Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ai Hầu

Mục lục Ai Hầu

Ai Hầu (chữ Hán: 哀侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

14 quan hệ: Ai Đế, Ai Công, Ai Tông, Ai Vương, Ái Hầu, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Hàn Ai hầu, Lưu Tuệ, Sái Ai hầu, Tào Ngụy, Tấn Ai hầu, Thụy hiệu, Yên Ai hầu.

Ai Đế

Ai Đế (chữ Hán: 哀帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Hầu và Ai Đế · Xem thêm »

Ai Công

Ai Công (chữ Hán: 哀公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ thời Tây Chu và Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Ai Công · Xem thêm »

Ai Tông

Ai Tông (chữ Hán: 哀宗) là miếu hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Hầu và Ai Tông · Xem thêm »

Ai Vương

Ai Vương (chữ Hán: 哀王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Hầu và Ai Vương · Xem thêm »

Ái Hầu

Ái Hầu (chữ Hán: 愛侯) là thụy hiệu của những vị quân chủ chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Ái Hầu · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Ai Hầu và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Chữ Hán · Xem thêm »

Hàn Ai hầu

Hàn Ai hầu (chữ Hán: 韓哀侯, trị vì 376 TCN – 374 TCN), là vị vua thứ tư của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Hàn Ai hầu · Xem thêm »

Lưu Tuệ

Lưu Tuệ (sinh tháng 12 năm 1959) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa của dân tộc Hồi.

Mới!!: Ai Hầu và Lưu Tuệ · Xem thêm »

Sái Ai hầu

Sái Ai hầu (chữ Hán: 蔡哀侯; trị vì: 694 TCN-684 TCN), tên thật là Cơ Hiến Vũ (姬獻舞), là vị vua thứ 13 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Sái Ai hầu · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Ai Hầu và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tấn Ai hầu

Tấn Ai hầu (chữ Hán: 晉哀侯, cai trị: 717 TCN – 710 TCN), tên thật là Cơ Quang (姬光), là vị vua thứ 15 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Tấn Ai hầu · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Yên Ai hầu

Yên Ai hầu (chữ Hán: 燕哀侯; trị vì: 766 TCN-765 TCN), là vị vua thứ 13 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Hầu và Yên Ai hầu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »