Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

25 tháng 11

Mục lục 25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

137 quan hệ: Adolph Wilhelm Hermann Kolbe, Aleksandr Petrovich Dovzhenko, Aleksandr Petrovich Sumarokov, Alexander Tormasov, Andrew Carnegie, Anh, Augusto Pinochet, Đảng phái chính trị, Ba Lan, Braxton Bragg, Carl Benz, Cách mạng Mỹ, Cộng hòa Séc, Châu Văn Tiếp, Chiến tranh Kế vị Áo, Chiến tranh thế giới thứ hai, Christina Applegate, De Havilland Mosquito, Dexter Jackson, Eo biển Manche, Fidel Castro, Gabdulkhay Khuramovich Akhatov, George Best, Gia Long, Giáo hoàng Gioan XXIII, Giáo hoàng Luciô III, Giải Nobel Văn học, Granada, Hastings Banda, Henrietta Maria, Hiệp định Paris (1783), Hoa Kỳ, Huỳnh Phú Sổ, Imran Khan (diễn viên), Jay Spearing, Johannes Vilhelm Jensen, John F. Kennedy, Jr., John Lynch (New Hampshire), Kim Thái Tông, Lịch Julius, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Liêu Thái Tông, Lương Văn Can, Mang Thít, Martin B-26 Marauder, Mercedes-Benz, Mishima Yukio, Nông dân, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, ..., Nga, Nhà Tây Sơn, Nhiếp ảnh gia, Nikolai Ivanovich Vavilov, Pháp, Phân chia Ba Lan, Phạm Văn Mùi, Phật giáo Hòa Hảo, Pierre Bézier, Poul Anderson, Quân đội Hoa Kỳ, Rama VI, Riaz Ahmed Gohar Shahi, Sakaguchi Hironobu, Saladin, Scotland, Seppuku, Shiina Ringo, Slovakia, Tây Ban Nha, Tennessee, Thành phố New York, Thiên hoàng, Thoái vị, Tiệp Khắc, Trận Katholisch-Hennersdorf và Görlitz, Trận Little Bighorn, Trận Montgisard, U Thant, Ulysses Simpson Grant, Vojvodina, Vương quốc Anh, Vương quốc Phổ, Vương quốc Sachsen, Vương quốc Serbia, Xabi Alonso, Xiêm, 1034, 1075, 1120, 1177, 1185, 1491, 1542, 1609, 1717, 1745, 1758, 1783, 1784, 1795, 1819, 1835, 1844, 1854, 1863, 1874, 1876, 1881, 1884, 1887, 1915, 1918, 1919, 1925, 1926, 1940, 1941, 1950, 1952, 1956, 1960, 1962, 1969, 1970, 1971, 1974, 1978, 1981, 1986, 1988, 1992, 1997, 1999, 2005, 2016, 902. Mở rộng chỉ mục (87 hơn) »

Adolph Wilhelm Hermann Kolbe

Adolph Wilhelm Hermann Kolbe (1818-1884) là nhà hóa học người Đức.

Mới!!: 25 tháng 11 và Adolph Wilhelm Hermann Kolbe · Xem thêm »

Aleksandr Petrovich Dovzhenko

Aleksandr Petrovich Dovzhenko (tiếng Ukraina: Олександр Петрович Довженко, tiếng Nga: Александр Петрович Довженко; 10 tháng 9 năm 1894 - 25 tháng 11 năm 1956) là một nhà làm phim nổi tiếng của Liên bang Soviet - nay là Ukraina.

Mới!!: 25 tháng 11 và Aleksandr Petrovich Dovzhenko · Xem thêm »

Aleksandr Petrovich Sumarokov

Aleksandr Petrovich Sumarokov (tiếng Nga: Алекса́ндр Петро́вич Сумаро́ков, 25 tháng 11 năm 1717 – 12 tháng 10 năm 1777) – nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch Nga.

Mới!!: 25 tháng 11 và Aleksandr Petrovich Sumarokov · Xem thêm »

Alexander Tormasov

Alexander Petrovich Tormasov (Александр Петрович Тормасов, sinh ngày 11 tháng 8 năm 1752 mất ngày 13 tháng 11 năm 1819).

Mới!!: 25 tháng 11 và Alexander Tormasov · Xem thêm »

Andrew Carnegie

Andrew Carnegie (25 tháng 11 năm 1835- 11 tháng 8 năm 1919) là một doanh nhân người Mỹ gốc Scotland và được mệnh danh là Vua Thép.

