22 quan hệ: Đông Á, Bính Tý, Can Chi, Chữ Hán, Chi Lợn, Giáp Tuất, Nông lịch, 15 tháng 2, 1700, 1755, 1815, 1875, 19 tháng 2, 1935, 1995, 2055, 2115, 2200, 24 tháng 1, 28 tháng 1, 3 tháng 2, 31 tháng 1.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Ất Hợi và Đông Á · Xem thêm »
Bính Tý
Bính Tý (chữ Hán: 丙子) là kết hợp thứ 13 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Ất Hợi và Bính Tý · Xem thêm »
Can Chi
Can Chi, đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thập Can Thập Nhị Chi, là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông như: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore và một số quốc gia khác.
Mới!!: Ất Hợi và Can Chi · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Ất Hợi và Chữ Hán · Xem thêm »
Chi Lợn
Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).
Mới!!: Ất Hợi và Chi Lợn · Xem thêm »
Giáp Tuất
Giáp Tuất (chữ Hán: 甲戌) là kết hợp thứ 11 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Ất Hợi và Giáp Tuất · Xem thêm »
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Mới!!: Ất Hợi và Nông lịch · Xem thêm »
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 15 tháng 2 · Xem thêm »
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Mới!!: Ất Hợi và 1700 · Xem thêm »
1755
Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Ất Hợi và 1755 · Xem thêm »
1815
1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 1815 · Xem thêm »
1875
Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Ất Hợi và 1875 · Xem thêm »
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 19 tháng 2 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 1935 · Xem thêm »
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Ất Hợi và 1995 · Xem thêm »
2055
Năm 2055 (số La Mã: MMLV).
Mới!!: Ất Hợi và 2055 · Xem thêm »
2115
Năm 2115.
Mới!!: Ất Hợi và 2115 · Xem thêm »
2200
Năm 2200.
Mới!!: Ất Hợi và 2200 · Xem thêm »
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 24 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 28 tháng 1 · Xem thêm »
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 3 tháng 2 · Xem thêm »
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
Mới!!: Ất Hợi và 31 tháng 1 · Xem thêm »