Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ai Công

Mục lục Ai Công

Ai Công (chữ Hán: 哀公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ thời Tây Chu và Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

22 quan hệ: Ai Đế, Ai Hầu, Ai Vương, Ý Công, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiến Quốc, Kính Công, Kỷ Ai công, Lỗ Ai công, Lịch sử Trung Quốc, Ngũ Hồ thập lục quốc, Tấn Ai công, Tần Ai công, Tề Ai công, Tống Ai công, Thụy hiệu, Tiền Lương, Trần Ai công, Trịnh Ai công, Trương Diệu Linh, Xuân Thu.

Ai Đế

Ai Đế (chữ Hán: 哀帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Công và Ai Đế · Xem thêm »

Ai Hầu

Ai Hầu (chữ Hán: 哀侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Công và Ai Hầu · Xem thêm »

Ai Vương

Ai Vương (chữ Hán: 哀王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Công và Ai Vương · Xem thêm »

Ý Công

Ý Công (chữ Hán 懿公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Công và Ý Công · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Ai Công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Ai Công và Chiến Quốc · Xem thêm »

Kính Công

Kính Công (chữ Hán: 敬公) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: Ai Công và Kính Công · Xem thêm »

Kỷ Ai công

Kỷ Ai công (chữ Hán: 杞哀公; trị vì: 470 TCN-461 TCN), tên là Tự Át Lộ, là vị vua thứ 19 của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Kỷ Ai công · Xem thêm »

Lỗ Ai công

Lỗ Ai công (chữ Hán: 魯哀公, trị vì 494 TCN-468 TCN), tên thật là Cơ Tương (姬將), là vị vua thứ 27 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Lỗ Ai công · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Ai Công và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Ai Công và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Tấn Ai công

Tấn Ai công (chữ Hán: 晋哀公, cai trị: 457 TCN – 440 TCNSử ký, Tấn thế gia hoặc 451 TCN - 434 TCN), hay Tấn Kính công (晋敬公), Tấn Ý công (晋懿公), tên thật là Cơ Kiêu (姬骄), là vị vua thứ 36 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Tấn Ai công · Xem thêm »

Tần Ai công

Tần Ai công (chữ Hán: 秦哀公, trị vì 536 TCN-501 TCN), còn gọi là Tần Tất công (秦毕公), Tần Bi công (秦㻫公), Tần Bách công (秦栢公), là vị quân chủ thứ 19 của nước Tần - chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Tần Ai công · Xem thêm »

Tề Ai công

Tề Ai công (chữ Hán: 齊哀公; ? - 863 TCN), tên thật là Khương Bất Thần (姜不辰), là vị vua thứ năm của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Tề Ai công · Xem thêm »

Tống Ai công

Tống Ai công (chữ Hán: 宋哀公; trị vì: 800 TCN), là vị vua thứ 10 của nước Tống – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Tống Ai công · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Ai Công và Thụy hiệu · Xem thêm »

Tiền Lương

Đại Nhà Tiền Lương (tiếng Trung: 前凉, bính âm: Qián Liáng) 320–376, là một quốc gia trong Ngũ Hồ Thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tấn (265-420) tại Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Tiền Lương · Xem thêm »

Trần Ai công

Trần Ai công (chữ Hán: 陳哀公; trị vì: 568 TCN-534 TCNSử ký, Trần Kỷ thế gia), tên thật là Quy Nhược (媯弱), là vị vua thứ 22 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Trần Ai công · Xem thêm »

Trịnh Ai công

Trịnh Ai công (chữ Hán: 鄭哀公; trị vì: 462 TCN–455 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Dịch (姬易), là vị vua thứ 20 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Trịnh Ai công · Xem thêm »

Trương Diệu Linh

Trương Diệu Linh (344–355), tên tự Nguyên Thư (元舒), hay Tây Bình Ai công, là một người cai trị nước Tiền Lương vào cuối năm 353 và đầu năm 354.

Mới!!: Ai Công và Trương Diệu Linh · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Ai Công và Xuân Thu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »