Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Đấu Liêm

Mục lục Đấu Liêm

Đấu Liêm (chữ Hán: 鬬廉), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, vương thân nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 17 quan hệ: Đấu Ban, Đấu Bá Tỷ, Lịch sử Trung Quốc, Liệu (nước), Sở (nước), Sở Nhược Ngao, Sở Thành vương, Sở Tiêu Ngao, Sở Vũ vương, Sở Văn vương, Sử Ký (định hướng), Tùy (nước), Tả truyện, Tức Quy, Tử Nguyên, Trận Mục Dã, Xuân Thu.

Đấu Ban

Đấu Ban (chữ Hán: 鬬班), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Đấu, vương thân nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Đấu Ban

Đấu Bá Tỷ

Đấu Bá Tỷ hay Đấu Bá Bỉ (chữ Hán: 鬬伯比), họ Mị (tức Hùng), là thủy tổ của thị tộc Đấu, lệnh doãn nước Sở đời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Đấu Bá Tỷ

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Đấu Liêm và Lịch sử Trung Quốc

Liệu (nước)

Liệu là nước chư hầu vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Liệu (nước)

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Xem Đấu Liêm và Sở (nước)

Sở Nhược Ngao

Sở Nhược Ngao (chữ Hán: 楚若敖, trị vì 790 TCN-764 TCN), tên thật là Hùng Nghi (熊儀) hay Mị Nghi (羋咢), là vị vua thứ 17 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Sở Nhược Ngao

Sở Thành vương

Sở Thành vương (chữ Hán: 楚成王, ?-626 TCN, trị vì 671 TCN-626 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Uẩn (熊恽) hay Mị Uẩn (芈恽), là vị vua thứ 23 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Sở Thành vương

Sở Tiêu Ngao

Sở Tiêu Ngao (chữ Hán: 霄敖, trị vì 763 TCN-758 TCN), tên thật là Hùng Khảm (熊坎) hay Mị Khảm (羋坎), là vị vua thứ 18 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Sở Tiêu Ngao

Sở Vũ vương

Sở Vũ vương (chữ Hán: 楚武王, trị vì: 740 TCN-690 TCN), tên thật là Hùng Thông (熊通)hay Mị Thông (羋通), là vị vua thứ 20 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Sở Vũ vương

Sở Văn vương

Sở Văn vương (chữ Hán: 楚文王, trị vì: 689 TCN-677 TCN hoặc 689 TCN-675 TCNXuân Thu tam truyện, tập 1, tr 283), tên là Hùng Dĩnh (熊穎), là vua thứ 21 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Sở Văn vương

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Xem Đấu Liêm và Sử Ký (định hướng)

Tùy (nước)

Tùy là một nước chư hầu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Tùy (nước)

Tả truyện

nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.

Xem Đấu Liêm và Tả truyện

Tức Quy

Tức Quy (chữ Hán: 息妫), cũng còn gọi là Tức phu nhân (息夫人), hoặc Tức Quân phu nhân (息君夫人), là một mỹ nhân tuyệt thế xuất hiện vào thời kỳ Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Tức Quy

Tử Nguyên

Tử Nguyên (chữ Hán: 子元, ? - 664 TCN), tên là Thiện (善), tức Vương Tử Thiện (王子善), lệnh doãn nước Sở đời Xuân Thu.

Xem Đấu Liêm và Tử Nguyên

Trận Mục Dã

Trận Mục Dã (chữ Hán: 牧野之戰), còn được gọi là Vũ vương khắc Ân (武王克殷) hay Vũ vương phạt Trụ (武王伐紂), là từ dùng để chỉ cuộc quyết chiến giữa Đế Tân và Chu Vũ vương, mở ra việc thành lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Trận Mục Dã

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đấu Liêm và Xuân Thu