Thằn lằn
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Archaeolacerta bedriagae và 1885
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Archaeolacerta bedriagae và 1921
Xem thêm
Họ Thằn lằn
- Acanthodactylus dumerilii
- Archaeolacerta bedriagae
- Atlantolacerta andreanskyi
- Dalmatolacerta oxycephala
- Dinarolacerta montenegrina
- Hellenolacerta graeca
- Họ Thằn lằn
- Lacerta dugesii
- Poromera fordii
- Teira perspicillata
Động vật Sardegna
- Algyroides fitzingeri
- Anthrenus versicolor
- Archaeolacerta bedriagae
- Cóc lưỡi tròn Tyrrhenia
- Catoptria corsicellus
- Hyla sarda
- Hươu đỏ đảo Corse
- Kỳ giông hang động nâu
- Kỳ giông động Monte Albo
- Mordellistena algeriensis
- Ngựa Giara
- Ngựa Sarcidano
- Plecotus sardus
- Podarcis tiliguerta
- Prolagus sardus
- Sardinian Anglo-Arab
- Serinus corsicanus
- Speleomantes supramontis
- Sylvia sarda
Còn được gọi là Archaeolacerta.