Mục lục
14 quan hệ: Acgumen của cận điểm, Adelgunde của Bayern, Độ bất thường trung bình, Độ nghiêng quỹ đạo, Đơn vị thiên văn, Bán trục lớn, Chu kỳ quỹ đạo, Heidelberg, Kỷ nguyên (thiên văn học), Kinh độ của điểm nút lên, Năm Julius (thiên văn), Ngày Julius, Tiểu hành tinh, Vành đai tiểu hành tinh.
- Thiên thể phát hiện năm 1907
- Tiểu hành tinh kiểu X (Tholen)
Acgumen của cận điểm
Các tham số của quỹ đạo Kepler. Acgumen của cận điểm được ký hiệu bằng chữ '''ω'''. Acgumen của cận điểm (viết tắt là ω) là một tham số quỹ đạo để xác định quỹ đạo của một thiên thể.
Xem 647 Adelgunde và Acgumen của cận điểm
Adelgunde của Bayern
Aldegonde Auguste, công chúa hoàng gia của xứ Bayern Aldegonde của Bayern, sinh năm 1823, mất năm 1914, là công chúa xứ Bayern, con gái của vua Ludwig I của Bayern và Thérèse của xứ Saxe-Hildburghausen.
Xem 647 Adelgunde và Adelgunde của Bayern
Độ bất thường trung bình
Quỹ đạo Kepler với các tham số ''M'', ''E'' và ''\tau''.C là tâm elip và đường tròn phụS là vị trí của vật trung tâmP là vật thể quay trên quỹ đạo 3 điểm S, P, y thẳng hàng.
Xem 647 Adelgunde và Độ bất thường trung bình
Độ nghiêng quỹ đạo
Các tham số của quỹ đạo Kepler. Độ nghiêng quỹ đạo được ký hiệu bằng chữ '''''i'''''. Độ nghiêng quỹ đạo là một trong số các tham số quỹ đạo xác định hướng của mặt phẳng quỹ đạo của một thiên thể.
Xem 647 Adelgunde và Độ nghiêng quỹ đạo
Đơn vị thiên văn
Đơn vị thiên văn (ký hiệu: au hoặc ua) là một đơn vị đo chiều dài, xấp xỉ bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.
Xem 647 Adelgunde và Đơn vị thiên văn
Bán trục lớn
Bán trục lớn quỹ đạo, trên quỹ đạo elíp của hình vẽ, là một nửa độ dài đoạn thẳng nối điểm '''P''' và điểm '''A''', ví dụ đoạn màu vàng bên trên, ký hiệu bởi chữ '''a'''.
Xem 647 Adelgunde và Bán trục lớn
Chu kỳ quỹ đạo
Chu kỳ quỹ đạo là thời gian mà một hành tinh hay vệ tinh quay trở lại một vị trí cố định trong không gian.
Xem 647 Adelgunde và Chu kỳ quỹ đạo
Heidelberg
Heidelberg là một thành phố lớn nằm cạnh sông Neckar ở tây-nam của nước Đức trong bang Baden-Württemberg.
Xem 647 Adelgunde và Heidelberg
Kỷ nguyên (thiên văn học)
Trong thiên văn học, một kỷ nguyên là một khoảng thời gian, dùng như là một điểm tham chiếu cho một số lượng các sự kiện thiên văn có thời gian khác nhau, như các tọa độ thiên văn, hay tham số quỹ đạo elíp của một thiên thể, khi những thành phần này (thông thường) gặp phải nhiễu loạn và thay đổi theo thời gian.
Xem 647 Adelgunde và Kỷ nguyên (thiên văn học)
Kinh độ của điểm nút lên
Các tham số của quỹ đạo Kepler. Kinh độ điểm mọc được ký hiệu bằng chữ '''Ω'''. Kinh độ của điểm nút lên, hay kinh độ điểm mọc, viết tắt là Ω, là một tham số quỹ đạo để xác định quỹ đạo một thiên thể khi bay quanh một thiên thể khác dưới lực hấp dẫn.
Xem 647 Adelgunde và Kinh độ của điểm nút lên
Năm Julius (thiên văn)
Trong thiên văn học, năm Julius là đơn vị đo thời gian được định nghĩa chính xác bằng 365,25 ngày hay 31.557.600 giây.
Xem 647 Adelgunde và Năm Julius (thiên văn)
Ngày Julius
Hôm nay là ngày Julius năm.
Xem 647 Adelgunde và Ngày Julius
Tiểu hành tinh
Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.
Xem 647 Adelgunde và Tiểu hành tinh
Vành đai tiểu hành tinh
Vành dài chính giữa hai quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc Trong Hệ Mặt Trời, vành đai tiểu hành tinh bao gồm các tiểu hành tinh là các thiên thể nhỏ hơn hành tinh, thường không đủ khối lượng để giữ hình dạng hình cầu, có quỹ đạo nằm chủ yếu giữa quỹ đạo Sao Hoả và quỹ đạo Sao Mộc (giữa 2,3 và 3,3 AU từ Mặt Trời), và cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất không bay hơi.
Xem 647 Adelgunde và Vành đai tiểu hành tinh
Xem thêm
Thiên thể phát hiện năm 1907
- 3133 Sendai
- 623 Chimaera
- 625 Xenia
- 626 Notburga
- 627 Charis
- 628 Christine
- 629 Bernardina
- 630 Euphemia
- 631 Philippina
- 632 Pyrrha
- 633 Zelima
- 634 Ute
- 635 Vundtia
- 636 Erika
- 637 Chrysothemis
- 638 Moira
- 639 Latona
- 640 Brambilla
- 641 Agnes
- 642 Clara
- 643 Scheherezade
- 644 Cosima
- 645 Agrippina
- 646 Kastalia
- 647 Adelgunde
- 648 Pippa
- 649 Josefa
- 650 Amalasuntha
- 651 Antikleia
- 652 Jubilatrix
- 653 Berenike
- 655 Briseïs
- 792 Metcalfia
- 793 Arizona
Tiểu hành tinh kiểu X (Tholen)
- 1124 Stroobantia
- 1146 Biarmia
- 1263 Varsavia
- 1275 Cimbria
- 1280 Baillauda
- 1328 Devota
- 1345 Potomac
- 1355 Magoeba
- 1564 Srbija
- 1700 Zvezdara
- 184 Dejopeja
- 1902 Shaposhnikov
- 1919 Clemence
- 2001 Einstein
- 217 Eudora
- 223 Rosa
- 255 Oppavia
- 275 Sapientia
- 276 Adelheid
- 283 Emma
- 322 Phaeo
- 337 Devosa
- 365 Corduba
- 370 Modestia
- 417 Suevia
- 463 Lola
- 469 Argentina
- 475 Ocllo
- 50 Virginia
- 517 Edith
- 522 Helga
- 536 Merapi
- 591 Irmgard
- 601 Nerthus
- 647 Adelgunde
- 663 Gerlinde
- 687 Tinette
- 705 Erminia
- 709 Fringilla
- 739 Mandeville
- 741 Botolphia
- 758 Mancunia
- 768 Struveana
- 771 Libera
- 83 Beatrix
- 909 Ulla
- 92 Undina