Mục lục
8 quan hệ: Agaricales, Amanita, Amanitaceae, Chi Lãnh sam, Lớp Nấm tán, Nấm, Ngành Nấm đảm, Sồi.
- Nấm Hoa Kỳ
- Nấm được mô tả năm 1969
- Nấm độc
Agaricales
Agaricales là một bộ nấm gồm hầu hết các dạng nấm lớn.
Xem Amanita smithiana và Agaricales
Amanita
Amanita là một chi nấm có khoảng 600 loài, bao gồm một trong số các loài nấm độc nhất được biết đến phân bố trên toàn thế giới.
Xem Amanita smithiana và Amanita
Amanitaceae
Amanitaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.
Xem Amanita smithiana và Amanitaceae
Chi Lãnh sam
Bộ lá của ''Abies grandis''. Quả nón của lãnh sam Bulgari trước và sau khi bị tan rã Tán lá của ''Abies alba'' từ rừng linh sam đá vôi Dinaric trên đỉnh Orjen. Chi Lãnh sam (danh pháp khoa học: Abies) là một chi của khoảng 45-55 loài cây có quả nón và thường xanh trong họ Thông (Pinaceae).
Xem Amanita smithiana và Chi Lãnh sam
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Amanita smithiana và Lớp Nấm tán
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Amanita smithiana và Ngành Nấm đảm
Sồi
Sồi là tên gọi chung của khoảng 400 loài cây gỗ hay cây bụi thuộc chi Quercus của họ Sồi.
Xem thêm
Nấm Hoa Kỳ
- Amanita albocreata
- Amanita aprica
- Amanita augusta
- Amanita frostiana
- Amanita jacksonii
- Amanita nivalis
- Amanita pachycolea
- Amanita roseotincta
- Amanita sinicoflava
- Amanita smithiana
- Amanita virosiformis
- Amanita volvata
- Fuscocerrena portoricensis
- Gasterellopsis silvicola
- Gilbertsonia angulipora
- Lycoperdon pulcherrimum
- Pholiota aurivella
- Psilocybe allenii
Nấm được mô tả năm 1969
- Amanita smithiana
- Amanita sphaerobulbosa
- Gymnopilus angustifolius
- Gymnopilus arenicola
- Gymnopilus fulvosquamulosus
- Gymnopilus subspectabilis
Nấm độc
- Agaricus hondensis
- Amanita arocheae
- Amanita bisporigera
- Amanita cokeri
- Amanita exitialis
- Amanita farinosa
- Amanita flavella
- Amanita gemmata
- Amanita magnivelaris
- Amanita muscaria
- Amanita ocreata
- Amanita pantherina
- Amanita porphyria
- Amanita pseudoporphyria
- Amanita regalis
- Amanita smithiana
- Amanita sphaerobulbosa
- Amanita subjunquillea
- Amanita verna
- Amanita virosa
- Amanita virosiformis
- Amanita xanthocephala
- Entoloma sinuatum
- Hebeloma insigne
- Hebeloma mesophaeum
- Nấm Deadly Dapperling
- Nấm ma
- Russula emetica