Mới!!: 25 tháng 11 và Andrew Carnegie · Xem thêm »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: 25 tháng 11 và Anh · Xem thêm »

Augusto Pinochet

Augusto José Ramón Pinochet Ugarte (1915 – 2006) là cựu tổng thống, nhà lãnh đạo quân sự và nhà độc tài của Chile.

Mới!!: 25 tháng 11 và Augusto Pinochet · Xem thêm »

Đảng phái chính trị

Đảng phái chính trị hay chính đảng (thường gọi tắt là đảng) là tổ chức chính trị tự nguyện với mục tiêu đấu tranh để tham gia vào việc thể hiện các quan điểm chính trị, đấu tranh để giành quyền đại diện cho người dân trong quốc hội, hoặc để đạt được một quyền lực chính trị nhất định trong chính quyền, thường là bằng cách tham gia các chiến dịch bầu c. Các đảng thường có một hệ tư tưởng hay một đường lối nhất định, nhưng cũng có thể đại diện cho một liên minh giữa các lợi ích riêng r. Các đảng thường có mục tiêu thực hiện nhiệm vụ, lý tưởng của tầng lớp, giai cấp, quốc gia để bảo vệ quyền lợi của tầng lớp, giai cấp hay quốc gia đó.

Mới!!: 25 tháng 11 và Đảng phái chính trị · Xem thêm »

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.

Mới!!: 25 tháng 11 và Ba Lan · Xem thêm »

Braxton Bragg

Braxton Bragg (22 tháng 3 năm 1817 – 27 tháng 9 năm 1876) là sĩ quan Quân đội Hoa Kỳ.

Mới!!: 25 tháng 11 và Braxton Bragg · Xem thêm »

Carl Benz

Carl Benz Carl Friedrich Benz (tên tiếng Đức: Karl Friedrich Michael Benz; 25 tháng 11 năm 1844 tại Karlsruhe, Đức – 4 tháng 4 năm 1929 tại Ladenburg, Đức) là một kỹ sư người Đức và là người tiên phong trong ngành ô tô.

Mới!!: 25 tháng 11 và Carl Benz · Xem thêm »

Cách mạng Mỹ

Chiến tranh cách mạng Hoa Kỳ là cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ chống lại đế quốc Anh.

Mới!!: 25 tháng 11 và Cách mạng Mỹ · Xem thêm »

Cộng hòa Séc

Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika), là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu và là nước không giáp biển.

Mới!!: 25 tháng 11 và Cộng hòa Séc · Xem thêm »

Châu Văn Tiếp

Châu Văn Tiếp hay Chu Văn Tiếp (Mậu Ngọ, 1738 - Giáp Thìn, 1784), là danh tướng Việt Nam cuối thế kỷ 18 dưới thời Nguyễn Phúc Ánh, được người đời xưng tụng là một trong Tam hùng Gia Định.

Mới!!: 25 tháng 11 và Châu Văn Tiếp · Xem thêm »

Chiến tranh Kế vị Áo

Chiến tranh Kế vị Áo (1740-1748) - còn được gọi là chiến tranh của vua George ở Bắc Mỹ.

Mới!!: 25 tháng 11 và Chiến tranh Kế vị Áo · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: 25 tháng 11 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Christina Applegate

Christina Applegate (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1971) là một diễn viên người Hoa Kỳ đã giành được giải Emmy, giải Quả cầu vàng và giải Tony.

Mới!!: 25 tháng 11 và Christina Applegate · Xem thêm »

De Havilland Mosquito

de Havilland DH.98 Mosquito là một loại máy bay chiến đấu đa năng của Anh, với tổ lái hai người, nó đã tham chiến trong Chiến tranh thế giới II và sau chiến tranh.

Mới!!: 25 tháng 11 và De Havilland Mosquito · Xem thêm »

Dexter Jackson

Dexter Jackson thi đấu ở giải IFBB 2008 Australia Dexter "The Blade" Jackson (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1969) là một vận động viên thể hình chuyên nghiệp IFBB từng vô địch giải Mr.Olympia vào năm 2008.Anh sống ở Jacksonville, Florida.

