Mục lục
6 quan hệ: Accipiter, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ưng, Chim, Họ Ưng.
- Accipiter
- Chim Quần đảo Solomon
- Sơ khai Bộ Ưng
Accipiter
Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Ó Meyer và Động vật có dây sống
Bộ Ưng
Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Ó Meyer và Chim
Họ Ưng
Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích thước từ nhỏ tới lớn với mỏ cong và khỏe, với hình thái thay đổi tùy theo kiểu thức ăn.
Xem thêm
Accipiter
- Ó ác là
- Ó Fiji
- Ó Frances
- Ó Henst
- Ó Meyer
- Ó Molucca
- Ó New Britain
- Ó Sulawesi
- Ó Trung Quốc
- Ó bụng trắng
- Ó bụng xám
- Ó choàng đen
- Ó ngực đỏ
- Ó đen
- Ó đuôi đốm
- Ó đầu xám
- Accipiter
- Accipiter hiogaster
- Accipiter madagascariensis
- Accipiter nanus
- Bồ cắt giả
- Cắt Levant
- Cắt New Britain
- Cắt Nhật Bản
- Cắt Nicobar
- Cắt Ovampo
- Cắt bé
- Cắt cổ áo
- Cắt cổ nâu đỏ
- Cắt hỏa mai
- Cắt ngực hung
- Cắt ngực màu rượu vang
- Cắt sườn hạt dẻ
- Cắt đá phiến
- Cắt đùi đỏ
- Diều hâu Cooper
- Diều hâu Gundlach
- Diều hâu khoang
- Diều hâu vuốt sắc
- Ưng bụng hung
- Ưng ngỗng
- Ưng ngỗng châu Phi
- Ưng ngỗng mào
- Ưng ngỗng nâu
- Ưng ngỗng xám
- Ưng xám
Chim Quần đảo Solomon
- Ó ác là
- Ó Meyer
- Accipiter hiogaster
- Aplonis brunneicapillus
- Aplonis feadensis
- Aplonis metallica
- Aviceda subcristata
- Bồ cắt giả
- Cú muỗi mỏ quặp Solomons
- Chalcophaps stephani
- Chalcopsitta cardinalis
- Charmosyna margarethae
- Charmosyna meeki
- Columba pallidiceps
- Coracina lineata
- Coracina papuensis
- Ducula pistrinaria
- Ducula rubricera
- Edolisoma holopolium
- Eudynamys cyanocephalus
- Gallicolumba beccarii
- Gallicolumba jobiensis
- Gallicolumba salamonis
- Geoffroyus heteroclitus
- Gymnophaps solomonensis
- Micropsitta finschii
- Myiagra ferrocyanea
- Myzomela cardinalis
- Nesasio solomonensis
- Nesoclopeus woodfordi
- Pachycephala orioloides
- Phylloscopus poliocephalus
- Ptilinopus greyii
- Ptilinopus solomonensis
- Ptilinopus viridis
- Rhipidura leucophrys
- Rhipidura rufifrons
- Sáo đuôi dài
- Todiramphus leucopygius
- Todiramphus saurophagus
- Yến mào râu
- Zosterops metcalfii
- Đuôi cụt mặt đen
Sơ khai Bộ Ưng
- Ó ác là
- Ó Meyer
- Ó Molucca
- Ó New Britain
- Ó Sulawesi
- Ó bụng trắng
- Ó choàng đen
- Ó đuôi đốm
- Ó đầu xám
- Accipiter hiogaster
- Accipiter madagascariensis
- Accipiter nanus
- Butastur
- Buteo bannermani
- Bồ cắt giả
- Chi Diều mào
- Circaetinae
- Circus cinereus
- Cryptoleucopteryx plumbea
- Cắt Nicobar
- Cắt cổ nâu đỏ
- Cắt ngực màu rượu vang
- Cắt đá phiến
- Diều Philippines
- Diều mướp
- Erythrotriorchis
- Erythrotriorchis buergersi
- Helicolestes hamatus
- Henicopernis
- Henicopernis longicauda
- Ictinia
- Leucopternis
- Melierax
- Milvus
- Nisaetus
- Nisaetus nanus
- Nisaetus pinskeri
- Pernis celebensis
- Polyboroides
- Pseudastur
- Spilornis
- Spilornis holospilus
- Spilornis klossi
- Spilornis rufipectus
- Đại bàng biển
Còn được gọi là Accipiter meyerianus.