Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ai Hầu

Mục lục Ai Hầu

Ai Hầu (chữ Hán: 哀侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mục lục

  1. 14 quan hệ: Ai Đế, Ai Công, Ai Tông, Ai Vương, Ái Hầu, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Hàn Ai hầu, Lưu Tuệ, Sái Ai hầu, Tào Ngụy, Tấn Ai hầu, Thụy hiệu, Yên Ai hầu.

Ai Đế

Ai Đế (chữ Hán: 哀帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Ai Hầu và Ai Đế

Ai Công

Ai Công (chữ Hán: 哀公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ thời Tây Chu và Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Ai Công

Ai Tông

Ai Tông (chữ Hán: 哀宗) là miếu hiệu của 1 số vị quân chủ.

Xem Ai Hầu và Ai Tông

Ai Vương

Ai Vương (chữ Hán: 哀王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Xem Ai Hầu và Ai Vương

Ái Hầu

Ái Hầu (chữ Hán: 愛侯) là thụy hiệu của những vị quân chủ chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Ái Hầu

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Xem Ai Hầu và Chế độ quân chủ

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Chữ Hán

Hàn Ai hầu

Hàn Ai hầu (chữ Hán: 韓哀侯, trị vì 376 TCN – 374 TCN), là vị vua thứ tư của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Hàn Ai hầu

Lưu Tuệ

Lưu Tuệ (sinh tháng 12 năm 1959) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa của dân tộc Hồi.

Xem Ai Hầu và Lưu Tuệ

Sái Ai hầu

Sái Ai hầu (chữ Hán: 蔡哀侯; trị vì: 694 TCN-684 TCN), tên thật là Cơ Hiến Vũ (姬獻舞), là vị vua thứ 13 của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Sái Ai hầu

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Xem Ai Hầu và Tào Ngụy

Tấn Ai hầu

Tấn Ai hầu (chữ Hán: 晉哀侯, cai trị: 717 TCN – 710 TCN), tên thật là Cơ Quang (姬光), là vị vua thứ 15 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Tấn Ai hầu

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem Ai Hầu và Thụy hiệu

Yên Ai hầu

Yên Ai hầu (chữ Hán: 燕哀侯; trị vì: 766 TCN-765 TCN), là vị vua thứ 13 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Ai Hầu và Yên Ai hầu