Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Định Vương

Mục lục Định Vương

Định Vương (chữ Hán: 定王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và vương tôn quý tộc hoặc tướng lĩnh quan lại.

25 quan hệ: Định Đế, Định Công (thụy hiệu), Bột Hải Định Vương, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chu Định vương, Chu Trinh Định vương, Giản Định Đế, Huệ Công, Mục Đế, Mục Hầu, Mục Vương, Nhà Hậu Trần, Nhà Minh, Nhà Trần, Tống Khâm Tông, Thụy hiệu, Trang Định Vương, Trần Thuận Tông, Trung Định Vương, Vũ Công (thụy hiệu), Văn Công, Văn Lang, Việt Nam, Xuân Thu.

Định Đế

Định Đế (chữ Hán: 定帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Định Vương và Định Đế · Xem thêm »

Định Công (thụy hiệu)

Định Công (chữ Hán: 定公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Định Vương và Định Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Bột Hải Định Vương

Định Vương (trị vì 809–812?) là vị quốc vương thứ 7 của vương quốc Bột Hải.

Mới!!: Định Vương và Bột Hải Định Vương · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Định Vương và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Định vương

Chu Định Vương (chữ Hán: 周定王; trị vì: 606 TCN - 586 TCN), tên thật là Cơ Du (姬瑜), là vị vua thứ 21 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Chu Định vương · Xem thêm »

Chu Trinh Định vương

Chu Trinh Định Vương (chữ Hán: 周貞定王; trị vì: 468 TCN - 441 TCN), tên thật là Cơ Giới (姬介) là vị vua thứ 28 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Chu Trinh Định vương · Xem thêm »

Giản Định Đế

Giản Định Đế (chữ Hán: 簡定帝, ? – 1410), là vị hoàng đế khai lập nhà Hậu Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Định Vương và Giản Định Đế · Xem thêm »

Huệ Công

Huệ Công (chữ Hán: 惠公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Định Vương và Huệ Công · Xem thêm »

Mục Đế

Mục Đế (chữ Hán: 穆帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Định Vương và Mục Đế · Xem thêm »

Mục Hầu

Mục Hầu (chữ Hán: 穆侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu và tướng lĩnh quan lại.

Mới!!: Định Vương và Mục Hầu · Xem thêm »

Mục Vương

Mục Vương (chữ Hán: 穆王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và quan lại tướng lĩnh.

Mới!!: Định Vương và Mục Vương · Xem thêm »

Nhà Hậu Trần

Hậu Trần (Chữ Hán: 後陳朝) là một triều đại trong lịch sử Việt Nam từ 1407 đến 1413 mà các sách sử vẫn chưa thống nhất cách gọi.

Mới!!: Định Vương và Nhà Hậu Trần · Xem thêm »

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Nhà Minh · Xem thêm »

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Mới!!: Định Vương và Nhà Trần · Xem thêm »

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Tống Khâm Tông · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Định Vương và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trang Định Vương

Trang Định Vương (chữ Hán: 莊定王) là thụy hiệu và tước hiệu của một số nhân vật lịch s.

Mới!!: Định Vương và Trang Định Vương · Xem thêm »

Trần Thuận Tông

Trần Thuận Tông (chữ Hán: 陳順宗, 1377 – tháng 4, 1399), là vị hoàng đế thứ 11 và cũng là hoàng đế áp chót của triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Định Vương và Trần Thuận Tông · Xem thêm »

Trung Định Vương

Cao Ly Trung Định Vương (Hangul: 고려 충정왕, chữ Hán: 高麗 忠定王; 1338 – 23 tháng 3 năm 1352, trị vì 1348 – 1351) là quốc vương thứ 30 của Cao Ly.

Mới!!: Định Vương và Trung Định Vương · Xem thêm »

Vũ Công (thụy hiệu)

Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.

Mới!!: Định Vương và Vũ Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Định Vương và Văn Công · Xem thêm »

Văn Lang

Văn Lang (chữ Hán: 文郎) là nhà nước đầu tiên theo truyền thuyết trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Định Vương và Văn Lang · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Định Vương và Việt Nam · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Định Vương và Xuân Thu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »