Những điểm tương đồng giữa Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam có 84 điểm chung (trong Unionpedia): Đàm (họ), Đào (họ), Đặng (họ), Đổng (họ), Đới (họ), Điền (họ), Đinh (họ), Đoàn (họ), Đường (họ), Bành (họ), Bạch (họ), Cao (họ), Cát (họ), Chu (họ), Chung (họ), Cung (họ), Diêm (họ), Diệp (họ), Doãn (họ), Dư (họ), Dương (họ), Giang (họ), Giả (họ), Hà (họ), Hàn (họ), Hình (họ), Hùng (họ), Hạ (họ), Hứa (họ), Hồ (họ), ..., Hồng (họ), Hoàng (họ), Khâu (họ), Khổng (họ), Khương (họ), Kim (họ), La (họ), Lâm (họ), Lê (họ), Lại (họ), Lục (họ), Lữ (họ), Lý (họ), Liễu (họ), Lư (họ), Lưu (họ), Lương (họ), Mã (họ), Ngô (họ), Ngụy (họ), Nghiêm, Nhâm (họ), Phan (họ), Phó (họ), Phùng (họ), Phạm (họ), Phương (họ), Quách (họ), Sử (họ), Tào (họ), Tô (họ), Tôn (họ), Tạ (họ), Từ (họ), Tống (họ), Tăng (họ), Thái (họ), Thôi (họ), Thạch (họ), Thẩm, Thi (họ), Tiêu (họ), Trang (họ), Trình (họ), Trần, Trịnh (họ), Triệu (họ), Trương (họ), Uông (họ), Vũ (họ), Vi (họ), Viên (họ), Việt Nam, Vương (họ). Mở rộng chỉ mục (54 hơn) »
Đàm (họ)
Đàm là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, rất hiếm ở Triều Tiên (Hangul: 담, Romaja quốc ngữ: Dam) và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 谭/譚 hoặc 谈/談, Bính âm: Tán).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đàm (họ) · Họ người Việt Nam và Đàm (họ) ·
Đào (họ)
Họ Đào (chữ Hán: 陶) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên, và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đào (họ) · Họ người Việt Nam và Đào (họ) ·
Đặng (họ)
Đặng là một họ người Việt.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đặng (họ) · Họ người Việt Nam và Đặng (họ) ·
Đổng (họ)
Đổng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong) và Trung Quốc (chữ Hán: 董, Bính âm: Dong).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đổng (họ) · Họ người Việt Nam và Đổng (họ) ·
Đới (họ)
Đái hay Đới là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 戴, Bính âm: Dai) và Việt Nam.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đới (họ) · Họ người Việt Nam và Đới (họ) ·
Điền (họ)
Điền (chữ Hán: 田, Bính âm: Tian) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Điền (họ) · Họ người Việt Nam và Điền (họ) ·
Đinh (họ)
Đinh là một 1 họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong) và Trung Quốc (chữ Hán: 丁, Bính âm: Ding).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đinh (họ) · Họ người Việt Nam và Đinh (họ) ·
Đoàn (họ)
Đoàn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 段, Bính âm: Duàn).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đoàn (họ) · Họ người Việt Nam và Đoàn (họ) ·
Đường (họ)
họ Đường viết bằng chữ Hán Đường là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 唐, Bính âm: Tang) và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 당, Romaja quốc ngữ: Dang).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đường (họ) · Họ người Việt Nam và Đường (họ) ·
Bành (họ)
Bành là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 彭, Bính âm: Peng) và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 팽, Romaja quốc ngữ: Paeng).
Bành (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Bành (họ) và Họ người Việt Nam ·
Bạch (họ)
Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai).
Bạch (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Bạch (họ) và Họ người Việt Nam ·
Cao (họ)
Cao là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 고, Romaja quốc ngữ: Go), Nhật Bản (Kanji: 高; Romaji: Taka) và Trung Quốc (chữ Hán: 高, bính âm: Gao).
Cao (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Cao (họ) và Họ người Việt Nam ·
Cát (họ)
Cát là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 葛, Bính âm: Ge) và Triều Tiên (Hangul: 갈, Romaja quốc ngữ: Gal).
Cát (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Cát (họ) và Họ người Việt Nam ·
Chu (họ)
Châu (chữ Hán: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.
Chu (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Chu (họ) và Họ người Việt Nam ·
Chung (họ)
Chung là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 鍾, Bính âm: Zhong) và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 종, Romaja quốc ngữ: Jong).
Chung (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Chung (họ) và Họ người Việt Nam ·
Cung (họ)
Cung là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 궁; Romaja quốc ngữ: Gung), Nhật Bản (Kanji: 宮, Rōmaji: Miya) và Trung Quốc (phồn thể: 龔, giản thể: 龚, Bính âm: Gong).
Cung (họ) và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Cung (họ) và Họ người Việt Nam ·
Diêm (họ)
Diêm là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 阎, Bính âm: Yan).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Diêm (họ) · Diêm (họ) và Họ người Việt Nam ·
Diệp (họ)
Diệp là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên tuy rất hiếm.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Diệp (họ) · Diệp (họ) và Họ người Việt Nam ·
Doãn (họ)
Chữ Doãn. Doãn là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 尹, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 윤 (尹), Romaja quốc ngữ: Yun).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Doãn (họ) · Doãn (họ) và Họ người Việt Nam ·
Dư (họ)
Dư là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á như Trung Quốc (chữ Hán: 余, Bính âm: Yu), và Việt Nam.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Dư (họ) · Dư (họ) và Họ người Việt Nam ·
Dương (họ)
họ Dương (楊) viết bằng chữ Hán Dương (楊, 陽 hay 羊) là họ người Á Đông.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Dương (họ) · Dương (họ) và Họ người Việt Nam ·
Giang (họ)
Giang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (hangul: 강; Romaja quốc ngữ: Gang) và Trung Quốc (chữ Hán: 江, Bính âm: Jiang).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Giang (họ) · Giang (họ) và Họ người Việt Nam ·
Giả (họ)
Giả là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Giả (họ) · Giả (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hà (họ)
Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ Hán: 何, Bính âm: He).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hà (họ) · Hà (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hàn (họ)
Hàn là một họ của người châu Á. Họ này khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 韓, Bính âm: Han), nó đứng thứ 15 trong danh sách Bách gia tính.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hàn (họ) · Hàn (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hình (họ)
Hình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 邢, Bính âm: Xing) và Triều Tiên (Hangul: 형, Romaja quốc ngữ: Hyeong).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hình (họ) · Hình (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hùng (họ)
Hùng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 熊, Bính âm: Xiong).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hùng (họ) · Hùng (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hạ (họ)
Hạ (chữ Hán: 賀/贺 hoặc 夏) là họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 하, Hanja: 夏, Romaja quốc ngữ: Ha).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hạ (họ) · Hạ (họ) và Họ người Việt Nam ·
Hứa (họ)
Họ Hứa viết bằng chữ Hán Hứa là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 許, Bính âm: Xu, Wade-Giles: Hui) và Triều Tiên (Hangul: 허, Romaja quốc ngữ: Heo, phát âm tiếng Việt: Hơ).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hứa (họ) · Họ người Việt Nam và Hứa (họ) ·
Hồ (họ)
Hồ (chữ Hán: 胡; Hangul: 호; Romaja quốc ngữ: Ho) là họ của người thuộc ở vùng Văn hóa Đông Á gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hồ (họ) · Họ người Việt Nam và Hồ (họ) ·
Hồng (họ)
họ Hồng viết bằng chữ Hán Hồng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 홍, Romaja quốc ngữ: Hong) và Trung Quốc (chữ Hán: 洪, bính âm: Hong).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hồng (họ) · Họ người Việt Nam và Hồng (họ) ·
Hoàng (họ)
Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, và Triều Tiên.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hoàng (họ) · Hoàng (họ) và Họ người Việt Nam ·
Khâu (họ)
Khâu hay Khưu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 구, Romaja quốc ngữ: Gu) và Trung Quốc (chữ Hán: 邱, Bính âm: Qiū).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khâu (họ) · Họ người Việt Nam và Khâu (họ) ·
Khổng (họ)
Khổng (chữ Hán: 孔, Bính âm: Kong) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc.Họ Khổng đã xuất hiện ở Việt Nam từ lâu đời nhưng không phổ biến.Ở Trung Quốc họ này đứng thứ 25 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến, thống kê dân số năm 2007 cho thấy người mang họ Khổng đông thứ 98 ở Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khổng (họ) · Họ người Việt Nam và Khổng (họ) ·
Khương (họ)
Khương là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 姜, Bính âm: Jiang), nó đứng thứ 32 trong danh sách Bách gia tính.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khương (họ) · Họ người Việt Nam và Khương (họ) ·
Kim (họ)
Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Kim (họ) · Họ người Việt Nam và Kim (họ) ·
La (họ)
La là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 羅, Bính âm: Luo), Đài Loan, Triều Tiên (miền Bắc_Triều Tiên: Hangul: 라, Romaja quốc ngữ: Ra; miền Nam_Hàn Quốc: Hangul: 나, Romaja quốc ngữ: Na) và nhiều nơi trong khu vực Đông Nam Á ở Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Singapore, Malaysia....
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và La (họ) · Họ người Việt Nam và La (họ) ·
Lâm (họ)
Lâm là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 림, Romaja quốc ngữ: Lim), Trung Quốc (chữ Hán: 林, Bính âm: Lin) và Nhật Bản.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lâm (họ) · Họ người Việt Nam và Lâm (họ) ·
Lê (họ)
Lê là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lê (họ) · Họ người Việt Nam và Lê (họ) ·
Lại (họ)
Lại (chữ Hán: 賴) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 赖, Bính âm: Lai).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lại (họ) · Họ người Việt Nam và Lại (họ) ·
Lục (họ)
Lục là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 陸, Bính âm: Lù) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 륙, Romaja quốc ngữ: Ryuk; miền Nam: Hangul: 육, Romaja quốc ngữ: Yuk).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lục (họ) · Họ người Việt Nam và Lục (họ) ·
Lữ (họ)
Lữ hay Lã là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lữ (họ) · Họ người Việt Nam và Lữ (họ) ·
Lý (họ)
Lý (李) là một họ của người Đông Á. Họ này tồn tại ở các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Đài Loan, Việt Nam, Singapore,...
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lý (họ) · Họ người Việt Nam và Lý (họ) ·
Liễu (họ)
Liễu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 柳, Bính âm: Liu), Triều Tiên (Hangul: 유 hoặc 류, Romaja quốc ngữ: Yu, Yoo với "유" hoặc Ryu với "류") và Nhật Bản (Kanji: 柳, Romaji: Yanagi).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Liễu (họ) · Họ người Việt Nam và Liễu (họ) ·
Lư (họ)
Lô (chữ Hán: 盧), hay Lư, là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro; miền Nam: Hangul: 노, Romaja quốc ngữ: No).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lư (họ) · Họ người Việt Nam và Lư (họ) ·
Lưu (họ)
Lưu là một họ của người châu Á, có mặt ở Việt Nam, rất phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 劉 / 刘, Bính âm: Liu) và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja quốc ngữ: Ryu hoặc Yu).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lưu (họ) · Họ người Việt Nam và Lưu (họ) ·
Lương (họ)
Lương (chữ Hán: 梁) là tên một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến là ở Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên (Yang 양 hoặc Ryang 량).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lương (họ) · Họ người Việt Nam và Lương (họ) ·
Mã (họ)
Mã (chữ Hán: 馬) và Mã (chữ Hán: 乜) là hai họ của người Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Mã (họ) · Họ người Việt Nam và Mã (họ) ·
Ngô (họ)
Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ngô (họ) · Họ người Việt Nam và Ngô (họ) ·
Ngụy (họ)
Ngụy là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 魏, Bính âm: Wei), và Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi hoặc Wie).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ngụy (họ) · Họ người Việt Nam và Ngụy (họ) ·
Nghiêm
Nghiêm là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm người Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 嚴, giản thể: 严, bính âm: yán) và Triều Tiên(Hangul:염, Hanja: 嚴, Romaja quốc ngữ: Yeom).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Nghiêm · Họ người Việt Nam và Nghiêm ·
Nhâm (họ)
Nhâm, thường được phiên âm thành Nhậm hay Nhiệm (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im hoặc Yim) và Trung Quốc (chữ Hán: 任, Bính âm: Rén).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Nhâm (họ) · Họ người Việt Nam và Nhâm (họ) ·
Phan (họ)
Phan (chữ Hán: 潘) là một họ tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 반, Hanja: 潘, phiên âm theo Romaja quốc ngữ là Ban).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phan (họ) · Họ người Việt Nam và Phan (họ) ·
Phó (họ)
Phó là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 傅, Bính âm: Fu), Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Canada và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 부, Romaja quốc ngữ: Bu).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phó (họ) · Họ người Việt Nam và Phó (họ) ·
Phùng (họ)
Phùng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam; khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 馮, bính âm: Feng) và cũng có mặt ở Triều Tiên với số lượng rất ít (Hangul: 풍, Romaja quốc ngữ: Pung).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phùng (họ) · Họ người Việt Nam và Phùng (họ) ·
Phạm (họ)
Phạm là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phạm (họ) · Họ người Việt Nam và Phạm (họ) ·
Phương (họ)
Phương là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 방, Romaja quốc ngữ: Bang) và Trung Quốc (chữ Hán: 方, Bính âm: Fang).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phương (họ) · Họ người Việt Nam và Phương (họ) ·
Quách (họ)
họ Quách viết bằng chữ Hán Quách là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak) và Trung Quốc (chữ Hán: 郭, Bính âm: Guo).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Quách (họ) · Họ người Việt Nam và Quách (họ) ·
Sử (họ)
Sử (chữ Hán: 史) một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Sử (họ) · Họ người Việt Nam và Sử (họ) ·
Tào (họ)
Tào (chữ Hán: 曹, Bính âm: Cao) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo), họ này đứng thứ 26 trong danh sách Bách gia tính.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tào (họ) · Họ người Việt Nam và Tào (họ) ·
Tô (họ)
Tô là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So) và Trung Quốc (chữ Hán: 蘇, Bính âm: Su).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tô (họ) · Họ người Việt Nam và Tô (họ) ·
Tôn (họ)
Tôn (chữ Hán: 孫, Bính âm: Sun) là một họ phổ biến ở Trung Quốc, họ này cũng xuất hiện ở Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 손, Romaja quốc ngữ: Son).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tôn (họ) · Họ người Việt Nam và Tôn (họ) ·
Tạ (họ)
Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tạ (họ) · Họ người Việt Nam và Tạ (họ) ·
Từ (họ)
họ Từ viết bằng chữ Hán Từ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (chữ Hán: 徐, Bính âm: Xu).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Từ (họ) · Họ người Việt Nam và Từ (họ) ·
Tống (họ)
Tống là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 宋, Bính âm: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 송, Romaja quốc ngữ: Song).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tống (họ) · Họ người Việt Nam và Tống (họ) ·
Tăng (họ)
Tăng hay Tằng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 曾, bính âm: Zēng) và Triều Tiên (Hangul: 증, Romaja quốc ngữ: Jeung).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tăng (họ) · Họ người Việt Nam và Tăng (họ) ·
Thái (họ)
họ Thái viết bằng chữ Hán Thái là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thái (họ) · Họ người Việt Nam và Thái (họ) ·
Thôi (họ)
Thôi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, là họ phổ biến thứ 4 ở Triều Tiên (Hangul: 최, Romaja quốc ngữ: Choi) theo thống kê năm 2000 và đứng thứ 58 ở Trung Quốc (chữ Hán: 崔, Bính âm: Cui) theo thống kê năm 2006.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thôi (họ) · Họ người Việt Nam và Thôi (họ) ·
Thạch (họ)
Thạch là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 석, Romaja quốc ngữ: Seok) và Trung Quốc (chữ Hán: 石, Bính âm: Shi).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thạch (họ) · Họ người Việt Nam và Thạch (họ) ·
Thẩm
Thẩm (chữ Hán: 沈, Bính âm: Shen, Wades-Giles: Shum) là một họ phổ biến ở Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thẩm · Họ người Việt Nam và Thẩm ·
Thi (họ)
Thi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Trung Quốc (chữ Hán: 施, Bính âm: Shi).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thi (họ) · Họ người Việt Nam và Thi (họ) ·
Tiêu (họ)
họ Tiêu viết bằng chữ Hán Tiêu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蕭, Bính âm: Xiao) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiêu (họ) · Họ người Việt Nam và Tiêu (họ) ·
Trang (họ)
Trang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 莊, Bính âm: Zhuang), Triều Tiên (Hangul: 장, Romaja quốc ngữ: Jang) và Nhật Bản (Kanji: 荘, Romaji: Shō).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trang (họ) · Họ người Việt Nam và Trang (họ) ·
Trình (họ)
Trình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 程, Bính âm: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trình (họ) · Họ người Việt Nam và Trình (họ) ·
Trần
Chữ Hán của "Trần" (陳) Trần là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore và một số nơi khác trên thế giới.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trần · Họ người Việt Nam và Trần ·
Trịnh (họ)
Trịnh là một họ của người thuộc Đông Á Văn hóa quyển.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trịnh (họ) · Họ người Việt Nam và Trịnh (họ) ·
Triệu (họ)
Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Cho hoặc Jo).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Triệu (họ) · Họ người Việt Nam và Triệu (họ) ·
Trương (họ)
Trương (chữ Hán: 張) là tên một họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trương (họ) · Họ người Việt Nam và Trương (họ) ·
Uông (họ)
họ Uông viết bằng chữ Hán Uông là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 汪, bính âm: Wang).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Uông (họ) · Họ người Việt Nam và Uông (họ) ·
Vũ (họ)
Vũ (武 hoặc 禹) hay Võ (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vũ (họ) · Họ người Việt Nam và Vũ (họ) ·
Vi (họ)
Vi là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi) và Trung Quốc (chữ Hán: 韋, Bính âm: Wei).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vi (họ) · Họ người Việt Nam và Vi (họ) ·
Viên (họ)
Viên là một họ của người châu Á, họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 원, Romaja quốc ngữ: Won) và Trung Quốc (chữ Hán: 袁, Bính âm: Yuan).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Viên (họ) · Họ người Việt Nam và Viên (họ) ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Việt Nam · Họ người Việt Nam và Việt Nam ·
Vương (họ)
Vương một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông.
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vương (họ) · Họ người Việt Nam và Vương (họ) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam
- Những gì họ có trong Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam
So sánh giữa Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến có 137 mối quan hệ, trong khi Họ người Việt Nam có 148. Khi họ có chung 84, chỉ số Jaccard là 29.47% = 84 / (137 + 148).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: