Mục lục
1 quan hệ: Thiên thể Troia của Sao Mộc.
- Thiên thể Troia của Sao Mộc (nhóm Troia)
- Thiên thể phát hiện năm 1977
- Tiểu hành tinh kiểu D (Tholen)
- Được phát hiện bởi Nikolai Chernykh
Thiên thể Troia của Sao Mộc
Các thiên thể Troia của sao Mộc được chia thành hai nhóm: nhóm Hy Lạp ở phía trước nó và nhóm Troia ở phía sau nó, tính theo chiều quay của quỹ đạo sao Mộc. Các thiên thể Troia của Sao Mộc, thường gọi là các tiểu hành tinh Troia, tiểu hành tinh Tơroa, hay theo cách gọi tiếng Anh Trojan, là một nhóm lớn các tiểu hành tinh Troia cùng chia sẻ quỹ đạo với Sao Mộc bay quanh Mặt Trời.
Xem 2207 Antenor và Thiên thể Troia của Sao Mộc
Xem thêm
Thiên thể Troia của Sao Mộc (nhóm Troia)
- 11509 Thersilochos
- 11552 Boucolion
- 1172 Äneas
- 1173 Anchises
- 11887 Echemmon
- 12052 Aretaon
- 1208 Troilus
- 12444 Prothoon
- 16560 Daitor
- 17314 Aisakos
- 17492 Hippasos
- 18493 Demoleon
- 1867 Deiphobus
- 1870 Glaukos
- 1873 Agenor
- 2207 Antenor
- 2223 Sarpedon
- 2241 Alcathous
- 2357 Phereclos
- 2363 Cebriones
- 2594 Acamas
- 2674 Pandarus
- 2893 Peiroos
- 2895 Memnon
- 3240 Laocoon
- 3317 Paris
- 3451 Mentor
- 4348 Poulydamas
- 4707 Khryses
- 4708 Polydoros
- 4709 Ennomos
- 4722 Agelaos
- 4754 Panthoos
- 4791 Iphidamas
- 4792 Lykaon
- 4805 Asteropaios
- 4827 Dares
- 4828 Misenus
- 4832 Palinurus
- 4867 Polites
- 5120 Bitias
- 5130 Ilioneus
- 5144 Achates
- 5511 Cloanthus
- 5638 Deikoon
- 617 Patroclus
- 884 Priamus
- 9023 Mnesthus
- 9142 Rhesus
Thiên thể phát hiện năm 1977
- 2063 Bacchus
- 2099 Öpik
- 2135 Aristaeus
- 2151 Hadwiger
- 2175 Andrea Doria
- 2207 Antenor
- 2223 Sarpedon
- 2228 Soyuz-Apollo
- 2363 Cebriones
- 2368 Beltrovata
- 2429 Schürer
- 2430 Bruce Helin
- 26074 Carlwirtz
- 2862 Vavilov
- 3054 Strugatskia
- 3391 Sinon
- 3409 Abramov
- 3544 Borodino
- 3578 Carestia
- 3787 Aivazovskij
- 3936 Elst
- 4008 Corbin
- 4009 Drobyshevskij
- 4391 Balodis
- 4722 Agelaos
- 4754 Panthoos
- 8441 Lapponica
- 8776 Campestris
- 9142 Rhesus
- 9826 Ehrenfreund
- 9912 Donizetti
- Vành đai Sao Thiên Vương
Tiểu hành tinh kiểu D (Tholen)
- 1143 Odysseus
- 1144 Oda
- 1167 Dubiago
- 1172 Äneas
- 1256 Normannia
- 1269 Rollandia
- 1578 Kirkwood
- 1583 Antilochus
- 1746 Brouwer
- 1748 Mauderli
- 1867 Deiphobus
- 2207 Antenor
- 2241 Alcathous
- 2246 Bowell
- 2311 El Leoncito
- 2312 Duboshin
- 2357 Phereclos
- 2363 Cebriones
- 2674 Pandarus
- 279 Thule
- 2893 Peiroos
- 336 Lacadiera
- 3552 Don Quixote
- 368 Haidea
- 6144 Kondojiro
- 721 Tabora
- 884 Priamus
- 911 Agamemnon
- 944 Hidalgo
Được phát hiện bởi Nikolai Chernykh
- 11264 Claudiomaccone
- 14335 Alexosipov
- 1796 Riga
- 1836 Komarov
- 1907 Rudneva
- 2004 Lexell
- 2006 Polonskaya
- 2036 Sheragul
- 2123 Vltava
- 2207 Antenor
- 2228 Soyuz-Apollo
- 2312 Duboshin
- 2420 Čiurlionis
- 2577 Litva
- 2606 Odessa
- 2644 Victor Jara
- 2726 Kotelnikov
- 2862 Vavilov
- 2867 Šteins
- 2995 Taratuta
- 3054 Strugatskia
- 3073 Kursk
- 3204 Lindgren
- 3409 Abramov
- 3544 Borodino
- 3703 Volkonskaya
- 3710 Bogoslovskij
- 3787 Aivazovskij
- 4009 Drobyshevskij
- 4391 Balodis
- 4429 Chinmoy
- 4786 Tatianina
- 5222 Ioffe
- 6537 Adamovich
- 7385 Aktsynovia
- 9549 Akplatonov
- 9916 Kibirev