Mới!!: 25 tháng 11 và Dexter Jackson · Xem thêm »

Eo biển Manche

Hình eo biển Manche chụp từ vệ tinh Eo biển Manche (tiếng Anh: The English Channel, "eo biển Anh"; tiếng Pháp: La Manche, "tay áo", phiên âm tiếng Việt: eo biển Măng-sơ) là một đoạn eo biển dài thuộc Đại Tây Dương xen giữa đảo Anh và bờ biển phía bắc của Pháp, liền với Bắc Hải.

Mới!!: 25 tháng 11 và Eo biển Manche · Xem thêm »

Fidel Castro

Fidel Alejandro Castro Ruz (13px âm thanh) (sinh ngày 13 tháng 8 năm 1926, mất ngày 25 tháng 11 năm 2016) là một trong những nhà lãnh đạo chủ chốt của Cách mạng Cuba, Thủ tướng Cuba từ tháng 2 năm 1959 tới tháng 12 năm 1976, và sau đó là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cuba cho tới khi ông từ chức tháng 2 năm 2008.

Mới!!: 25 tháng 11 và Fidel Castro · Xem thêm »

Gabdulkhay Khuramovich Akhatov

Giáo sư Gabdulkhay Khuramovich Akhatov (1927-1986) Gabdulkhay Khuramovich Akhatov (trong tiếng Nga: Габдулхай Хурамович Ахатов) (1927 – 1986, Liên Xô, Tatarstan) - nhà khoa học, Đông Phương học, ngôn ngữ học nổi tiếng thế giới, Giáo sư (1970).

Mới!!: 25 tháng 11 và Gabdulkhay Khuramovich Akhatov · Xem thêm »

George Best

George Best (22 tháng 5 năm 1946 - 25 tháng 11 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá người Bắc Ireland, nổi tiếng với quãng thời gian chơi cho Manchester United.

Mới!!: 25 tháng 11 và George Best · Xem thêm »

Gia Long

Gia Long (8 tháng 2 năm 1762 – 3 tháng 2 năm 1820), húy là Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎), thường được gọi tắt là Nguyễn Ánh (阮暎), là vị hoàng đế đã sáng lập nhà Nguyễn, triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 25 tháng 11 và Gia Long · Xem thêm »

Giáo hoàng Gioan XXIII

Giáo hoàng Gioan XXIII (Tiếng Latinh: Ioannes PP. XXIII; tiếng Ý: Giovanni XXIII, tên khai sinh: Angelo Giuseppe Roncalli, 25 tháng 11 năm 1881 – 3 tháng 6 năm 1963) là vị Giáo hoàng thứ 261 của Giáo hội Công giáo Rôma.

Mới!!: 25 tháng 11 và Giáo hoàng Gioan XXIII · Xem thêm »

Giáo hoàng Luciô III

Luciô III (La tinh: Lucius III) là vị giáo hoàng thứ 170 của giáo hội Công giáo.

Mới!!: 25 tháng 11 và Giáo hoàng Luciô III · Xem thêm »

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Mới!!: 25 tháng 11 và Giải Nobel Văn học · Xem thêm »

Granada

Granada (tiếng Tây Ban Nha) là thành phố ở phía nam Tây Ban Nha, thủ phủ của tỉnh cùng tên ở Andalucía, dưới chân dãy núi Sierra Nevada, nơi hợp lưu của sông Genil và sông Darro.

Mới!!: 25 tháng 11 và Granada · Xem thêm »

Hastings Banda

Hastings Kamuzu Banda (1896? – 25 tháng 11 năm 1997) là người đứng đầu quốc gia Malawi từ năm 1961 cho đến 1994.

Mới!!: 25 tháng 11 và Hastings Banda · Xem thêm »

Henrietta Maria

Maria Henrietta Maria của Pháp (tiếng Pháp: Henriette Marie de France; (1609 – 1669) là một nữ hoàng nước Anh và xứ Scotland, Ái Nhĩ Lan, bà là một người phụ nữ theo đạo công giáo và mộ đạo. Maria là vợ của vua Charles I và là mẹ của hai vị vua Charles II và James II đồng thời là bà nội của hai nữ hoàng và một vị vua đó là Mary II, William III và Anne của Anh. Thể loại:Nữ hoàng Thể loại:Lịch sử Vương quốc Liên hiệp Anh Thể loại:Mất 1669 Thể loại:Người Paris Thể loại:Nhà Bourbon Thể loại:Nhà Stuart Thể loại:Sinh 1609 Thể loại:Người Pháp gốc Ý.

