Mục lục
16 quan hệ: Điền Đông, Điền Dương, Bách Sắc, Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán giản thể, Huyện (Trung Quốc), Kilômét vuông, Người Tráng, Nhôm, Quảng Tây, Sùng Tả, Tĩnh Tây, Từ Hán-Việt, Thiên Đẳng, Tiếng Tráng, Trung Quốc.
Điền Đông
Điền Đông (田东县, Hán Việt: Điền Đông huyện, bính âm: Tiándōng Xiàn), là một huyện thuộc thành phố cấp địa khu Bách Sắc của khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
Điền Dương
Điền Dương (tiếng Tráng: Denzyangz, chữ Hán giản thể: 田阳县, Hán Việt: Điền Dương huyện, bính âm: Tiányáng Xiàn), là một huyện thuộc thành phố cấp địa khu Bách Sắc của khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
Bách Sắc
Bách Sắc (tiếng Tráng: Baksaek, chữ Hán giản thể: 百色; bính âm: Bósè (cũ) hay BǎiSè (mới), là một địa cấp thị thuộc Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Đức Bảo và Bính âm Hán ngữ
Chữ Hán giản thể
Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.
Xem Đức Bảo và Chữ Hán giản thể
Huyện (Trung Quốc)
Huyện (tiếng Trung: 县, bính âm: xiàn) là một cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cấp được gọi là "cấp huyện" và cũng có các huyện tự trị, thành phố cấp huyện, kỳ, kỳ tự trị, và khu.
Xem Đức Bảo và Huyện (Trung Quốc)
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Người Tráng
Người Tráng hay người Choang (Chữ Tráng Chuẩn: Bouxcuengh, //; Chữ Nôm Tráng: 佈壯 bính âm: Bùzhuàng; Chữ Hán giản thể: 壮族, phồn thể: 壯族, bính âm: Zhuàngzú; Chữ Thái: ผู้จ้วง, Phu Chuang) là một nhóm dân tộc sống chủ yếu ở khu tự trị dân tộc Tráng Quảng Tây phía nam Trung Quốc.
Nhôm
Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.
Xem Đức Bảo và Nhôm
Quảng Tây
Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Sùng Tả
Sùng Tả (tiếng Tráng: Cungzcoj Si, chữ Hán giản thể: 崇左市, bính âm: Chóngzuǒ) là một địa cấp thị trong khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tĩnh Tây
Tĩnh Tây (靖西县) là một huyện trong thành phố cấp địa khu Bách Sắc của khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Thiên Đẳng
Thiên Đẳng (tiếng Tráng: Dindaengh, chữ Hán giản thể: 天等县, Hán Việt: Thiên Đẳng huyện, bính âm: Tiānděng Xiàn), là một huyện thuộc thành phố cấp địa khu (Sùng Tả (崇左市, bính âm: Chóngzuǒ Shì) của khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
Tiếng Tráng
Tiếng Tráng (Chữ Tráng Chuẩn:Vahcuengh/Vaƅcueŋƅ; Chữ Nôm Tráng: 話僮; chữ Hán giản thể: 壮语; phồn thể: 壯語; bính âm: Zhuàngyǔ) là ngôn ngữ bản địa của người Tráng được nói chủ yếu tại tỉnh Quảng Tây và vùng giáp ranh với Quảng Tây thuộc tỉnh Vân Nam và Quảng Đông.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.