Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

11 tháng 12

Mục lục 11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

125 quan hệ: Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn, Arsenal F.C., Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Đế quốc Đông La Mã, Đế quốc Mông Cổ, Đệ Tứ Cộng hòa Pháp, Bénin, Bernard Madoff, Boris Nikolayevich Yeltsin, Burkina Faso, Cộng đồng Pháp, Che Guevara, Chechnya, Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất, Chiến tranh thế giới thứ hai, Christian Lous Lange, Chus Lampreave, Dahomey thuộc Pháp, Danh sách các nước Cộng hòa Tự trị của Liên bang Nga, Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh, Edward VIII, Giáo hoàng Đamasô I, Giáo hoàng Lêô X, Giuse Maria Trịnh Như Khuê, Hán Hiến Đế, Hán Triệu, Hải Thượng Lãn Ông, Hector Berlioz, Indiana, Isle of Dogs, Javier Saviola, Jean-Louis Trintignant, John Kerry, Justinianos II, Karl XII của Thụy Điển, Khởi nghĩa Quảng Châu, Lê Minh, Lịch Gregorius, Leighton Baines, Liêu Thái Tông, Luân Đôn, Lưu Diệu, Macky Sall, Marie Walewska, Max Born, Mikhael VIII Palaiologos, Naguib Mahfouz, Napoléon Bonaparte, Năm nhuận, Nghị định thư Kyōto, ..., Nguyễn Ngọc Loan, Nhà Liêu, Oa Khoát Đài, Osho (Bhagwan Shree Rajneesh), Pranab Mukherjee, Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc, Ravi Shankar, Rey Mysterio, Rita Moreno, Robert Koch, Ron Carey, Sam Cooke, Sơn Nam (nhà văn), Tam Quốc, Tào Ngụy, Tào Phi, Tùng Thiện Vương, Tấn Mẫn Đế, Tổ chức Thương mại Thế giới, Thành phố New York, Thiên hoàng Kōkaku, Thượng Volta, Tiểu bang Hoa Kỳ, Tiffany Alvord, Trung Quốc, Trường An, Vincent du Vigneaud, Viswanathan Anand, Wallis Simpson, 1241, 1282, 1475, 1718, 1720, 1803, 1816, 1817, 1819, 1840, 1843, 1882, 1886, 1899, 1901, 1911, 1918, 1926, 1927, 1930, 1931, 1935, 1936, 1938, 1943, 1946, 1958, 1961, 1964, 1966, 1969, 1974, 1978, 1981, 1984, 1992, 1994, 1997, 2001, 2008, 2012, 220, 316, 384, 711, 927. Mở rộng chỉ mục (75 hơn) »

Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn

Alekxandr Isayevich Solzhenitsyn (tiếng Nga: Алекса́ндр Иса́евич Солжени́цын, 11 tháng 12 năm 1918 – 3 tháng 8 tháng 2008) là nhà văn, nhà viết kịch của Liên Bang Xô Viết và Liên Bang Nga đoạt giải Nobel Văn học năm 1970.

Mới!!: 11 tháng 12 và Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn · Xem thêm »

Arsenal F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Arsenal (tiếng Anh: Arsenal Football Club, viết tắt: Arsenal F.C.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Holloway, London, hiện đang thi đấu tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, giải đấu cấp cao nhất trong hệ thống bóng đá Anh.

Mới!!: 11 tháng 12 và Arsenal F.C. · Xem thêm »

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc

Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 5 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Đế quốc Đông La Mã

Đế quốc Đông La Mã (tiếng Hy Lạp cổ đại:, phiên âm:, Imperium Romanum tạm dịch là "Đế quốc La Mã") còn được gọi Đế quốc Byzantium, Đế quốc Byzantine, Đế quốc Byzance hay Đế quốc Hy Lạp;;;;;;;. là một đế quốc tồn tại từ năm 330 đến năm 1453, đóng đô ở Constantinopolis.

Mới!!: 11 tháng 12 và Đế quốc Đông La Mã · Xem thêm »

Đế quốc Mông Cổ

Đế quốc Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Mongol-yn Ezent Güren) từng tồn tại trong các thế kỷ 13 và 14, và là đế quốc có lãnh thổ liền nhau lớn nhất trong lịch sử loài người.

Mới!!: 11 tháng 12 và Đế quốc Mông Cổ · Xem thêm »

Đệ Tứ Cộng hòa Pháp

Đệ Tứ Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Quatrième République) là chính phủ cộng hòa tại Pháp từ năm 1946 tới năm 1958, được quy định bởi hiến pháp cộng hòa thứ tư.

Mới!!: 11 tháng 12 và Đệ Tứ Cộng hòa Pháp · Xem thêm »

Bénin

Không nên nhầm lẫn với Vương quốc Benin, hiện ở vùng Benin của Nigeria, hay Thành phố Benin tại vùng đó Bénin (tiếng Việt đọc là Bê-nanh), tên chính thức Cộng hoà Bénin (tiếng Pháp: République du Bénin), là một quốc gia Tây Phi, tên cũ là Dahomey (cho tới năm 1975) hay Dahomania.

Mới!!: 11 tháng 12 và Bénin · Xem thêm »

Bernard Madoff

Bernard Lawrence Madoff (sinh ngày 29 tháng 4, năm 1938) là một doanh nhân người Mỹ và là nguyên chủ tịch của sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ.

Mới!!: 11 tháng 12 và Bernard Madoff · Xem thêm »

Boris Nikolayevich Yeltsin

(tiếng Nga: Борис Николаевич Ельцин; sinh ngày 1 tháng 2 năm 1931 – mất ngày 23 tháng 4 năm 2007) là nhà hoạt động quốc gia, chính trị của Nga và Liên Xô.

Mới!!: 11 tháng 12 và Boris Nikolayevich Yeltsin · Xem thêm »

Burkina Faso

Bản đồ Burkina Faso Burkina Faso (phiên âm Tiếng Việt: Buốc-ki-na Pha-xô) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Mới!!: 11 tháng 12 và Burkina Faso · Xem thêm »

Cộng đồng Pháp

Cộng đồng Pháp (tiếng Pháp: Communauté française) thay thế Liên hiệp Pháp vào năm 1958 dựa theo Hiến pháp 1958 của Pháp.

Mới!!: 11 tháng 12 và Cộng đồng Pháp · Xem thêm »

Che Guevara

Ernesto Guevara de la Serna (1928-1967), thường được biết đến với tên Che Guevara, El Che hay đơn giản là Che, là một nhà cách mạng Mác-xít nổi tiếng người Argentina.

Mới!!: 11 tháng 12 và Che Guevara · Xem thêm »

Chechnya

250px Cộng hòa Chechnya (tiếng Nga: Чече́нская Респу́блика Čečenskaja Respublika; tiếng Chechnya: Нохчийн Республика/Noxçiyn Respublika), là một nước thuộc liên bang Nga.

Mới!!: 11 tháng 12 và Chechnya · Xem thêm »

Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất

Cuộc chiến Chechnya lần thứ I là một cuộc xung đột giữa Liên bang Nga và Cộng hòa Chechnya Ichkeria, từ tháng 12 năm 1994 đến tháng 8 năm 1996.

Mới!!: 11 tháng 12 và Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: 11 tháng 12 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Christian Lous Lange

Christian Lous Lange. Christian Lous Lange (17.9.1869 – 11.12.1938) là một sử gia, nhà giáo và nhà khoa học chính trị người Na Uy.

Mới!!: 11 tháng 12 và Christian Lous Lange · Xem thêm »

Chus Lampreave

Chus Lampreave sinh ngày 11.12.1930 tại Madrid, là một nữ diễn viên người Tây Ban Nha.

Mới!!: 11 tháng 12 và Chus Lampreave · Xem thêm »

Dahomey thuộc Pháp

Dahomey là một thuộc địa nằm trong Tây Phi thuộc Pháp, tồn tại từ năm 1899 đến 1958.

Mới!!: 11 tháng 12 và Dahomey thuộc Pháp · Xem thêm »

Danh sách các nước Cộng hòa Tự trị của Liên bang Nga

Liên bang Nga được chia thành 85 chủ thể liên bang (đơn vị hợp hiến), 22 trong số đó là nước cộng hòa.

Mới!!: 11 tháng 12 và Danh sách các nước Cộng hòa Tự trị của Liên bang Nga · Xem thêm »

Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh

Vương huy Vương quốc Anh, 1558–1603 Chế độ quân chủ tại Vương quốc Anh bắt đầu từ Alfred Đại đế với danh hiệu Vua của Anglo-Saxons và kết thúc bởi Nữ vương Anne, người đã trở thành Nữ vương Vương quốc Liên hiệp khi Vương quốc Anh và Vương quốc Scotland thành lập liên minh năm 1707.

Mới!!: 11 tháng 12 và Danh sách vua và nữ hoàng Vương quốc Anh · Xem thêm »

Edward VIII

Edward VIII (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Vua của nước Anh thống nhất và tất cả các thuộc địa của Đế quốc Anh, và Hoàng đế Ấn Độ, từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến lúc thoái vị ngày 11 tháng 12 cùng năm.

Mới!!: 11 tháng 12 và Edward VIII · Xem thêm »

Giáo hoàng Đamasô I

Damasus I (Tiếng Việt: Đamasô I) là Giáo hoàng kế nhiệm Giáo hoàng Liberius và là Giáo hoàng thứ 37 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 11 tháng 12 và Giáo hoàng Đamasô I · Xem thêm »

Giáo hoàng Lêô X

Lêô X (Latinh: Leo X) là vị giáo hoàng thứ 216 của giáo hội công giáo.

Mới!!: 11 tháng 12 và Giáo hoàng Lêô X · Xem thêm »

Giuse Maria Trịnh Như Khuê

Giuse Maria Trịnh Như Khuê (1898 - 1978) là một hồng y thuộc Giáo hội Công giáo Rôma và là Hồng y tiên khởi của Việt Nam.

Mới!!: 11 tháng 12 và Giuse Maria Trịnh Như Khuê · Xem thêm »

Hán Hiến Đế

Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.

Mới!!: 11 tháng 12 và Hán Hiến Đế · Xem thêm »

Hán Triệu

Đại Hán Triệu (tiếng Trung giản thể: 汉赵, phồn thể 漢趙, bính âm: Hànzhào) 304-329 là một tiểu quốc trong thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tây Tấn (265-316), đầu nhà Đông Tấn (316-420).

Mới!!: 11 tháng 12 và Hán Triệu · Xem thêm »

Hải Thượng Lãn Ông

Chân dung tưởng tượng của Hải Thượng Lãn Ông. Hải Thượng Lãn Ông (chữ Hán: 海上懶翁) là tên hiệu của Lê Hữu Trác (chữ Hán: 黎有晫, 1720 – 1791) nghĩa là ông lười Hải Thượng.

Mới!!: 11 tháng 12 và Hải Thượng Lãn Ông · Xem thêm »

Hector Berlioz

Chân dung Hector Berlioz do Honoré Daumier vẽ. Louis Hector Berlioz (11 tháng 12 năm 1803 - 8 tháng 3 năm 1869) là một nhà soạn nhạc người Pháp thuộc trường phái lãng mạn, được biết đến nhiều nhất nhờ các bản Symphonie fantastique (Giao hưởng tưởng tượng) và Grande Messe des morts (Khúc cầu hồn).

Mới!!: 11 tháng 12 và Hector Berlioz · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: 11 tháng 12 và Indiana · Xem thêm »

Isle of Dogs

Isle of Dogs là một bán đảo trước đây thuộc East End của Luân Đôn, Anh.

Mới!!: 11 tháng 12 và Isle of Dogs · Xem thêm »

Javier Saviola

Javier Pedro Saviola (sinh 11 tháng 12 năm 1981 tại Buenos Aires, Argentina) là một tiền đạo bóng đá chuyên nghiệp người Argentina, khởi nghiệp tại đội bóng quê nhà River Plate, sau đó sang Tây Ban Nha đầu quân cho câu lạc bộ Barcelona với giá xấp xỉ 30 triệu USD, sau đó không được trọng dụng dưới thời huấn luyện viên Frank Rijkaard nên được đem cho các Monaco của Pháp và Sevilla của Tây Ban Nha mượn và thi đấu rất thành công ở 2 câu lạc bộ này.

Mới!!: 11 tháng 12 và Javier Saviola · Xem thêm »

Jean-Louis Trintignant

Jean-Louis Xavier Trintignant (sinh ngày 11/12/1930) là một diễn viên Pháp.

Mới!!: 11 tháng 12 và Jean-Louis Trintignant · Xem thêm »

John Kerry

John Forbes Kerry (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1943) là một chính khách Mỹ và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ thứ 68 từ ngày 1 tháng 2 năm 2013 cho đến ngày 20 tháng 1 năm 2017.

Mới!!: 11 tháng 12 và John Kerry · Xem thêm »

Justinianos II

Justinianos II (Ἰουστινιανός Β΄, Ioustinianos II, Justinianus II) (669 – 11 tháng 12, 711), họ là Rhinotmetos hoặc Rhinotmetus (ὁ Ῥινότμητος, "mũi rọc"), là vị Hoàng đế Đông La Mã cuối cùng của Vương triều Herakleios trị vì từ năm 685 đến năm 695 và một lần nữa từ năm 705 đến năm 711.

Mới!!: 11 tháng 12 và Justinianos II · Xem thêm »

Karl XII của Thụy Điển

Karl XII (17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay Charles XII theo tiếng Anh và Carolus Rex theo tiếng La Tinh, còn được đọc là Sáclơ mười hai), là một thành viên của Hoàng tộc Deux-PontsSociety for the Diffusion of Useful Knowledge,, Tập 1, Chapman and Hall, 1843, trang 684, làm vua của Đế quốc Thụy Điển từ năm 1697 đến khi qua đời năm 1718.

Mới!!: 11 tháng 12 và Karl XII của Thụy Điển · Xem thêm »

Khởi nghĩa Quảng Châu

Khởi nghĩa Quảng Châu năm 1927 là một cuộc khởi nghĩa thất bại của những người cộng sản tại thành phố Quảng Châu, miền nam Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Khởi nghĩa Quảng Châu · Xem thêm »

Lê Minh

Lê Minh (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1966) là nam diễn viên, ca sĩ Hồng Kông nổi tiếng vào đầu thập niên 90.

Mới!!: 11 tháng 12 và Lê Minh · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 11 tháng 12 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Leighton Baines

Leighton John Baines(1 tháng 12 năm 1984) là cầu thủ bóng đá đang chơi cho Everton và đội tuyển Anh.

Mới!!: 11 tháng 12 và Leighton Baines · Xem thêm »

Liêu Thái Tông

Liêu Thái Tông (25 tháng 11, 902 – 18 tháng 5, 947), tên thật là Nghiêu Cốt, tên tiếng Hán Gia Luật Đức Quang (耶律德光), tên tự Đức Cẩn, là vị hoàng đế thứ hai của Khiết Đan, tức triều đại nhà Liêu trong lịch sử Trung Quốc. Xuất thân là con trai thứ hai của hoàng đế khai quốc Da Luật A Bảo Cơ, Da Luật Đức Quang ban đầu không được chỉ định là người kế vị. Tuy nhiên ông lại nhận được sự ủng hộ từ mẫu thân là hoàng hậu Thuật Luật Nguyệt Lý Đóa (hay Thuật Luật Bình). Năm 932, sau khi Liêu Thái Tổ qua đời, Thuật Luật hoàng hậu truất tư cách kế vị của hoàng trưởng tử Gia Luật Bội để lập Đức Quang lên nối ngôi, tức Liêu Thái Tông. Dưới thời trị vì của mình, Thái Tông đổi tên nước Đại Khiết Đan thành Đại Liêu, và tiếp tục phát triển thế lực của người Khiết Đan. Vào năm 936, ông trợ giúp Tiết độ sứ Hà Đông của Hậu Đường là Thạch Kính Đường nổi dậy cướp ngôi, thành lập Hậu Tấn, đổi lấy việc Hậu Tấn xưng thần với nhà Liêu và cắt đất 16 châu Yến Vân cho Liêu, sự kiện này có ảnh hưởng trọng đại đến dòng chảy lịch sử Trung Quốc suốt hơn 200 năm sau đó. Để cai trị người Hán ở Yên Vân, Liêu Thái Tông lựa chọn phương thức "nhân tục nhi trị", tiến hành phân trị đối với người Khiết Đan và người Hán, thi hành lưỡng viện chế Nam diện quan và Bắc diện quan. Do Yến Vân có nhiều cửa ải và thành chiến lược, người Khiết Đan nay có thể tiếp cận vùng bình nguyên ở Hoa Bắc. Sau khi Thạch Kính Đường mất, quan hệ Liêu - Tấn trở nên xấu đi, dẫn đến việc Liêu Thái Tông xuất binh nam hạ. Năm 946, ông tiêu diệt nhà Hậu Tấn và tự xưng là hoàng đế Trung Nguyên; nhưng gặp sự phản kháng quyết liệt của người Hán, cuối cùng phải rút quân vào cuối xuân năm 947, rồi đột ngột qua đời ở Loan Thành thuộc Hà Bắc. Con trai của Gia Luật Bội là Gia Luật Nguyễn nhân đó xưng đế, và đánh bại quân của Thuật Luật thái hậu, trở thành Liêu Thế Tông.

Mới!!: 11 tháng 12 và Liêu Thái Tông · Xem thêm »

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Mới!!: 11 tháng 12 và Luân Đôn · Xem thêm »

Lưu Diệu

Lưu Diệu (?-329), tên tự Vĩnh Minh (永明), là hoàng đế thứ năm của nước Hán Triệu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Lưu Diệu · Xem thêm »

Macky Sall

Macky Sall (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1961 (from 2006).) là một chính trị gia người Senegal đã được bầu làm Tổng thống của Senegal kể từ tháng 4 năm 2012.

Mới!!: 11 tháng 12 và Macky Sall · Xem thêm »

Marie Walewska

Công nương Maria Walewska (nhũ danh: Łączyńska; sinh ngày 07 tháng 12 năm 1786 tại Kiernozia - mất ngày 11 tháng 12 năm 1817 tại Paris) là một nhà ái quốc người Ba Lan và một người tình của Hoàng đế Napoleon.

Mới!!: 11 tháng 12 và Marie Walewska · Xem thêm »

Max Born

Max Born (11 tháng 12 năm 1882 – 5 tháng 1 năm 1970) là một nhà vật lý và một nhà toán học người Đức.

Mới!!: 11 tháng 12 và Max Born · Xem thêm »

Mikhael VIII Palaiologos

Mikhael VIII Palaiologos hoặc Palaeologus (Mikhaēl VIII Palaiologos; 1223 – 1282) là Hoàng đế Đông La Mã trị vì từ năm 1259 đến 1282.

Mới!!: 11 tháng 12 và Mikhael VIII Palaiologos · Xem thêm »

Naguib Mahfouz

Naguib Mahfouz (tiếng Ả Rập: نجيب محفوظ Nağīb Maḥfūẓ; 11 tháng 11 năm 1911 – 30 tháng 8 năm 2006) là nhà văn người Ai Cập.

Mới!!: 11 tháng 12 và Naguib Mahfouz · Xem thêm »

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Mới!!: 11 tháng 12 và Napoléon Bonaparte · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 11 tháng 12 và Năm nhuận · Xem thêm »

Nghị định thư Kyōto

Các bên tham gia Kyoto với các mục tiêu giới hạn phát thải khí nhà kính giai đoạn một (2008–12), và phần trăm thay đổi trong lượng phát thải cacbon dioxit từ đốt cháy nhiên liệu của quốc gia đó từ năm 1990 đến 2009. Các bên nằm ngoài Phụ lục I, không bị ràng buộc bởi việc giữ nguyên mức hoặc các bên thuộc Phụ lục I với mức phát thải cho phép họ vượt mức base year hoặc các quốc gia chưa thông qua Nghị định thư Nghị định thư Kyoto là một nghị định liên quan đến Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu tầm quốc tế của Liên hiệp quốc với mục tiêu cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.

Mới!!: 11 tháng 12 và Nghị định thư Kyōto · Xem thêm »

Nguyễn Ngọc Loan

Nguyễn Ngọc Loan (1930–1998), nguyên là một cựu tướng lĩnh gốc Không Quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.

Mới!!: 11 tháng 12 và Nguyễn Ngọc Loan · Xem thêm »

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Mới!!: 11 tháng 12 và Nhà Liêu · Xem thêm »

Oa Khoát Đài

Đại hãn Oa Khoát Đài, (tiếng Mông Cổ: 20px Өгөөдэй хаан, Ögöödei qaγan; tiếng Trung: 窩闊台, bính âm: Wōkuòtái); các tài liệu không phiên âm viết là Ögedei, Ogotai, Oktay (khoảng 1186 – 1241), là con trai thứ ba của Thành Cát Tư Hãn và là Đại Hãn thứ hai của đế quốc Mông Cổ sau khi cha của ông chết (xen giữa là khoảng thời gian nhiếp chính của em trai ông, Đà Lôi, từ 1227 tới 1229).

Mới!!: 11 tháng 12 và Oa Khoát Đài · Xem thêm »

Osho (Bhagwan Shree Rajneesh)

Osho (11 tháng 12 năm 1931 – 19 tháng 1 năm 1990) tên thật là Chandra Mohan Jain (Tiếng Hindi: चन्द्र मोहन जैन), còn được gọi là Acharya Rajneesh từ những năm 1960 trở đi, sau đấy ông tự gọi mình là Bhagwan Shree Rajneesh trong thập niên 1970 và 1980, rồi cuối cùng lấy tên Osho năm 1989, là một nhà huyền môn, bậc thầy tâm linh người Ấn Độ, và lãnh đạo của phong trào Rajneesh.

Mới!!: 11 tháng 12 và Osho (Bhagwan Shree Rajneesh) · Xem thêm »

Pranab Mukherjee

Kumar Pranab Mukherjee (/ prənəb kʊmɑ ː r mʉkhərdʒi ː /, sinh 11 tháng 12 năm 1935) là Tổng thống thứ 13 của Ấn Đ. Mukherjee là một nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Quốc Đại Ấn Độ cho đến khi ông từ chức khỏi chức vụ chính trị này trước cuộc bầu cử tổng thống của mình vào ngày 22 tháng 7 năm 2012.

Mới!!: 11 tháng 12 và Pranab Mukherjee · Xem thêm »

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc viết tắt là UNICEF (tiếng Anh: United Nations Children's Fund) là một quỹ cứu tế được thành lập bởi Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 11 tháng 12 năm 1946.

Mới!!: 11 tháng 12 và Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Ravi Shankar

Ravi Shankar (রবি শংকর; tên khai sinh Robindro Shaunkor Chowdhury, sinh ngày 7 tháng 4 năm 1920, mất ngày 11 tháng 12 năm 2012), còn được gọi là "Pandit", là một nghệ sĩ nhạc cụ Ấn Đ. Với cây đàn sitar, Shankar được coi là nghệ sĩ xuất chúng nhất, là người thầy vĩ đại của rất nhiều nghệ sĩ thành danh khác.

Mới!!: 11 tháng 12 và Ravi Shankar · Xem thêm »

Rey Mysterio

Óscar Gutiérrez Rubio (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1974), được biết đến nhiều hơn với tên Rey Mysterio, Jr., hay thông dụng hơn là Rey Mysterio là một đô vật từng làm việc cho tập đoàn WWE và thi đấu tại Raw và SmackDown!.

Mới!!: 11 tháng 12 và Rey Mysterio · Xem thêm »

Rita Moreno

Rita Moreno (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1931) là một nữ diễn viên, nữ ca sĩ người Puerto Rico.

Mới!!: 11 tháng 12 và Rita Moreno · Xem thêm »

Robert Koch

Heinrich Hermann Robert Koch (11 tháng 12 năm 1843 – 27 tháng 5 năm 1910) là một bác sĩ và nhà sinh học người Đức.

Mới!!: 11 tháng 12 và Robert Koch · Xem thêm »

Ron Carey

Ron Carey(11 tháng 12 năm 1935 tại New Jersey - 16 tháng 1 năm 2007) là nhà quay phim Mỹ và diễn viên truyền hình Mỹ.

Mới!!: 11 tháng 12 và Ron Carey · Xem thêm »

Sam Cooke

Samuel Cook (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1931, qua đời ngày 11 tháng 12 năm 1964), còn được biết tới với tên Sam Cooke hay Dale Cook, là một ca sĩ, nhạc sĩ và doanh nhân người Mỹ.

Mới!!: 11 tháng 12 và Sam Cooke · Xem thêm »

Sơn Nam (nhà văn)

Sơn Nam (1926 - 2008) là một nhà văn, nhà báo, nhà nghiên cứu văn hóa Việt Nam nổi tiếng.

Mới!!: 11 tháng 12 và Sơn Nam (nhà văn) · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tam Quốc · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tào Phi

Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tào Phi · Xem thêm »

Tùng Thiện Vương

Tùng Thiện vương (chữ Hán: 從善王, 11 tháng 12 năm 1819 – 30 tháng 4 năm 1870), biểu tự Trọng Uyên (仲淵), lại có tự khác là Thận Minh (慎明), hiệu Thương Sơn (倉山), biệt hiệu Bạch Hào Tử (白毫子).

Mới!!: 11 tháng 12 và Tùng Thiện Vương · Xem thêm »

Tấn Mẫn Đế

Tấn Mẫn đế (chữ Hán: 晋愍帝, 300-318), tên thật là Tư Mã Nghiệp (司馬鄴), tên tự là Ngạn Kì (彥旗) là vị vua thứ năm của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tấn Mẫn Đế · Xem thêm »

Tổ chức Thương mại Thế giới

Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tổ chức Thương mại Thế giới · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: 11 tháng 12 và Thành phố New York · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōkaku

là vị Thiên hoàng thứ 119 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: 11 tháng 12 và Thiên hoàng Kōkaku · Xem thêm »

Thượng Volta

Bản đồ cho thấy sông Volta ở Thượng Volta Thượng Volta (Haute-Volta) là tên cũ của quốc gia Châu Phi Burkina Faso hiện nay.

Mới!!: 11 tháng 12 và Thượng Volta · Xem thêm »

Tiểu bang Hoa Kỳ

Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tiểu bang Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tiffany Alvord

Tiffany Lynn Alvord (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1992 ở Los Angeles) là một ca sĩ cover và là một nhà sáng tác nhạc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Tiffany Alvord · Xem thêm »

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người. Trung Quốc là quốc gia độc đảng do Đảng Cộng sản cầm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, năm khu tự trị, bốn đô thị trực thuộc, và hai khu hành chính đặc biệt là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cũng tuyên bố chủ quyền đối với các lãnh thổ nắm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), cho Đài Loan là tỉnh thứ 23 của mình, yêu sách này gây tranh nghị do sự phức tạp của vị thế chính trị Đài Loan. Với diện tích là 9,596,961 triệu km², Trung Quốc là quốc gia có diện tích lục địa lớn thứ tư trên thế giới, và là quốc gia có tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới, tùy theo phương pháp đo lường. Cảnh quan của Trung Quốc rộng lớn và đa dạng, thay đổi từ những thảo nguyên rừng cùng các sa mạc Gobi và Taklamakan ở phía bắc khô hạn đến các khu rừng cận nhiệt đới ở phía nam có mưa nhiều hơn. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam và Trung Á. Trường Giang và Hoàng Hà lần lượt là sông dài thứ ba và thứ sáu trên thế giới, hai sông này bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng và chảy hướng về vùng bờ biển phía đông có dân cư đông đúc. Đường bờ biển của Trung Quốc dọc theo Thái Bình Dương và dài 14500 km, giáp với các biển: Bột Hải, Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông. Lịch sử Trung Quốc bắt nguồn từ một trong những nền văn minh cổ nhất thế giới, phát triển tại lưu vực phì nhiêu của sông Hoàng Hà tại bình nguyên Hoa Bắc. Trải qua hơn 5.000 năm, văn minh Trung Hoa đã phát triển trở thành nền văn minh rực rỡ nhất thế giới trong thời cổ đại và trung cổ, với hệ thống triết học rất thâm sâu (nổi bật nhất là Nho giáo, Đạo giáo và thuyết Âm dương ngũ hành). Hệ thống chính trị của Trung Quốc dựa trên các chế độ quân chủ kế tập, được gọi là các triều đại, khởi đầu là triều đại nhà Hạ ở lưu vực Hoàng Hà. Từ năm 221 TCN, khi nhà Tần chinh phục các quốc gia khác để hình thành một đế quốc Trung Hoa thống nhất, quốc gia này đã trải qua nhiều lần mở rộng, đứt đoạn và cải cách. Trung Hoa Dân Quốc lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà Thanh vào năm 1911 và cầm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân Đảng và thiết lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Bắc Kinh vào ngày 1 tháng 10 năm 1949, trong khi đó Quốc dân Đảng dời chính phủ Trung Hoa Dân Quốc đến đảo Đài Loan và thủ đô hiện hành là Đài Bắc. Trong hầu hết thời gian trong hơn 2.000 năm qua, kinh tế Trung Quốc được xem là nền kinh tế lớn và phức tạp nhất trên thế giới, với những lúc thì hưng thịnh, khi thì suy thoái. Kể từ khi tiến hành cuộc cải cách kinh tế vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Đến năm 2014, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt vị trí số một thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP) và duy trì ở vị trí thứ hai tính theo giá trị thực tế. Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20. Trung Quốc là một cường quốc lớn và được xem là một siêu cường tiềm năng.