Mới!!: 25 tháng 11 và Henrietta Maria · Xem thêm »

Hiệp định Paris (1783)

Ký kết Hiệp định Paris sơ khởi, 30 tháng 11 năm 1782. Hiệp định Paris (Treaty of Paris) được ký kết vào ngày 3 tháng 9 năm 1783 và được Quốc hội Hợp bang phê chuẩn ngày 14 tháng 1 năm 1784.

Mới!!: 25 tháng 11 và Hiệp định Paris (1783) · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 25 tháng 11 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Huỳnh Phú Sổ

Chân dung Huỳnh Phú Sổ tại chùa An Hòa Tự (TT. Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang) Huỳnh Phú Sổ (15 tháng 1 năm 1920 - 1947) là người sáng lập đạo Phật giáo Hòa Hảo.

Mới!!: 25 tháng 11 và Huỳnh Phú Sổ · Xem thêm »

Imran Khan (diễn viên)

Imran Khan (tên khai sinh Imran Pal, sinh 13 Tháng Giêng 1983), là diễn viên Ấn Độ, cháu trai của diễn viên Aamir Khan và đạo diễn, nhà sản xuất Mansoor Khan.

Mới!!: 25 tháng 11 và Imran Khan (diễn viên) · Xem thêm »

Jay Spearing

Jay Spearing (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1988) là một cầu thủ người Anh hiện đang là tiền vệ của Liverpool.

Mới!!: 25 tháng 11 và Jay Spearing · Xem thêm »

Johannes Vilhelm Jensen

Johannes Vilhelm Jensen Johannes Vilhelm Jensen (20 tháng 1 năm 1873 – 25 tháng 11 năm 1950) là nhà thơ, nhà văn Đan Mạch đoạt giải Nobel Văn học năm 1944.

Mới!!: 25 tháng 11 và Johannes Vilhelm Jensen · Xem thêm »

John F. Kennedy, Jr.

John Fitzgerald Kennedy, Jr., thường được gọi là John F. Kennedy, Jr. hay John-John (25 tháng 11 năm 1960 – 16 tháng 7 năm 1999) là luật sư, nhà báo và nhà xuất bản người Mỹ.

Mới!!: 25 tháng 11 và John F. Kennedy, Jr. · Xem thêm »

John Lynch (New Hampshire)

John H. Lynch (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1952) là một nhà kinh doanh và chính trị gia người Mỹ từng là Thống đốc bang New Hampshire từ năm 2005 đến 2013.

Mới!!: 25 tháng 11 và John Lynch (New Hampshire) · Xem thêm »

Kim Thái Tông

Kim Thái Tông (chữ Hán: 金太宗; 1075 - 9 tháng 2, 1135), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1123 đến năm 1135.

Mới!!: 25 tháng 11 và Kim Thái Tông · Xem thêm »

Lịch Julius

Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita).

Mới!!: 25 tháng 11 và Lịch Julius · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: 25 tháng 11 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Liêu Thái Tông

Liêu Thái Tông (25 tháng 11, 902 – 18 tháng 5, 947), tên thật là Nghiêu Cốt, tên tiếng Hán Gia Luật Đức Quang (耶律德光), tên tự Đức Cẩn, là vị hoàng đế thứ hai của Khiết Đan, tức triều đại nhà Liêu trong lịch sử Trung Quốc. Xuất thân là con trai thứ hai của hoàng đế khai quốc Da Luật A Bảo Cơ, Da Luật Đức Quang ban đầu không được chỉ định là người kế vị. Tuy nhiên ông lại nhận được sự ủng hộ từ mẫu thân là hoàng hậu Thuật Luật Nguyệt Lý Đóa (hay Thuật Luật Bình). Năm 932, sau khi Liêu Thái Tổ qua đời, Thuật Luật hoàng hậu truất tư cách kế vị của hoàng trưởng tử Gia Luật Bội để lập Đức Quang lên nối ngôi, tức Liêu Thái Tông. Dưới thời trị vì của mình, Thái Tông đổi tên nước Đại Khiết Đan thành Đại Liêu, và tiếp tục phát triển thế lực của người Khiết Đan. Vào năm 936, ông trợ giúp Tiết độ sứ Hà Đông của Hậu Đường là Thạch Kính Đường nổi dậy cướp ngôi, thành lập Hậu Tấn, đổi lấy việc Hậu Tấn xưng thần với nhà Liêu và cắt đất 16 châu Yến Vân cho Liêu, sự kiện này có ảnh hưởng trọng đại đến dòng chảy lịch sử Trung Quốc suốt hơn 200 năm sau đó. Để cai trị người Hán ở Yên Vân, Liêu Thái Tông lựa chọn phương thức "nhân tục nhi trị", tiến hành phân trị đối với người Khiết Đan và người Hán, thi hành lưỡng viện chế Nam diện quan và Bắc diện quan. Do Yến Vân có nhiều cửa ải và thành chiến lược, người Khiết Đan nay có thể tiếp cận vùng bình nguyên ở Hoa Bắc. Sau khi Thạch Kính Đường mất, quan hệ Liêu - Tấn trở nên xấu đi, dẫn đến việc Liêu Thái Tông xuất binh nam hạ. Năm 946, ông tiêu diệt nhà Hậu Tấn và tự xưng là hoàng đế Trung Nguyên; nhưng gặp sự phản kháng quyết liệt của người Hán, cuối cùng phải rút quân vào cuối xuân năm 947, rồi đột ngột qua đời ở Loan Thành thuộc Hà Bắc. Con trai của Gia Luật Bội là Gia Luật Nguyễn nhân đó xưng đế, và đánh bại quân của Thuật Luật thái hậu, trở thành Liêu Thế Tông.

Mới!!: 25 tháng 11 và Liêu Thái Tông · Xem thêm »

Lương Văn Can

Lương Văn Can (1854 - 1927), hay Lương Ngọc Can, tự Hiếu Liêm và Ôn NhưTheo GS.

Mới!!: 25 tháng 11 và Lương Văn Can · Xem thêm »

Mang Thít

Mang Thít là một huyện của tỉnh Vĩnh Long, thuộc miền Tây Nam Bộ, Việt Nam.

Mới!!: 25 tháng 11 và Mang Thít · Xem thêm »

Martin B-26 Marauder

Martin B-26 Marauder (kẻ cướp) là một kiểu máy bay ném bom tầm trung hai động cơ của Hoa Kỳ trong Thế Chiến II do hãng Glenn L. Martin Company chế tạo.

Mới!!: 25 tháng 11 và Martin B-26 Marauder · Xem thêm »

Mercedes-Benz

Mercedes-Benz là một trong những hãng sản xuất xe ô tô, xe buýt, xe tải danh tiếng trên thế giới.

Mới!!: 25 tháng 11 và Mercedes-Benz · Xem thêm »

Mishima Yukio

phải Mishima Yukio (三島 由紀夫; phiên âm: Tam Đảo Do Kỷ Phu), tên thật Hiraoka Kimitake (平岡 公威; phiên âm: Bình Cương Công Uy) (14 tháng 1 năm 1925 - 25 tháng 11 năm 1970) là một nhà văn và nhà biên kịch Nhật Bản, nổi tiếng với các tác phẩm như Kim Các Tự (Kinkakuji 1956), bộ bốn tác phẩm "豐饒の海" (Hōjō no Umi, "Bể phong nhiêu", 1965-70).

Mới!!: 25 tháng 11 và Mishima Yukio · Xem thêm »

Nông dân

Một nông dân ở Việt Nam Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp.

Mới!!: 25 tháng 11 và Nông dân · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: 25 tháng 11 và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 25 tháng 11 và Năm nhuận · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Mới!!: 25 tháng 11 và Nga · Xem thêm »

Nhà Tây Sơn

Nhà Tây Sơn (chữ Nôm: 家西山, chữ Hán: 西山朝 / Tây Sơn triều) là một triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam tồn tại từ năm 1778 đến năm 1802, được thành lập trong bối cảnh tranh chấp quyền lực cuối thời Lê trung hưng (1533–1789).

Mới!!: 25 tháng 11 và Nhà Tây Sơn · Xem thêm »

Nhiếp ảnh gia

Các nhiếp ảnh gia đang chụp ảnh bằng máy ảnh chuyên nghiệp Nhiếp ảnh gia Thái Phiên đang tác nghiệp. Các phóng viên thể thao mặc áo màu vàng xanh ở Ba Lan. Nhiếp ảnh gia là người chuyên chụp ảnh.

Mới!!: 25 tháng 11 và Nhiếp ảnh gia · Xem thêm »

Nikolai Ivanovich Vavilov

Nikolai Ivanovich Vavilov (Николай Иванович Вавилов) (25/11/1887 – 26/1/1943) là một nhà thực vật học và nhà di truyền học nổi tiếng của Nga và Liên Xô, được biết đến nhiều nhất vì đã nhận dạng ra các trung tâm nguồn gốc của các loại cây trồng.

Mới!!: 25 tháng 11 và Nikolai Ivanovich Vavilov · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: 25 tháng 11 và Pháp · Xem thêm »

Phân chia Ba Lan

Phân chia Ba Lan-Litva là một loạt ba đợt phân chia diễn ra trong nửa cuối của thế kỷ 18 và cuối cùng kết thúc sự tồn tại của Thịnh vượng chung Ba Lan-Litva.

Mới!!: 25 tháng 11 và Phân chia Ba Lan · Xem thêm »

Phạm Văn Mùi

Phạm Văn Mùi (1907-1992) là một nhiếp ảnh gia, được xem là một trong những cây đại thụ của nền nhiếp ảnh Việt Nam, chuyên về hình đen trắng và kỹ thuật phòng tối.

Mới!!: 25 tháng 11 và Phạm Văn Mùi · Xem thêm »

Phật giáo Hòa Hảo

Giáo chủ Phật giáo Hòa Hảo Huỳnh Phú Sổ Biểu tượng của Phật giáo Hoà Hảo. Phật giáo Hòa Hảo, hay còn gọi là đạo Hòa Hảo, là một tông phái Phật giáo do Huỳnh Phú Sổ khai lập năm 1939, lấy pháp môn Tịnh Độ tông làm căn bản và chủ trương tu hành tại gia.

Mới!!: 25 tháng 11 và Phật giáo Hòa Hảo · Xem thêm »

Pierre Bézier

Pierre Érienne Bézier (1 tháng 9 năm 1910 – 25 tháng 11 năm 1999) là một nhà kĩ sư Pháp, người tạo ra đường cong Bézier và mặt phẳng Bézier nền tảng cho các thiết kế hỗ trợ máy tính và hệ thống tạo hình máy tính.

Mới!!: 25 tháng 11 và Pierre Bézier · Xem thêm »

Poul Anderson

Poul William Anderson (sinh 25 tháng 11 năm 1926 - mất 31 tháng 6 năm 2001) là một nhà văn nổi tiếng người về thể loại truyện khoa học viễn tưởng.

Mới!!: 25 tháng 11 và Poul Anderson · Xem thêm »

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: 25 tháng 11 và Quân đội Hoa Kỳ · Xem thêm »

Rama VI

Rama VI là vị vua thứ sáu của vương triều Chakri, Thái Lan.

Mới!!: 25 tháng 11 và Rama VI · Xem thêm »

Riaz Ahmed Gohar Shahi

Riaz Ahmed Gohar Shahi (Urdu:ریاض احمد گوھر شاہی) (‎sinh25 tháng 11 năm 1941)) là một nhà lãnh đạo Pakistan tinh thần, tác giả và người sáng lập của phong trào tinh thần Đấng Mê-si Quỹ Quốc tế. Ông là tác giả của cuốn sách, "Tôn giáo của Thiên Chúa (2000)". Nó đã được tái bản bởi Đấng Mê-si Quỹ quốc tế trong năm 2012 với Balboa Báo chí. Nó đã được # 5 trong danh sách bán chạy nhất của nhà xuất bản trên 1 tháng 7 năm 2012. Gohar Shahi được sinh ra trên tiểu lục địa Ấn Độ, trong làng Dhok Gohar Shah trong huyện của Rawalpindi.

Mới!!: 25 tháng 11 và Riaz Ahmed Gohar Shahi · Xem thêm »

Sakaguchi Hironobu

sinh ngày 25 tháng 11 năm 1962, người Nhật Bản, ông là nhà sản xuất và đạo diễn game.

