Mục lục
19 quan hệ: Biến đổi tuyến tính, Carl Friedrich Gauß, Cơ sở (đại số tuyến tính), Dương, Giá trị tuyệt đối, Gottfried Leibniz, Hàm số, Hệ phương trình tuyến tính, Không gian Euclide, Ma trận, Ma trận (toán học), Ma trận chuyển vị, Ma trận khả nghịch, Pierre-Simon Laplace, Tập hợp con (toán học), Tứ diện, Tỉ lệ xích, Thể tích, Trường (đại số).
- Đại số tuyến tính
Biến đổi tuyến tính
Trong toán học, một phép biến đổi tuyến tính (còn được gọi là toán tử tuyến tính hoặc là ánh xạ tuyến tính) là một hàm giữa hai không gian vectơ mà bảo toàn được các thao tác cộng và nhân vô hướng vectơ.
Xem Định thức và Biến đổi tuyến tính
Carl Friedrich Gauß
Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.
Xem Định thức và Carl Friedrich Gauß
Cơ sở (đại số tuyến tính)
Cơ sở của không gian vectơ là một hệ vectơ độc lập tuyến tính và sinh ra không gian vectơ đó.
Xem Định thức và Cơ sở (đại số tuyến tính)
Dương
*Dương (họ), một họ người.
Giá trị tuyệt đối
'' Giá trị tuyệt đối - còn thường được gọi là "mô-đun" - của một số thực x, viết là |x|, là giá trị của nó nhưng bỏ dấu.
Xem Định thức và Giá trị tuyệt đối
Gottfried Leibniz
Gottfried Wilhelm Leibniz (cũng là Leibnitz hay là von Leibniz. (1 tháng 7 (21 tháng 6 Lịch cũ) năm 1646 – 14 tháng 11 năm 1716) là một nhà bác học người Đức với các tác phẩm chủ yếu viết bằng tiếng Latin và tiếng Pháp.
Xem Định thức và Gottfried Leibniz
Hàm số
Mỗi số thuộc tập ''X'' tương ứng với một số duy nhất thuộc tập ''Y'' qua hàm ''f'' Trong toán học, khái niệm hàm số (hay hàm) được hiểu tương tự như khái niệm ánh xạ.
Hệ phương trình tuyến tính
Một hệ phương trình tuyến tính ba ẩn có thể được xem là tập hợp các mặt phẳng giao nhau. Giao điểm là nghiệm của hệ. Trong toán học (cụ thể là trong đại số tuyến tính), một hệ phương trình đại số tuyến tính hay đơn giản là hệ phương trình tuyến tính là một tập hợp các phương trình tuyến tính với cùng những biến số.
Xem Định thức và Hệ phương trình tuyến tính
Không gian Euclide
Descartes Khoảng 300 năm TCN, nhà toán học Hy Lạp Euclide đã tiến hành nghiên cứu các quan hệ về khoảng cách và góc, trước hết trong mặt phẳng và sau đó là trong không gian.
Xem Định thức và Không gian Euclide
Ma trận
Ma trận có thể là một trong các nghĩa sau.
Ma trận (toán học)
Mỗi phần tử của một ma trận thường được ký hiệu bằng một biến với hai chỉ số ở dưới. Ví dụ, a2,1 biểu diễn phần tử ở hàng thứ hai và cột thứ nhất của ma trận '''A'''. Trong toán học, ma trận là một mảng chữ nhật—các số, ký hiệu, hoặc biểu thức, sắp xếp theo hàng và cột—mà mỗi ma trận tuân theo những quy tắc định trước.
Xem Định thức và Ma trận (toán học)
Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị là một ma trận ở đó các hàng được thay thế bằng các cột, và ngược lại.
Xem Định thức và Ma trận chuyển vị
Ma trận khả nghịch
Trong đại số tuyến tính, một ma trận khả nghịch hay ma trận không suy biến là một ma trận vuông và có ma trận nghịch đảo trong phép nhân ma trận.
Xem Định thức và Ma trận khả nghịch
Pierre-Simon Laplace
Pierre-Simon Laplace (23 tháng 3 1749 – 5 tháng 3 1827) là một nhà toán học và nhà thiên văn học người Pháp, đã có công xây dựng nền tảng của ngành thiên văn học bằng cách tóm tắt và mở rộng các công trình nghiên cứu của những người đi trước trong cuốn sách 5 tập với tựa đề Mécanique Céleste (Cơ học Thiên thể) (1799-1825).
Xem Định thức và Pierre-Simon Laplace
Tập hợp con (toán học)
Lược đồ Euler biểu diễn ''A'' là tập con của tập ''B'' và ''B'' là "tập cha" của tập ''A'' Trong Toán học, đặc biệt trong lý thuyết tập hợp, tập hợp A là một tập con (hay tập hợp con) của tập hợp B nếu A "được chứa" trong B.
Xem Định thức và Tập hợp con (toán học)
Tứ diện
Hình tứ diện Tứ diện là một hình có bốn đỉnh trong không gian ba chiều.
Tỉ lệ xích
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ(trên bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
Thể tích
Thể tích, hay dung tích, của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm.
Trường (đại số)
Trường cùng với nhóm và vành là các cấu trúc đại số cơ bản trong đại số trừu tượng.
Xem Định thức và Trường (đại số)
Xem thêm
Đại số tuyến tính
- Bất đẳng thức Golden–Thompson
- Bất đẳng thức tam giác
- Cơ sở (đại số tuyến tính)
- Hàm thuần nhất
- Hàm vectơ
- Hệ phương trình tuyến tính
- Ký hiệu bra-ket
- Không gian Euclid
- Không gian Hilbert
- Không gian afin
- Không gian con
- Không gian đối ngẫu (không gian liên hiệp)
- MATLAB
- Ma trận chuyển vị
- Ma trận khả nghịch
- Maple
- Nón lồi
- Phép khử Gauss-Jordan
- Phiếm hàm tuyến tính
- Siêu phẳng
- Tọa độ đồng nhất
- Tổ hợp tuyến tính
- Vectơ
- Vết (đại số tuyến tính)
- Đoạn thẳng
- Đại số tuyến tính
- Định lý Hahn-Banach
- Định thức
- Độc lập tuyến tính