Mục lục
16 quan hệ: Andrewsianthus aberrans, Andrewsianthus bilobus, Andrewsianthus ferrugineus, Andrewsianthus hodgsoniae, Andrewsianthus jamesonii, Andrewsianthus kilimanjaricus, Andrewsianthus perigonialis, Andrewsianthus scabrellus, Andrewsianthus sphenoloboides, Andrewsianthus squarrosus, Jungermanniales, Jungermanniopsida, Loài, Ngành Rêu tản, Scapaniaceae, Thực vật.
Andrewsianthus aberrans
Andrewsianthus aberrans là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus aberrans
Andrewsianthus bilobus
Andrewsianthus bilobus là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus bilobus
Andrewsianthus ferrugineus
Andrewsianthus ferrugineus là một loài rêu tản thuộc họ Scapaniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus ferrugineus
Andrewsianthus hodgsoniae
Andrewsianthus hodgsoniae là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus hodgsoniae
Andrewsianthus jamesonii
Andrewsianthus jamesonii là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus jamesonii
Andrewsianthus kilimanjaricus
Andrewsianthus kilimanjaricus là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus kilimanjaricus
Andrewsianthus perigonialis
Andrewsianthus perigonialis là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus perigonialis
Andrewsianthus scabrellus
Andrewsianthus scabrellus là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus scabrellus
Andrewsianthus sphenoloboides
Andrewsianthus sphenoloboides là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus sphenoloboides
Andrewsianthus squarrosus
Andrewsianthus squarrosus là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae.
Xem Andrewsianthus và Andrewsianthus squarrosus
Jungermanniales
Jungermanniales là một bộ lớn nhất trong ngành Rêu tản.
Xem Andrewsianthus và Jungermanniales
Jungermanniopsida
Jungermanniopsida là tên khoa học của một lớp rêu tản có hai bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000 loài.
Xem Andrewsianthus và Jungermanniopsida
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Ngành Rêu tản
Ngành Rêu tản, hay còn gọi là ngành Địa tiền (danh pháp khoa học Marchantiophyta) là một phân loại thực vật trên cạn thuộc nhóm rêu không mạch.
Xem Andrewsianthus và Ngành Rêu tản
Scapaniaceae
Scapaniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Andrewsianthus và Scapaniaceae
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.