Mới!!: 25 tháng 11 và Sakaguchi Hironobu · Xem thêm »

Saladin

Ṣalāḥ ad-Dīn Yūsuf ibn Ayyūb (صلاح الدين يوسف بن أيوب, Ṣalāḥ ad-Dīn Yūsuf ibn Ayyūb, Tiếng Kurd: سه‌لاحه‌دین ئه‌یوبی, Selah'edînê Eyubî) (1137/1138 – 4 tháng 3 năm 1193), tên thường gọi trong các tài liệu phương Tây là Saladin, là một người Kurd Hồi giáo và là Hồi vương của Ai Cập và Syria, người sáng lập ra triều đại Ayyub.

Mới!!: 25 tháng 11 và Saladin · Xem thêm »

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: 25 tháng 11 và Scotland · Xem thêm »

Seppuku

Seppuku (tiếng Nhật: 切腹, Hán Việt: thiết phúc, có nghĩa là "mổ bụng") hay Harakiri (tiếng Nhật: 腹切り) là một nghi thức tự sát thời xưa của người Nhật.

Mới!!: 25 tháng 11 và Seppuku · Xem thêm »

Shiina Ringo

, hay còn được viết là Sheena Ringo, tên thật là, sinh ngày 25 tháng 11 năm 1978 tại Saitama, Nhật Bản, là ca sĩ, nhạc sĩ và nhà soạn nhạc Nhật Bản.

Mới!!: 25 tháng 11 và Shiina Ringo · Xem thêm »

Slovakia

Cộng hòa Slovakia (tiếng Việt: Xlô-va-ki-a; tiếng Anh: Slovakia; tiếng Slovak:, đầy đủ) là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Đông Âu với dân số trên 5 triệu người và diện tích khoảng 49,000 km2.

Mới!!: 25 tháng 11 và Slovakia · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Mới!!: 25 tháng 11 và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: 25 tháng 11 và Tennessee · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: 25 tháng 11 và Thành phố New York · Xem thêm »

Thiên hoàng

còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.

Mới!!: 25 tháng 11 và Thiên hoàng · Xem thêm »

Thoái vị

Napoleon thoái vị Thoái vị là cụm từ dùng để nói đến việc vị vua, nữ hoàng hay nhà quý tộc từ bỏ chức tước cho người khác.

Mới!!: 25 tháng 11 và Thoái vị · Xem thêm »

Tiệp Khắc

Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.

Mới!!: 25 tháng 11 và Tiệp Khắc · Xem thêm »

Trận Katholisch-Hennersdorf và Görlitz

Trận Katholisch-Hennersdorf và Görlitz là một trận đánh diễn ra trong các ngày 24 và 25 tháng 11 năm 1745 ở Trung Âu, trong cuộc Chiến tranh Schlesien lần thứ hai là một phần của cuộc Chiến tranh Kế vị Áo.

Mới!!: 25 tháng 11 và Trận Katholisch-Hennersdorf và Görlitz · Xem thêm »

Trận Little Bighorn

Trận Little Bighorn—cũng gọi là Trận cuối của Custer là một trận đánh giữa một bên là các bộ tộc người da đỏ Lakota-Bắc Cheyenne-Arapaho với bên kia là Trung đoàn 7 Kỵ binh của quân đội Hoa Kỳ.

Mới!!: 25 tháng 11 và Trận Little Bighorn · Xem thêm »

Trận Montgisard

Trận Montgisard là trận chiến giữa vương triều Ayyub và Vương quốc Jerusalem vào ngày 25 tháng 11 năm 1177.

Mới!!: 25 tháng 11 và Trận Montgisard · Xem thêm »

U Thant

Thant (22 tháng 1 năm 190925 tháng 11 năm 1974), gọi kính trọng là U Thant là một nhà ngoại giao người Miến Điện và là Tổng Thư ký thứ ba của Liên Hiệp Quốc từ năm 1961 đến năm 1971; là người ngoài châu Âu đầu tiên giữ chức vụ này.

Mới!!: 25 tháng 11 và U Thant · Xem thêm »

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Mới!!: 25 tháng 11 và Ulysses Simpson Grant · Xem thêm »

Vojvodina

Vojvodina, tên chính thức là Tỉnh tự trị Vojvodina (tiếng Serbia:Аутономна Покрајина Војводина, Autonomna Pokrajina Vojvodina, tiếng Hungary: Vajdaság Autonóm Tartomány; tiếng Slovak: Autonómna Pokrajina Vojvodina; tiếng România: Provincia Autonomă Voivodina; tiếng Croatia: Autonomna Pokrajina Vojvodina; tiếng Rusyn: Автономна Покраїна Войводина) là một tỉnh tự trị ở Serbia.

Mới!!: 25 tháng 11 và Vojvodina · Xem thêm »

Vương quốc Anh

Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.

Mới!!: 25 tháng 11 và Vương quốc Anh · Xem thêm »

Vương quốc Phổ

Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.

Mới!!: 25 tháng 11 và Vương quốc Phổ · Xem thêm »

Vương quốc Sachsen

Vương quốc Sachsen (tiếng Đức: Königreich Sachsen), kéo dài từ năm 1806 và 1918, đã được một thành viên độc lập của lịch sử liên bang Napoleon thông qua- Napoleon Đức. Từ 1871 nó là một phần của Đế chế Đức. Trở thành một nhà nước tự do trong thời kì của Cộng hòa Weimar năm 1918 sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất và sự thoái vị của vua Frederich Augustus III. Thủ đô là thành phố Dresden cho đến nay, nhà nước kế tục của nó là Nhà nước tự do Sachsen.

Mới!!: 25 tháng 11 và Vương quốc Sachsen · Xem thêm »

Vương quốc Serbia

Vương quốc Serbia (tiếng Serbia: Краљевина Србија), thường được gọi là Servia trong tiếng Anh, được thành lập khi Hoàng tử Milan I của Serbia, người cai trị Công quốc Serbia tuyên bố lên ngôi vua năm 1882.

Mới!!: 25 tháng 11 và Vương quốc Serbia · Xem thêm »

Xabi Alonso

Xabier Alonso Olano, thường gọi là Xabi Alonso (phiên âm: Xa-bi A-lon-sô) (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1982 ở Tolosa, Xứ Basque, Tây Ban Nha) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha.

Mới!!: 25 tháng 11 và Xabi Alonso · Xem thêm »

Xiêm

Xiêm (tiếng Thái Lan: สยาม; chuyển tự: Siam), còn gọi là Xiêm La, là quốc hiệu chính thức của Thái Lan từ thời nhà Chakri được thành lập năm 1782 cho đến ngày 23 tháng 6 năm 1939.

Mới!!: 25 tháng 11 và Xiêm · Xem thêm »

1034

Năm 1034 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1034 · Xem thêm »

1075

Năm 1075 trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1075 · Xem thêm »

1120

Năm 1120 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1120 · Xem thêm »

1177

Năm 1177 trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1177 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1185 · Xem thêm »

1491

Năm 1491 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1491 · Xem thêm »

1542

Năm 1542 (số La Mã: MDXLII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1542 · Xem thêm »

1609

Năm 1609 (số La Mã: MDCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1609 · Xem thêm »

1717

Năm 1717 (số La Mã: MDCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1717 · Xem thêm »

1745

Năm 1745 (số La Mã: MDCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1745 · Xem thêm »

1758

Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1758 · Xem thêm »

1783

Năm 1783 (số La Mã: MDCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1783 · Xem thêm »

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1784 · Xem thêm »

1795

1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1795 · Xem thêm »

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1819 · Xem thêm »

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1835 · Xem thêm »

1844

Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1844 · Xem thêm »

1854

1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1854 · Xem thêm »

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1863 · Xem thêm »

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1874 · Xem thêm »

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1876 · Xem thêm »

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1881 · Xem thêm »

1884

Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 25 tháng 11 và 1884 · Xem thêm »

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1887 · Xem thêm »

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1915 · Xem thêm »

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1918 · Xem thêm »

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1919 · Xem thêm »

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1925 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1926 · Xem thêm »

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1940 · Xem thêm »

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1941 · Xem thêm »

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1950 · Xem thêm »

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1952 · Xem thêm »

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1956 · Xem thêm »

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1960 · Xem thêm »

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1962 · Xem thêm »

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1969 · Xem thêm »

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1970 · Xem thêm »

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1971 · Xem thêm »

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1974 · Xem thêm »

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1978 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1981 · Xem thêm »

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1986 · Xem thêm »

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1988 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1992 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1997 · Xem thêm »

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: 25 tháng 11 và 1999 · Xem thêm »

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 2005 · Xem thêm »

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 25 tháng 11 và 2016 · Xem thêm »

902

Năm 902 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 25 tháng 11 và 902 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »