Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Ẩm thực Bồ Đào Nha

Mục lục Ẩm thực Bồ Đào Nha

m thực Bồ Đào Nha chịu nhiều ảnh hưởng ẩm thực Địa Trung Hải.

Mục lục

  1. 129 quan hệ: Açores, Algarve, Arbutus unedo, Úc, Đại Tây Dương, Đế quốc Bồ Đào Nha, Địa Trung Hải, Ấn Độ, Bánh mì, Bánh ngọt, , Bạch tuộc, Bắc Phi, Bồ Đào Nha, Bồ Đào Nha lục địa, Bộ Mực nang, Brandy, , Cà chua, Cà phê, Cà rốt, Cà ri, Cá mút đá, Cá ngừ đại dương, Cá tuyết, Cá tuyết Đại Tây Dương, Cải bắp, Cải củ turnip, Cải xoăn, Charles II của Anh, Cháo, Chi Atisô, Chiên ngập dầu, Chorizo, Chưng cất, Cơm, Daimyō, , Dầu ô liu, Diaspora, Feijoada, Gia cầm, Gia vị, Giấm, Giăm bông, Goa, , Hành tây, Hàu, Hạnh đào, ... Mở rộng chỉ mục (79 hơn) »

  2. Ẩm thực Địa Trung Hải

Açores

Açores (phát âm tiếng Bồ Đào Nha), tên chính thức Vùng Tự trị Açores (Região Autónoma dos Açores), là một trong hai vùng tự trị của Bồ Đào Nha, là một quần đảo bao gồm chín đảo núi lửa nằm ở bắc Đại Tây Dương, cách Bồ Đào Nha lục địa khoảng về phía tây, cách Lisboa về phía tây, cách bờ biển châu Phi và cách Newfoundland, Canada về phía đông nam.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Açores

Algarve

Algarve (bắt nguồn từ الغرب al-Gharb "phía Tây") là khu vực cực nam của Bồ Đào Nha lục địa.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Algarve

Arbutus unedo

Arbutus unedo là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Arbutus unedo

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Úc

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Đại Tây Dương

Đế quốc Bồ Đào Nha

Bản đồ giả về Đế quốc Bồ Đào Nha (1415-1999). Đỏ - thực sự sở hữu; Hồng - khai phá, khu vực ảnh hưởng và thương mại và tuyên bố chủ quyền; Xanh - vùng biển chính được khai phá và khu vực ảnh hưởng.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Đế quốc Bồ Đào Nha

Địa Trung Hải

Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Địa Trung Hải

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Ấn Độ

Bánh mì

Bánh mì là một thực phẩm chế biến từ bột mì từ ngũ cốc được nghiền ra trộn với nước, thường là bằng cách nướng.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bánh mì

Bánh ngọt

Bánh ngọt hay bánh ga-tô (phương ngữ miền Bắc, bắt nguồn từ gâteux trong tiếng Pháp) là một loại thức ăn thường dưới hình thức món bánh dạng bánh mì từ bột nhào, được nướng lên dùng để tráng miệng.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bánh ngọt

Bí có thể là.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bí

Bạch tuộc

Bạch tuộc là một loại sinh vật thân ngắn, mềm, hình ôvan (oval), thuộc bộ Octopoda sống dưới đáy biển.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bạch tuộc

Bắc Phi

Khu vực Bắc Phi Bắc Phi là khu vực cực Bắc của lục địa châu Phi, ngăn cách với khu vực châu Phi hạ Sahara bởi sa mạc Sahara.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bắc Phi

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha lục địa

Bản đồ Bồ Đào Nha lục địa Bồ Đào Nha lục địa hay Đại lục Bồ Đào Nha (Portugal continental) là thuật ngữ thông tục được sử dụng để phân biệt phần của Nhà nước đơn nhất Bồ Đào Nha nằm trong Bán đảo Iberia (và như vậy trong Châu Âu lục địa).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bồ Đào Nha lục địa

Bộ Mực nang

Bộ Mực nang (danh pháp hai phần: Sepiida) là một bộ động vật nhuyễn thể thuộc lớp Cephalopoda (trong đó cũng bao gồm mực ống, bạch tuộc và ốc anh vũ).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bộ Mực nang

Brandy

Brandy loại cô nhắc trong ly thử rượu. Brandy là tên gọi chung của các loại rượu mạnh được chế biến từ sự chưng cất của rượu vang hoặc từ trái cây nghiền nát rồi ủ lâu trong thùng gỗ một thời gian (ít nhất là hai năm).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Brandy

Bơ phết lên bánh mì Một khối bơ và dao quết bơ Bơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp beurre /bœʁ/) là một chế phẩm sữa được làm bằng cách đánh sữa hoặc kem tươi hay đã được lên men.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Bơ

Cà chua

Cà chua (danh pháp hai phần: Solanum lycopersicum), thuộc họ Cà (Solanaceae), là một loại rau quả làm thực phẩm.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cà chua

Cà phê

Cà phê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp café /kafe/) là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cà phê

Cà rốt

Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/) (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cà rốt

Cà ri

Một số món cà ri rau từ Ấn Độ Món cà ri gà với bơ trong một nhà hàng Ấn Độ. Cà ri đỏ với thịt vịt ởThái Lan. Cà-ri (từ chữ Tamil là "kari" (கறி)), là một thuật ngữ tổng quát trong tiếng Anh (tiếng Anh là curry, số nhiều là curries) và nhiều ngôn ngữ khác, chủ yếu được sử dụng trong văn hóa phương Tây để chỉ một loạt các món ăn hầm cay hoặc ngọt có thành phần chính là bột cà ri, nổi tiếng nhất trong Ẩm thực Ấn Độ, Thái, và Nam Á, nhưng cà ri được ăn ở tất cả vùng châu Á–Thái Bình Dương, cũng như các nền ẩm thực của Tân Thế giới bị ảnh hưởng bởi chúng chẳng hạn như là Trinidad, Mauritian hoặc Fiji.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cà ri

Cá mút đá

Cá mút đá là một bộ cá gồm các họ cá không hàm, có thân hình ống và sống ký sinh.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cá mút đá

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cá ngừ đại dương

Cá tuyết

Một con cá tuyết Cá tuyết là tên gọi chi chung cho các loài cá trong chi Gadus, thuộc họ Gadidae (họ Cá tuyết).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cá tuyết

Cá tuyết Đại Tây Dương

Cá tuyết Đại Tây Dương Cá tuyết Đại Tây Dương (danh pháp hai phần: Gadus morhua) là một loài cá tuyết ăn tầng đáy thuộc Họ Cá tuyết.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cá tuyết Đại Tây Dương

Cải bắp

Cải bắp, chưa nở rõ giống Bắp cải hay cải bắp (Brassica oleracea nhóm Capitata) là một loại rau chủ lực trong họ Cải (còn gọi là họ Thập tự - Brassicaceae/Cruciferae), phát sinh từ vùng Địa Trung Hải.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cải bắp

Cải củ turnip

Cải củ turnip (tên khoa học: Brassica rapa subsp. rapa) là một cây thân củ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cải củ turnip

Cải xoăn

Cải xoăn hoặc borecole (loài Cải bắp dại Acephala Group) là một loại rau với lá xanh hoặc tím, trong đó lá ở giữa không tạo thành đầu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cải xoăn

Charles II của Anh

Charles II (29 tháng 5 1630 – 6 tháng 2 1685) là vua của Anh, Scotland, và Ireland.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Charles II của Anh

Cháo

Cháo Cháo là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc tại Đông Á và Đông Nam Á. Đối với người Việt cháo là một trong hai món ăn thường ngày nhất: cơm và cháo.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cháo

Chi Atisô

Chi Atisô (danh pháp khoa học: Cynara) là một chi của khoảng 10-15 loài cây lâu năm trong họ Cúc (Asteraceae), có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải, tây bắc châu Phi và quần đảo Canaria.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Chi Atisô

Chiên ngập dầu

Chiên ngập dầu Gà rán và khoai chiên KFC (chiên ngập dầu) Chiên ngập dầu là một phương pháp nấu thực phẩm bằng cách đặt nó trong lượng lớn chất béo nóng (dầu hoặc mỡ).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Chiên ngập dầu

Chorizo

Chorizo (tiếng Tây Ban Nha) hoặc chouriço (tiếng Bồ Đào Nha) là một loại xúc xích thịt lợn.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Chorizo

Chưng cất

Chưng cất là một phương pháp tách dùng nhiệt để tách hỗn hợp đồng thể (dung dịch) của các chất lỏng khác nhau.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Chưng cất

Cơm

240px Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Cơm

Daimyō

Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Daimyō

Vắt sữa dê Dê là loài động vật nhai lại, chân có móng thuộc họ Bovidae.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Dê

Dầu ô liu

Dầu Ô liu Dầu ô-liu là một loại dầu thu được từ cây Ô liu (Olea europaea, thuộc họ Oleaceae), một loại cây truyền thống của vùng Địa Trung Hải.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Dầu ô liu

Diaspora

Diaspora (bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp διασπορά, "rải rác, phân tán") là sự di trú của một nhóm người, có cùng nguồn gốc dân tộc, khỏi vùng đất định cư hay vùng đất tổ tiên.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Diaspora

Feijoada

Feijoada là một món ăn phổ biến ở Bồ Đào Nha và một số quốc gia và vùng lãnh thổ từng là thuộc địa Bồ Đào Nha như Brasil, Angola, Ma Cao, Mozambique, Goa nhưng có mùi vị khác nhau theo khu vực.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Feijoada

Gia cầm

Gà, một loài gia cầm phổ biến Gia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Gia cầm

Gia vị

Một số loại gia vị Gia vị, theo định nghĩa của các nhà khoa học và sinh học, là những loại thực phẩm, rau thơm (thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác và thị giác đối với người ẩm thực.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Gia vị

Giấm

Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Giấm

Giăm bông

Một miếng thịt nguội Giăm bông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp jambon /ʒɑ̃bɔ̃/), còn được viết là dăm bông, còn gọi là thịt nguội là một món ăn làm từ đùi heo có nguồn gốc từ các nước châu Âu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Giăm bông

Goa

Goa là một tiểu bang của Ấn Độ nằm ở vùng duyên hải tên Konkan tại miền Tây Ấn Đ. Nó tiếp giáp với Maharashtra về phía bắc và Karnataka về phía đông và nam, với biển Ả Rập về phía tây.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Goa

Hà hay hà biển là một loại động vật chân khớp đặc biệt (do chân đã tiêu biến) thuộc cận lớp Cirripedia trong phân ngành Giáp xác, và do đó có họ hàng với cua và tôm hùm.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hà

Hành tây

Phần lớn cây thuộc chi Hành (Allium) đều được gọi chung là hành tây (tiếng Anh là onion).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hành tây

Hàu

Một con hàu Hàu là loài động vật nhuyễn thể thuộc nhóm thân mềm hai mảnh vỏ trong họ hàng nghêu, sò nhỏ sống ở bờ biển, ở các ghềnh đá ven bờ biển hay các cửa sông, sống bám vào một giá thể như bám vào đá thành tảng, các rạn đá, móng cầu ăn sinh vật phù du và các sinh vật trong bùn, cát, nước biển....

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hàu

Hạnh đào

Hạnh đào cũng gọi là biển đào (danh pháp khoa học: Prunus dulcis) là loài thực vật bản địa ở Trung Đông và Nam Á, thuộc Chi Mận mơ (Prunus).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hạnh đào

Hải sản

Một số loại hải sản Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, thủy hải sản là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hải sản

Hầm

Hầm có thể là.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Hầm

Họ Điệp

Họ Điệp (danh pháp khoa học: Pectinidae) là một họ thân mềm hai mảnh vỏ thuộc bộ Pectinoida.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Họ Điệp

Jersey

Jersey (Jèrriais: Jèrri), tên chính thức Địa hạt Jersey (Bailliage de Jersey; Jèrriais: Bailliage dé Jèrri), là một thuộc địa Vương thất của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, được quản lý bởi Chính quyền Vương vị.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Jersey

Khoai tây

Khoai tây (danh pháp hai phần: Solanum tuberosum), thuộc họ Cà (Solanaceae).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Khoai tây

Lợn sữa

Một con heo sữa đã bị mổ và chuẩn bị đưa vào chế biến Heo sữa hay lợn sữa hoặc lợn bột là một con lợn con đang trong giai đoạn bú sữa mẹ được sử dụng để chế biến thành những món ăn trong ẩm thực.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Lợn sữa

Liên bộ Cá đuối

Siêu bộ Cá đuối (danh pháp khoa học: Batoidea) là một siêu bộ cá sụn chứa khoảng trên 500 loài đã miêu tả trong 13-19 họ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Liên bộ Cá đuối

Lisboa

nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Lisboa

Luộc

Luộc là một phương pháp chế biến món ăn, làm chín thực phẩm bằng cách sử dụng nhiệt thông qua môi trường truyền nhiệt là nước.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Luộc

Ma Cao

Ma Cao (Macau), cũng viết là Macao, là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cùng với Hồng Kông.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Ma Cao

Madeira

Madeira (hay) là một quần đảo của Bồ Đào Nha tọa lạc tại miền Bắc Đại Tây Dương, phía tây nam của Bồ Đào Nha.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Madeira

Mùi tây

Mùi tây là các loài thực vật thuộc chi Petroselinum, trong đó được biết đến nhiều nhất là P. crispum (mùi tây thường), P. neapolitanum (mùi tây lá quăn), P. crispum tuberosum (mùi tây lấy củ).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Mùi tây

Mậu dịch Nanban

Mậu dịch Nanban (tiếng Nhật: 南蛮貿易, nanban-bōeki, "Nam Man mậu dịch") hay "thời kỳ thương mại Nanban" (tiếng Nhật: 南蛮貿易時代, nanban-bōeki-jidai, "Nam Man mậu dịch thời đại") là tên gọi một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản, bắt đầu từ chuyến viếng thăm đầu tiên của người châu Âu đến Nhật Bản năm 1543, đến khi họ gần như bị trục xuất khỏi quần đảo này vào năm 1641, sau khi ban bố sắc lệnh "Sakoku" (Tỏa Quốc).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Mậu dịch Nanban

Mứt

Một miếng mứt dâu được bày trên dĩa Cửa hàng bán mứt dừa tại Sài Gòn Mứt, mứt trái cây hay mứt quả là một loại thực phẩm ngọt có thể được tìm thấy ở nhiều nước trên thế giới, nó được chế biến các loại trái cây và một số loại củ nấu với đường đến độ khô từ 65-70%.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Mứt

Mực

Mực trong tiếng Việt có thể là.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Mực

Miranda do Corvo

Miranda do Corvo là một huyện thuộc tỉnh Coimbra, Bồ Đào Nha.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Miranda do Corvo

Nagasaki

là một tỉnh của Nhật Bản, nằm ở phía tây đảo Kyushu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nagasaki

Nam Âu

Nam Âu là một khu vực địa lý thuộc châu Âu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nam Âu

Nữ tu

Một nữ tu Chính Thống giáo Một ni sư tại Siem Reap, Cam Bốt Nữ tu hay nữ tu sĩ là những người phụ nữ tự nguyện rời bỏ cuộc sống vật chất, xa lánh khỏi trần thế, sự đời để sống một cuộc sống khép kín, chuyên tâm cho việc tu hành, cầu nguyện, chiêm nghiệm cuộc đời thế thái nhân gian ở tu viện, tự viện, thiền viện hoặc các địa điểm tôn giáo khác.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nữ tu

Nội tạng

gan, phèo, phổi Nội tạng động vật Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nội tạng

New England

Tân Anh hay Tân Anh Cát Lợi (tiếng Anh: New England) là một vùng của Hoa Kỳ nằm trong góc đông bắc của quốc gia, giáp Đại Tây Dương, Canada và tiểu bang New York.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và New England

Ngô

''Zea mays "fraise"'' ''Zea mays "Oaxacan Green"'' ''Zea mays "Ottofile giallo Tortonese”'' Ngô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Ngô

Nghêu

Cấu tạo bên trong của một con nghêu Nghêu hay ngao là tên gọi dùng để chỉ các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ (nhuyễn thể) thuộc họ Veneridae chuyên sống ở vùng nước ven biển có độ mặn cao, nhiều đất cát sỏi, phân bố khá phổ biến ở vùng biển nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nghêu

Nghệ tây

Nghệ tây (danh pháp hai phần: Crocus sativus) là một loài thực vật thuộc họ Diên vĩ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nghệ tây

Người Bồ Đào Nha

Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là một nhóm dân tộc bản địa ở Bồ Đào Nha, nằm ở tây Bán đảo Iberia thuộc tây nam châu Âu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Người Bồ Đào Nha

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nhật Bản

Nisa

Nisa là một huyện thuộc tỉnh Portalegre, Bồ Đào Nha.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nisa

Nước mặn

Nước mặn là thuật ngữ chung để chỉ nước chứa một hàm lượng đáng kể các muối hòa tan (chủ yếu là NaCl).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nước mặn

Nướng

Nướng là một cách chế biến món ăn.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Nướng

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Pháp

Phân thứ bộ Cua

Phân thứ bộ Cua hay cua thực sự (danh pháp khoa học: Brachyura) là nhóm chứa các loài động vật giáp xác, thân rộng hơn bề dài, mai mềm, mười chân có khớp, hai chân trước tiến hóa trở thành hai càng, vỏ xương bọc ngoài thịt, phần bụng nằm bẹp dưới hoàn toàn được che bởi phần ngực.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Phân thứ bộ Cua

Pho mát

Pho mát Reblochon Phô mai Livarot Phô mai Coulommiers Pho mát hay còn gọi là phô mai hoặc cũng có khi là phó mát, phổ mách hay phôma (từ tiếng Pháp fromage) là thực phẩm làm bằng cách kết đông và lên men sữa của bò, trâu, dê, cừu, hoặc quý hiếm hơn, từ sữa thú vật khác.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Pho mát

Porto

Porto là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Porto

Quay

Quay là sự di chuyển tròn của một vật xung quanh một tâm (hay điểm) quay.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Quay

Quả

Một số loại quả ăn được Một quầy bán trái cây tại Barcelona Giỏ trái cây, tác phẩm của Balthasar van der Ast, 1632 Trong thực vật học, quả (phương ngữ miền Bắc) hoặc trái (phương ngữ miền Nam) là một phần của những loại thực vật có hoa, chuyển hóa từ những mô riêng biệt của hoa, có thể có một hoặc nhiều bầu nhụy và trong một số trường hợp thì là mô phụ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Quả

Quế

Vỏ cây quế Quế là phần thu được từ lớp vỏ thân cành của một số loài thực vật thuộc chi Cinnamomum, có vị cay, mùi thơm được dùng để để làm thuốc và gia vị trong chế biến thực phẩm.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Quế

Rau

Một số loại rau Rau thơm bán chợ Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Rau

Rau mùi

Rau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta,, ngổĐỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản Y học, 2006, trang 417, ngổ thơm, nguyên tuy, hương tuy, là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á về phía tây đến tận châu Phi.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Rau mùi

Rán

Nồi thức ăn đang rán Rán/chiên là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Rán

Rượu mùi

Rượu mùi Kumquat từ đảo Corfu Rượu mùi được pha chế từ một thức uống có cồn mà được chưng cất, được bỏ thêm với những vị từ trái cây, kem, dược thảo, gia vị, bông hoa hay các loại hạch, có thêm đường hoặc các chất tạo ra vị ngọt.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Rượu mùi

Rượu vang

Máy nghiền nho thế kỷ 16 Rượu vang (từ tiếng Pháp vin) là một loại thức uống có cồn được lên men từ nho.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Rượu vang

Salad trộn

Xa lát với xà lách, trứng, cà chua Xa lát România với thịt nguội Salad trộn hay xa lát (tiếng Pháp: salade) là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau và có nhiều loại khác nhau: Chủ yếu là chế biến từ rau sống và các loại xà lách, nhưng cũng có những loại xa lát mì ống; mì, cây họ đậu, trứng hoặc các loại ngũ cốc; cũng như xa lát hỗn hợp kết hợp với thịt, thịt gia cầm, hoặc hải sản và xa lát trái cây.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Salad trộn

Sông Douro

Sông Douro hay sông Duero (tiếng Latinh: Durius, tiếng Tây Ban Nha: Río Duero, phát âm, tiếng Bồ Đào Nha: Rio Douro, phát âm là một trong số các con sông chính của bán đảo Iberia, chảy từ thượng nguồn của nó gần Duruelo de la Sierra trong tỉnh Soria xuyên qua phần trung-bắc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha tới cửa sông của nó tại Porto.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Sông Douro

Sữa

bò Sữa là một chất lỏng màu trắng đục được tạo ra bởi con cái của động vật có vú (bao gồm cả động vật đơn huyệt).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Sữa

Sữa chua

Một sản phẩm sữa chua đóng hộp phổ biến Sữa chua hay da-ua (từ tiếng Pháp yaourt) là sản phẩm bơ sữa được sản xuất bởi vi khuẩn lên men của sữa.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Sữa chua

Sherry

Một ly Amontillado Sherry với ô liu DO Sherry Sherry (Jerez or) là một rượu vang được làm nặng thêm (tăng nồng độ rượu), làm từ nho trắng được trồng gần thị trấn Jerez de la Frontera ở Andalusia, Tây Ban Nha.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Sherry

Sines

Sines là một huyện ở Setúbal, Bồ Đào Nha, với tổng diện tích là 203,0 km ² và dân số là 13.531 người.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Sines

Tagus

Sông Tagus (tiếng Tây Ban Nha: Tajo; tiếng Bồ Đào Nha: Tejo; tiếng La Tinh: Tagus) là con sông dài nhất ở bán đảo Iberia.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tagus

Tôm

Tôm trong tiếng Việt là phần lớn các loài động vật giáp xác trong bộ giáp xác mười chân, ngoại trừ phân thứ bộ Cua bao gồm các loài cua, cáy và có thể là một phần của cận bộ Anomura bao gồm các loài tôm ở nhờ (ốc mượn hồn).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tôm

Tôm hùm

Tôm hùm trong tiếng Việt có thể là.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tôm hùm

Tôm rồng

Tôm rồng hay còn gọi tôm hùm không càng, tôm hùm gai (danh pháp khoa học: Palinuridae) là một họ tôm ở biển gồm có hơn 60 loài trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tôm rồng

Tôm thương phẩm

Một con tôm sú, loại tôm có giá trị thương mại và được coi là tôm thương phẩm phải Tôm thương phẩm hay tôm cỡ lớn là một tên gọi phổ biến, sử dụng đặc biệt là ở các quốc gia Vương quốc Anh, Ireland và Khối thịnh vượng chung để chỉ về các loài tôm có ý nghĩa thương mại trong các ngành công nghiệp thủy sản.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tôm thương phẩm

Tỏi

Tỏi (danh pháp hai phần: Allium sativum) là một loài thực vật thuộc họ Hành, nghĩa là có họ hàng với hành tây, hành ta, hành tím, tỏi tây, v.v...

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tỏi

Tủ lạnh

Tủ lạnh là một thiết bị làm mát.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tủ lạnh

Tempura

Một dĩa tempura tôm và rau http://ja.wikipedia.org/wiki/%E5%A4%A9%E4%B8%BC ''Tendon'' ''Tenzaru'' (Tempura & Soba) ''Tempura Udon'' Một quầy bán Tempura thời kỳ Edo Tempura là một món ẩm thực của Nhật Bản gồm các loại hải sản, rau, củ tẩm bột mì rán ngập trong dầu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tempura

Thịt

Thịt gà tươi được bày bán ngoài chợ Thịt thực phẩm là mô cơ của một số loài động vật như bò, lợn, gà,...

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Thịt

Thịt bò

Thịt bò nướng Thịt bò là thịt của con bò (thông dụng là loại bò thịt).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Thịt bò

Thịt cá mòi

Một con cá mòi Cá mòi thịt hộp Thịt cá mòi là thịt cá (cơ cá) của các loài cá mòi.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Thịt cá mòi

Thịt gà

Thịt gà 300px 300px 300px phải Thịt gà là thịt của gà.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Thịt gà

Thịt lợn

Thịt heo: khúc thịt ba rọi cắt vuông Sơ đồ vị trí những khúc thịt heo Thịt heo là thịt từ con heo, là một loại thực phẩm rất phổ biến trên thế giới, tiêu thụ thịt heo của người Việt chiếm tới 73,3%, thịt gia cầm là 17,5% và chỉ 9,2% còn lại là thịt các loại (thịt bò, thịt trâu, thịt dê...), điều này xuất phát từ truyền thống ẩm thực của người Việt thường ăn thịt heo và thịt gà nhiều hơn các loại thịt khác.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Thịt lợn

Tiếng Amhara

Tiếng Amhara (am) là một ngôn ngữ Phi-Á tại Ethiopia, thuộc nhánh Semit.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Amhara

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Ả Rập

Tiếng Ba Tư

Tiếng Ba Tư, còn được biết đến như tiếng Farsi (فارسی), là một ngôn ngữ Iran thuộc ngữ tộc Ấn-Iran của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Ba Tư

Tiếng Bulgaria

Tiếng Bungary (български, bǎlgarski) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Bulgaria

Tiếng Gruzia

Tiếng Gruzia (ქართული ენა chuyển tự kartuli ena) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói bởi người Gruzia, và là ngôn ngữ chính thức của Gruzia.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Gruzia

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Hy Lạp

Tiếng Napoli

Tiếng Napoli (tiếng Napoli: napulitano; tiếng Ý: napoletano) là một ngôn ngữ của thành phố và vùng Napoli và Campania.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Napoli

Tiếng România

Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng România

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tinh bột

Cấu trúc phân tử amylose (glucose-α-1,4-glucose) Cấu trúc phân tử amylopectin Tinh bột tiếng Hy Lạp là amidon (CAS# 9005-25-8, công thức hóa học: (C6H10O5)n) là một polysacarit carbohydrate chứa hỗn hợp amyloza và amylopectin, tỷ lệ phần trăm amilose và amilopectin thay đổi tùy thuộc vào từng loại tinh bột, tỷ lệ này thường từ 20:80 đến 30:70.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tinh bột

Trai (động vật)

vỏ ngoài của Trai Trai là tên gọi thông dụng, chủ yếu dùng chỉ các loài động vật thân mềm có 2 mảnh vỏ (Bivalvia).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Trai (động vật)

Trà

Nước trà (hay nước chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới (sau nước uống).

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Trà

Trung Cổ

''Thánh Giá Mathilde'', chiếc thánh giá nạm ngọc của Mathilde, Tu viện trưởng Essen (973-1011), bộc lộ nhiều đặc trưng trong nghệ thuật tạo hình Trung Cổ. Thời kỳ Trung Cổ (hay Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây Rôma vào thế kỷ 5, kéo dài tới thế kỉ 15, hòa vào thời Phục hưng và Thời đại khám phá.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Trung Cổ

Tu sĩ

Tu sĩ hay nhà tu hành, thầy tu là người tu dưỡng tôn giáo khổ hạnh, sống một mình hoặc với một nhóm các thầy tu khác trong tu viện.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Tu sĩ

Vila Nova de Poiares

Vila Nova de Poiares là một huyện thuộc tỉnh Coimbra, Bồ Đào Nha.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Vila Nova de Poiares

Vindaloo

Vindaloo là một món cà ri Ấn Độ phổ biến ở khu vực Goa, 450 năm là thủ đô thuộc địa của Bồ Đào Nha, xung quanh Konkan và nhiều vùng khác của Ấn Đ. Món ăn này cũng bao gồm nhiều biến thể.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Vindaloo

Wagashi

6 bánh wagashi trên đĩa Wagashi (和菓子, わがし) là tên gọi chung cho các loại đồ ngọt truyền thống của Nhật Bản với nguyên liệu thường dùng là thực vật, các loại bánh này thường ăn cùng với trà.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Wagashi

Xà lách

Xà láchPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 313.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Xà lách

Xúp

Một dĩa xúp khoai tây Xúp (bắt nguồn từ tiếng Pháp soupe /sup/), hay còn gọi là súp, là món ăn lỏng như canh kiểu Âu, được làm bằng nhiều nguyên liệu kết hợp với nhau như thịt, cá và rau, đậu, trái cây, nước hoặc các chất lỏng khác, có thêm gia vị, thường ăn vào đầu bữa cơm kiểu Âu như một món khai vị hay bữa điểm tâm.

Xem Ẩm thực Bồ Đào Nha và Xúp

Xem thêm

Ẩm thực Địa Trung Hải

, Hải sản, Hầm, Họ Điệp, Jersey, Khoai tây, Lợn sữa, Liên bộ Cá đuối, Lisboa, Luộc, Ma Cao, Madeira, Mùi tây, Mậu dịch Nanban, Mứt, Mực, Miranda do Corvo, Nagasaki, Nam Âu, Nữ tu, Nội tạng, New England, Ngô, Nghêu, Nghệ tây, Người Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Nisa, Nước mặn, Nướng, Pháp, Phân thứ bộ Cua, Pho mát, Porto, Quay, Quả, Quế, Rau, Rau mùi, Rán, Rượu mùi, Rượu vang, Salad trộn, Sông Douro, Sữa, Sữa chua, Sherry, Sines, Tagus, Tôm, Tôm hùm, Tôm rồng, Tôm thương phẩm, Tỏi, Tủ lạnh, Tempura, Thịt, Thịt bò, Thịt cá mòi, Thịt gà, Thịt lợn, Tiếng Amhara, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ba Tư, Tiếng Bulgaria, Tiếng Gruzia, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Napoli, Tiếng România, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tinh bột, Trai (động vật), Trà, Trung Cổ, Tu sĩ, Vila Nova de Poiares, Vindaloo, Wagashi, Xà lách, Xúp.