Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Đan Phượng

Mục lục Đan Phượng

Đan Phượng là một huyện của thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Mục lục

  1. 91 quan hệ: Đan Phượng (xã thuộc huyện Đan Phượng), Đông Anh, Đồng Khánh, Đồng Tháp, Đan Phượng, Bắc Từ Liêm, Ca trù, Cách mạng Tháng Tám, Giao Châu, Hà Đông, Hà Đông (tỉnh), Hà Nội, Hà Sơn Bình, Hà Tây, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Đan Phượng, Hoài Đức, Kilômét vuông, Liên Hà, Đan Phượng, Liên Hồng, Đan Phượng, Liên Mạc, Bắc Từ Liêm, Liên Trung, Lưỡng Hà, Mê Linh, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Minh Mạng, Nguyễn Danh Dự, Nhà Lê sơ, Nhà Minh, Nhà Trần, Phùng (thị trấn), Phú Diễn, Phúc Thọ, Phương Đình, Quốc lộ 32, Quốc Oai, Sông Đáy, Sông Hồng, Sông Nhuệ, Song Phượng, Sơn Tây (định hướng), Sơn Tây (tỉnh Việt Nam), Sơn Tây (thị xã), Tân Hội, Tân Hội, Đan Phượng, Tân Lập, Đan Phượng, Tây Tựu, Tô Hiến Thành, Từ Liêm, Thanh Oai, Thanh Trì, ... Mở rộng chỉ mục (41 hơn) »

Đan Phượng (xã thuộc huyện Đan Phượng)

Đan Phượng là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Đan Phượng (xã thuộc huyện Đan Phượng)

Đông Anh

Đông Anh là một huyện ngoại thành Hà Nội, cách trung tâm thành phố 15 Km về phía Bắc.

Xem Đan Phượng và Đông Anh

Đồng Khánh

Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889.

Xem Đan Phượng và Đồng Khánh

Đồng Tháp, Đan Phượng

Đồng Tháp là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Đồng Tháp, Đan Phượng

Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm là một quận thuộc Hà Nội, nằm dọc phía bờ nam của sông Hồng.

Xem Đan Phượng và Bắc Từ Liêm

Ca trù

Một buổi hội diễn ca trù: ca nương ở giữa gõ phách, kép bên tay phải chơi đàn đáy, quan viên bên trái đánh trống chầu Ca trù (Nôm: 歌籌), còn gọi nôm na là Hát cô đầu, Hát ả đào, Hát nhà trò là loại hình diễn xướng bằng âm giai nhạc thính phòng rất thịnh hành tại khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Ca trù

Cách mạng Tháng Tám

Cách mạng tháng Tám là tên gọi được ngành sử học chính thống tại Việt Nam hiện nay dùng để chỉ việc phong trào Việt Minh tiến hành khởi nghĩa chống Đế quốc Nhật Bản, buộc Đế quốc Việt Nam (chính phủ bù nhìn do Đế quốc Nhật Bản thành lập và bảo hộ) bàn giao chính quyền trung ương và các địa phương và buộc Bảo Đại (vua cuối cùng của nhà Nguyễn) phải thoái vị trong tháng 8 năm 1945.

Xem Đan Phượng và Cách mạng Tháng Tám

Giao Châu

Giao Châu (chữ Hán: 交州) là tên một châu hoặc phủ thời xưa, bao trùm vùng đất miền Bắc Việt Nam ngày nay.

Xem Đan Phượng và Giao Châu

Hà Đông

Hà Đông là một quận thuộc thủ đô Hà Nội, nằm giữa sông Nhuệ và sông Đáy, cách trung tâm Hà Nội 10 km về phía Tây Nam.

Xem Đan Phượng và Hà Đông

Hà Đông (tỉnh)

Bản đồ tỉnh Hà Đông năm 1924. Hà Đông là một tỉnh cũ của Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Hà Đông (tỉnh)

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Xem Đan Phượng và Hà Nội

Hà Sơn Bình

Tỉnh Hà Sơn Bình trên bản đồ hành chính Việt Nam năm 1976 Hà Sơn Bình là một tỉnh từng tồn tại ở Bắc Bộ Việt Nam từ ngày 27 tháng 12 năm 1975 đến 12 tháng 8 năm 1991 trên cơ sở sáp nhập hai tỉnh Hà Tây và Hòa Bình.

Xem Đan Phượng và Hà Sơn Bình

Hà Tây

Hà Tây là một tỉnh cũ Việt Nam, thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, đã từng tồn tại trong hai giai đoạn: 1965-1975 và 1991-2008.

Xem Đan Phượng và Hà Tây

Hạ Mỗ

Hạ Mỗ là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Hạ Mỗ

Hồng Hà, Đan Phượng

Hồng Hà là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Hồng Hà, Đan Phượng

Hoài Đức

Hoài Đức là một huyện của Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Hoài Đức

Kilômét vuông

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.

Xem Đan Phượng và Kilômét vuông

Liên Hà, Đan Phượng

Liên Hà là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Liên Hà, Đan Phượng

Liên Hồng, Đan Phượng

Liên Hồng là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Liên Hồng, Đan Phượng

Liên Mạc, Bắc Từ Liêm

Liên Mạc là một phường thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Liên Mạc, Bắc Từ Liêm

Liên Trung

Liên Trung là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Liên Trung

Lưỡng Hà

Bản đồ địa lý của khu vực của vương quốc Lưỡng Hà cổ đại Lưỡng Hà hay Mesopotamia (trong Μεσοποταμία " giữa các con sông"; بلاد الرافدين (bilād al-rāfidayn); ܒ(Beth Nahrain, giữa hai con sông) là tên gọi của một vùng địa lý và của một nền văn minh hệ thống sông Tigris và Euphrates, bây giờ bao gồm lãnh thổ Iraq, Kuwait, đông Syria, đông nam Thổ Nhĩ Kỳ, và tây nam Iran hiện đại.

Xem Đan Phượng và Lưỡng Hà

Mê Linh

Mê Linh là một huyện nằm ở phía bắc thành phố Hà Nội, giáp sân bay quốc tế Nội Bài.

Xem Đan Phượng và Mê Linh

Minh Khai, Bắc Từ Liêm

Minh Khai là một phường thuộc quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Minh Khai, Bắc Từ Liêm

Minh Mạng

Minh Mạng (chữ Hán: 明命, 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) hay Minh Mệnh, là vị hoàng đế thứ hai của vương triều Nguyễn nước Đại Nam.

Xem Đan Phượng và Minh Mạng

Nguyễn Danh Dự

Nguyễn Danh Dự (1627-?), hiệu Chất Trai; là danh thần triều Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Nguyễn Danh Dự

Nhà Lê sơ

Nhà Lê sơ hay Lê sơ triều (chữ Nôm: 家黎初, chữ Hán: 初黎朝), là giai đoạn đầu của triều đại quân chủ nhà Hậu Lê.

Xem Đan Phượng và Nhà Lê sơ

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Đan Phượng và Nhà Minh

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Xem Đan Phượng và Nhà Trần

Phùng (thị trấn)

Phùng là một thị trấn thuộc huyện Đan Phượng, Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Phùng (thị trấn)

Phú Diễn

Phú Diễn là một phường trực thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Phú Diễn

Phúc Thọ

Phúc Thọ là một huyện của Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Phúc Thọ

Phương Đình

Phương Đình là tên một xã của huyện Đan Phượng, Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Phương Đình

Quốc lộ 32

Quốc lộ 32 (tên cũ là Liên tỉnh lộ 11A) là tuyến đường đi qua 4 tỉnh và thành phố: Hà Nội, Phú Thọ, Yên Bái, Lai Châu.

Xem Đan Phượng và Quốc lộ 32

Quốc Oai

Quốc Oai là một huyện phía Tây của thủ đô Hà Nội, cách trung tâm thành phố khoảng 20 km.

Xem Đan Phượng và Quốc Oai

Sông Đáy

Sông Đáy đoạn qua Thanh Hải, Thanh Liêm, Hà Nam. Sông Đáy là một trong những con sông dài ở miền Bắc Việt Nam, nó là con sông chính của lưu vực sông Nhuệ - Đáy ở phía tây nam vùng châu thổ sông Hồng.

Xem Đan Phượng và Sông Đáy

Sông Hồng

Sông Hồng có tổng chiều dài là 1,149 km bắt nguồn từ Trung Quốc chảy qua Việt Nam và đổ ra biển Đông.

Xem Đan Phượng và Sông Hồng

Sông Nhuệ

Sông Nhuệ tức Nhuệ Giang là một con sông nhỏ, phụ lưu của sông Đáy.

Xem Đan Phượng và Sông Nhuệ

Song Phượng

Song Phượng là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Song Phượng

Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.

Xem Đan Phượng và Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây (tỉnh Việt Nam)

Vị trí xứ Đoài (màu hồng) trong tứ trấn Thăng Long Sơn Tây là một tỉnh cũ ở đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Sơn Tây (tỉnh Việt Nam)

Sơn Tây (thị xã)

Sơn Tây là một thị xã trực thuộc thủ đô Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Sơn Tây (thị xã)

Tân Hội

Tân Hội có thể chỉ các địa danh sau.

Xem Đan Phượng và Tân Hội

Tân Hội, Đan Phượng

Tân Hội là một xã ở phía đông bắc của huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Tân Hội, Đan Phượng

Tân Lập, Đan Phượng

Xã Tân Lập là một xã trực thuộc huyện Đan Phượng, Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Tân Lập, Đan Phượng

Tây Tựu

Tây Tựu là một phường thuộc quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Tây Tựu

Tô Hiến Thành

Tô Hiến Thành (蘇憲誠, 1102-1179), quê làng Hạ Mỗ nay là xã Hạ Mỗ huyện Đan Phượng thành phố Hà Nội, là quan đại thần phụ chính nhà Lý, phụng sự hai triều vua: Lý Anh Tông và Lý Cao Tông.

Xem Đan Phượng và Tô Hiến Thành

Từ Liêm

Từ Liêm là một huyện cũ của Hà Nội, trước khi Hà Tây được sáp nhập vào Hà Nội, huyện Từ Liêm nằm về phía Tây của thủ đô, nhưng hiện hay thì dường như nằm ở trung tâm của Hà Nội mở rộng.

Xem Đan Phượng và Từ Liêm

Thanh Oai

Thanh Oai là một huyện thuộc Hà Nội.

Xem Đan Phượng và Thanh Oai

Thanh Trì

Thanh Trì là một huyện ngoại thành phía Nam của thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thanh Trì

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng ba

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng mười

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng mười hai

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng năm

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng tám

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem Đan Phượng và Tháng tư

Thọ An

Thọ An là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thọ An

Thọ Xuân, Đan Phượng

Thọ Xuân là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thọ Xuân, Đan Phượng

Thi Sách

Thi Sách (chữ Hán: 詩索, không rõ năm sinh mất năm 39), là một nhân vật chính trị thời kì Việt Nam thuộc Hán trong lịch sử Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thi Sách

Thượng Cát

Thượng Cát là một đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thượng Cát

Thượng Mỗ

Thượng Mỗ là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Thượng Mỗ

Trận Hà Nội 1946

Trận Hà Nội đông xuân 1946-7 là sự kiện khơi động Chiến tranh Đông Dương giữa lực lượng Việt Minh và quân viễn chinh Pháp, từ đêm 19 tháng 12 năm 1946 đến trưa 18 tháng 2 năm 1947.

Xem Đan Phượng và Trận Hà Nội 1946

Trung Châu

Trung Châu là một xã thuộc huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Xem Đan Phượng và Trung Châu

Văn Dĩ Thành

Văn Dĩ Thành (1380-1416) là tướng khởi nghĩa chống quân Minh xâm lược nước Đại Việt trong những năm đầu thế kỷ 15.

Xem Đan Phượng và Văn Dĩ Thành

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem Đan Phượng và Việt Nam

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1 tháng 11

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 12 tháng 3

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 12 tháng 8

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 13 tháng 3

1831

1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1831

1832

Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).

Xem Đan Phượng và 1832

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem Đan Phượng và 1888

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1945

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1949

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1952

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1954

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 1961

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem Đan Phượng và 1965

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Đan Phượng và 1975

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Đan Phượng và 1978

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Đan Phượng và 1991

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Đan Phượng và 1994

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem Đan Phượng và 20 tháng 4

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 2008

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem Đan Phượng và 21 tháng 4

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 27 tháng 12

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 29 tháng 12

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 29 tháng 5

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Đan Phượng và 29 tháng 8

Còn được gọi là Đan Phượng, Hà Nội.

, Tháng ba, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng năm, Tháng tám, Tháng tư, Thọ An, Thọ Xuân, Đan Phượng, Thi Sách, Thượng Cát, Thượng Mỗ, Trận Hà Nội 1946, Trung Châu, Văn Dĩ Thành, Việt Nam, 1 tháng 11, 12 tháng 3, 12 tháng 8, 13 tháng 3, 1831, 1832, 1888, 1945, 1947, 1948, 1949, 1952, 1954, 1961, 1965, 1975, 1978, 1991, 1994, 20 tháng 4, 2008, 21 tháng 4, 27 tháng 12, 29 tháng 12, 29 tháng 5, 29 tháng 8.