Mới!!: 11 tháng 12 và Trung Quốc · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 11 tháng 12 và Trường An · Xem thêm »

Vincent du Vigneaud

Vincent du Vigneaud (18.5.1901 – 11.12.1978) là một nhà hóa sinh người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1955 cho công trình cách ly, việc nhận biết cấu trúc và tổng hợp toàn bộ của peptide tuần hoàn oxytocin.

Mới!!: 11 tháng 12 và Vincent du Vigneaud · Xem thêm »

Viswanathan Anand

Viswanathan Anand (விசுவநாதன் ஆனந்த்) (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1969) là một Đại kiện tướng Quốc tế cờ vua Ấn Độ và là một cựu vua c. Anand trở thành Vô địch cờ vua thế giới của FIDE vào năm 2000, tại thời điểm chức Vô địch thế giới bị phân chia.

Mới!!: 11 tháng 12 và Viswanathan Anand · Xem thêm »

Wallis Simpson

Wallis Simpson (Nữ Bá tước Windsor, nhũ danh Bessie Wallis Warfield; 19 tháng 6 năm 1895 hay 1896 – 24 tháng 4 năm 1986) là vợ của Công tước Windsor, tức vua Edward VIII của Anh.

Mới!!: 11 tháng 12 và Wallis Simpson · Xem thêm »

1241

Năm 1241 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1241 · Xem thêm »

1282

Năm 1282 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1282 · Xem thêm »

1475

Năm 1475 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1475 · Xem thêm »

1718

Năm 1718 (số La Mã MDCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 11 tháng 12 và 1718 · Xem thêm »

1720

Năm 1720 (số La Mã: MDCCXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1720 · Xem thêm »

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1803 · Xem thêm »

1816

1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1816 · Xem thêm »

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1817 · Xem thêm »

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1819 · Xem thêm »

1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1840 · Xem thêm »

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1843 · Xem thêm »

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 11 tháng 12 và 1882 · Xem thêm »

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1886 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1899 · Xem thêm »

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1901 · Xem thêm »

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1911 · Xem thêm »

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1918 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1926 · Xem thêm »

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1927 · Xem thêm »

1930

1991.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1930 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1931 · Xem thêm »

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1935 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1936 · Xem thêm »

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1938 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1943 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1946 · Xem thêm »

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1958 · Xem thêm »

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1961 · Xem thêm »

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1964 · Xem thêm »

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1966 · Xem thêm »

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1969 · Xem thêm »

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1974 · Xem thêm »

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1978 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1981 · Xem thêm »

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1984 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1992 · Xem thêm »

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1994 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 11 tháng 12 và 1997 · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 2001 · Xem thêm »

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 2008 · Xem thêm »

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 11 tháng 12 và 2012 · Xem thêm »

220

Năm 220 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 220 · Xem thêm »

316

Năm 316 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 316 · Xem thêm »

384

Năm 384 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 384 · Xem thêm »

711

Năm 711 trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 711 · Xem thêm »

927

Năm 927 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 11 tháng 12 và 927 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »