Mục lục
11 quan hệ: Abarema, Bahia, Bộ Đậu, Brasil, Espírito Santo, George Bentham, Họ Đậu, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Abarema
Abarema
Abarema là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Abarema filamentosa và Abarema
Bahia
Bahia là một trong số 26 bang thuộc Brasil, nằm ở vùng bờ biển phía Đông Bắc giáp với Đại Tây Dương.
Xem Abarema filamentosa và Bahia
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Abarema filamentosa và Bộ Đậu
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Abarema filamentosa và Brasil
Espírito Santo
Espírito Santo là một bang nằm ở đông nam Brasil.
Xem Abarema filamentosa và Espírito Santo
George Bentham
George Bentham (1800 - 1884) là một nhà thực vật học người Anh.
Xem Abarema filamentosa và George Bentham
Họ Đậu
Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.
Xem Abarema filamentosa và Họ Đậu
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Abarema filamentosa và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Abarema filamentosa và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Abarema filamentosa và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Abarema filamentosa và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Abarema
- Abarema
- Abarema abbottii
- Abarema adenophora
- Abarema agropecuaria
- Abarema alexandri
- Abarema auriculata
- Abarema barbouriana
- Abarema callejasii
- Abarema campestris
- Abarema centiflora
- Abarema cochleata
- Abarema cochliocarpos
- Abarema commutata
- Abarema curvicarpa
- Abarema ferruginea
- Abarema filamentosa
- Abarema floribunda
- Abarema gallorum
- Abarema ganymedea
- Abarema glauca
- Abarema idiopoda
- Abarema josephi
- Abarema jupunba
- Abarema killipii
- Abarema langsdorfii
- Abarema lehmannii
- Abarema leucophylla
- Abarema levelii
- Abarema longipedunculata
- Abarema macradenia
- Abarema mataybifolia
- Abarema nipensis
- Abarema obovalis
- Abarema obovata
- Abarema oppositifolia
- Abarema oxyphyllidia
- Abarema piresii
- Abarema racemiflora
- Abarema ricoae
- Abarema turbinata
- Abarema villifera