Mục lục
8 quan hệ: Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép răng, Ernst Ahl, George Albert Boulenger, Lớp Cá vây tia, Rivulidae.
- Cá Nam Mỹ
- Rivulidae
Albert Günther
Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.
Xem Anablepsoides và Albert Günther
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Anablepsoides và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép răng
Bộ Cá chép răng hay bộ Cá bạc đầu (Cyprinodontiformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt.
Xem Anablepsoides và Bộ Cá chép răng
Ernst Ahl
Christoph Gustav Ernst Ahl (1 tháng 9 năm 1898 – 1943?) là một nhà động vật học người Đức, sinh tại Berlin.
Xem Anablepsoides và Ernst Ahl
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Anablepsoides và George Albert Boulenger
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Anablepsoides và Lớp Cá vây tia
Rivulidae
Rivulidae là một họ cá gồm các loài cá trong họ cá Killi thuộc về Bộ Cá sóc, họ cá này còn được biết đến với tên gọi thông dụng là cá rivulus hay cá Killi Nam Mỹ hoặc cá Killi Tân Thế giới.
Xem Anablepsoides và Rivulidae
Xem thêm
Cá Nam Mỹ
- Acarichthys heckelii
- Acnodon
- Agamyxis
- Anablepsoides
- Aphyocharax
- Apistogramma cacatuoides
- Aspredinidae
- Biara
- Biotodoma cupido
- Bujurquina
- Bộ Cá chép mỡ
- Cá hồng nhung
- Cá răng đao
- Callichthyidae
- Carcharias taurus
- Carnegiella
- Chaetobranchopsis
- Chalceus
- Cnesterodon
- Corydoras pygmaeus
- Guianacara
- Gymnocharacinus bergii
- Gymnocorymbus
- Gymnogeophagus
- Hoplosternum littorale
- Hypancistrus
- Hyphessobrycon pulchripinnis
- Kryptolebias
- Kryptolebias marmoratus
- Leporinus
- Leptopanchax
- Melanorivulus
- Moenkhausia
- Myloplus
- Mylossoma
- Otocinclus
- Papiliolebias
- Paracheirodon
- Peckoltia
- Phalloceros
- Piaractus
- Piranha mắt đỏ
- Priocharax
- Prochilodus lineatus
- Pseudopimelodidae
- Pseudoplatystoma
- Rineloricaria
- Serrasalmidae
- Thayeria boehlkei
Rivulidae
- Anablepsoides
- Atlantirivulus
- Austrofundulus
- Austrolebias
- Campellolebias
- Campellolebias brucei
- Cynodonichthys
- Cynolebias
- Cynopoecilus
- Hypsolebias
- Kryptolebias
- Kryptolebias marmoratus
- Laimosemion
- Leptopanchax
- Maratecoara
- Melanorivulus
- Millerichthys robustus
- Moema (chi cá)
- Nematolebias
- Neofundulus
- Notholebias
- Papiliolebias
- Pituna
- Plesiolebias
- Pterolebias
- Rachovia
- Rivulidae
- Rivulus
- Simpsonichthys
- Spectrolebias
- Stenolebias
- Trigonectes
- Xenurolebias