Mục lục
7 quan hệ: Acer (định hướng), Bộ Bồ hòn, Họ Bồ hòn, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1795.
- Thực vật được mô tả năm 1785
Acer (định hướng)
Acer có thể là.
Xem Acer cappadocicum và Acer (định hướng)
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Acer cappadocicum và Bộ Bồ hòn
Họ Bồ hòn
Họ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindaceae), là một họ thực vật trong bộ Bồ hòn (Sapindales).
Xem Acer cappadocicum và Họ Bồ hòn
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Acer cappadocicum và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Acer cappadocicum và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Acer cappadocicum và Thực vật hai lá mầm thật sự
1795
1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Thực vật được mô tả năm 1785
- Acer cappadocicum
- Arabis scabra
- Aronia prunifolia
- Bauhinia racemosa
- Begonia malabarica
- Borrichia peruviana
- Brassica cretica
- Caesalpinia echinata
- Caesalpinia mimosoides
- Calceolaria crenata
- Callicarpa longifolia
- Campanula cochleariifolia
- Carex bicolor
- Carex curvula
- Carex elata
- Carex mucronata
- Carex rupestris
- Chùm ngây
- Corylus cornuta
- Juncus alpinoarticulatus
- Luzula lutea
- Muồng đen
- Nyssa sylvatica
- Phong đường
- Prunus americana
- Prunus angustifolia
- Quercus crenata
- Quercus faginea
- Quercus hispanica
- Quercus lusitanica
- Quercus rotundifolia
- Quercus velutina
- Taxus canadensis
- Xu sung