Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến

Mục lục Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến

Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006 cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990.

137 quan hệ: Đài Loan, Đàm (họ), Đào (họ), Đặng (họ), Đỗ (định hướng), Đổng (họ), Đới (họ), Điền (họ), Đinh (họ), Đoàn (họ), Đường (họ), Bành (họ), Bách gia tính, Bính âm Hán ngữ, Bạch (họ), Bạch thoại, Cao (họ), Cát (họ), Cố (họ), Chữ Hán, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Chu (họ), Chung (họ), Cung (họ), Danh sách họ người Triều Tiên, Diêm (họ), Diêu (họ), Diệp (họ), Doãn (họ), Dư (họ), Dương (họ), Giang (họ), Giả (họ), Hangul, Hà (họ), Hàn (họ), Hác (họ), Hình (họ), Hùng (họ), Hạ (họ), Hầu (họ), Họ người Hoa, Họ người Việt Nam, Họ phức người Hoa, Hứa (họ), Hồ (họ), Hồng (họ), Hồng Kông, Hoàng (họ), ..., Khang (họ), Khâu (họ), Khổng (họ), Khương (họ), Kim (họ), La (họ), Lâm (họ), Lê (họ), Lôi (họ), Lại (họ), Lục (họ), Lữ (họ), Lý (họ), Liệu (họ), Liễu (họ), Long (họ), Lư (họ), Lưu (họ), Lương (họ), Ma Cao, Mao (họ), Mã (họ), Mạnh (họ), Ngô (họ), Ngụy (họ), Nghê (họ), Nghiêm, Người Hoa, Ngưu (họ), Nhâm (họ), Phan (họ), Phó (họ), Phùng (họ), Phạm (họ), Phương (họ), Quách (họ), Romaja quốc ngữ, Sử (họ), Tào (họ), Tô (họ), Tôn (họ), Tạ (họ), Tần (họ), Từ (họ), Từ Hán-Việt, Tống (họ), Tăng (họ), Thái (họ), Thôi (họ), Thạch (họ), Thẩm, Thi (họ), Thiệu, Thường (họ), Tiêu (họ), Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Mân Nam, Tiếng Nhật, Tiếng Quảng Đông, Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn, Tiếng Việt, Tiết (họ), Tiền (họ), Trang (họ), Trâu (họ người), Trình (họ), Trần, Trịnh (họ), Triệu (họ), Trung Quốc, Trương (họ), Tưởng (họ), Uông (họ), Vũ (họ), Vạn (họ), Vi (họ), Viên (họ), Viện Khoa học Trung Quốc, Việt Nam, Vu (họ), Vương (họ), Wade-Giles, Xà (họ), 1990, 2000, 2006, 2007. Mở rộng chỉ mục (87 hơn) »

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đài Loan · Xem thêm »

Đàm (họ)

Đàm là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, rất hiếm ở Triều Tiên (Hangul: 담, Romaja quốc ngữ: Dam) và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 谭/譚 hoặc 谈/談, Bính âm: Tán).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đàm (họ) · Xem thêm »

Đào (họ)

Họ Đào (chữ Hán: 陶) là một trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên, và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đào (họ) · Xem thêm »

Đặng (họ)

Đặng là một họ người Việt.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đặng (họ) · Xem thêm »

Đỗ (định hướng)

Đỗ có thể là.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đỗ (định hướng) · Xem thêm »

Đổng (họ)

Đổng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 동, Romaja quốc ngữ: Dong) và Trung Quốc (chữ Hán: 董, Bính âm: Dong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đổng (họ) · Xem thêm »

Đới (họ)

Đái hay Đới là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 戴, Bính âm: Dai) và Việt Nam.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đới (họ) · Xem thêm »

Điền (họ)

Điền (chữ Hán: 田, Bính âm: Tian) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Điền (họ) · Xem thêm »

Đinh (họ)

Đinh là một 1 họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong) và Trung Quốc (chữ Hán: 丁, Bính âm: Ding).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đinh (họ) · Xem thêm »

Đoàn (họ)

Đoàn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 段, Bính âm: Duàn).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đoàn (họ) · Xem thêm »

Đường (họ)

họ Đường viết bằng chữ Hán Đường là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 唐, Bính âm: Tang) và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 당, Romaja quốc ngữ: Dang).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Đường (họ) · Xem thêm »

Bành (họ)

Bành là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 彭, Bính âm: Peng) và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 팽, Romaja quốc ngữ: Paeng).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Bành (họ) · Xem thêm »

Bách gia tính

Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Bách gia tính · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Bạch (họ)

Bạch là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 백, Romaja quốc ngữ: Baek hay Paek) và Trung Quốc (chữ Hán: 白, Bính âm: Bai).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Bạch (họ) · Xem thêm »

Bạch thoại

Bạch thoại là thuật từ đề cập đến các dạng văn viết tiếng Trung dựa trên phương ngôn (tiếng địa phương) được nói tại khắp Trung Quốc, khác với văn ngôn là dạng văn viết tiêu chuẩn được sử dụng xuyên suốt cho tới đầu thế kỷ 20.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Bạch thoại · Xem thêm »

Cao (họ)

Cao là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 고, Romaja quốc ngữ: Go), Nhật Bản (Kanji: 高; Romaji: Taka) và Trung Quốc (chữ Hán: 高, bính âm: Gao).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Cao (họ) · Xem thêm »

Cát (họ)

Cát là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 葛, Bính âm: Ge) và Triều Tiên (Hangul: 갈, Romaja quốc ngữ: Gal).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Cát (họ) · Xem thêm »

Cố (họ)

Cố là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 顾, Bính âm: Gu).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Cố (họ) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Chữ Hán · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Chu (họ)

Châu (chữ Hán: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Chu (họ) · Xem thêm »

Chung (họ)

Chung là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 鍾, Bính âm: Zhong) và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 종, Romaja quốc ngữ: Jong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Chung (họ) · Xem thêm »

Cung (họ)

Cung là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 궁; Romaja quốc ngữ: Gung), Nhật Bản (Kanji: 宮, Rōmaji: Miya) và Trung Quốc (phồn thể: 龔, giản thể: 龚, Bính âm: Gong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Cung (họ) · Xem thêm »

Danh sách họ người Triều Tiên

Đây là danh sách họ ở Hàn Quốc, theo thứ tự chữ cái Hangul.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Danh sách họ người Triều Tiên · Xem thêm »

Diêm (họ)

Diêm là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 阎, Bính âm: Yan).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Diêm (họ) · Xem thêm »

Diêu (họ)

họ Diêu viết bằng chữ Hán Diêu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 姚, Bính âm: Yao) và Triều Tiên (Hangul: 요, Romaja quốc ngữ: Yo).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Diêu (họ) · Xem thêm »

Diệp (họ)

Diệp là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên tuy rất hiếm.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Diệp (họ) · Xem thêm »

Doãn (họ)

Chữ Doãn. Doãn là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 尹, Bính âm: Yin) và Triều Tiên (Hangul: 윤 (尹), Romaja quốc ngữ: Yun).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Doãn (họ) · Xem thêm »

Dư (họ)

Dư là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á như Trung Quốc (chữ Hán: 余, Bính âm: Yu), và Việt Nam.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Dư (họ) · Xem thêm »

Dương (họ)

họ Dương (楊) viết bằng chữ Hán Dương (楊, 陽 hay 羊) là họ người Á Đông.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Dương (họ) · Xem thêm »

Giang (họ)

Giang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (hangul: 강; Romaja quốc ngữ: Gang) và Trung Quốc (chữ Hán: 江, Bính âm: Jiang).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Giang (họ) · Xem thêm »

Giả (họ)

Giả là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 가, Romaja quốc ngữ: Ga) và Trung Quốc (chữ Hán: 賈, Bính âm: Jia).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Giả (họ) · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hangul · Xem thêm »

Hà (họ)

Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ Hán: 何, Bính âm: He).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hà (họ) · Xem thêm »

Hàn (họ)

Hàn là một họ của người châu Á. Họ này khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 韓, Bính âm: Han), nó đứng thứ 15 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hàn (họ) · Xem thêm »

Hác (họ)

Hác hay Hách là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 郝, Bính âm: Hao).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hác (họ) · Xem thêm »

Hình (họ)

Hình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 邢, Bính âm: Xing) và Triều Tiên (Hangul: 형, Romaja quốc ngữ: Hyeong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hình (họ) · Xem thêm »

Hùng (họ)

Hùng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 熊, Bính âm: Xiong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hùng (họ) · Xem thêm »

Hạ (họ)

Hạ (chữ Hán: 賀/贺 hoặc 夏) là họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 하, Hanja: 夏, Romaja quốc ngữ: Ha).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hạ (họ) · Xem thêm »

Hầu (họ)

Hầu là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 侯, Bính âm: Hou).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hầu (họ) · Xem thêm »

Họ người Hoa

Họ người Hoa được sử dụng bởi người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Triều Tiên, Singapore, Việt Nam và các cộng đồng Hoa kiều.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Hoa · Xem thêm »

Họ người Việt Nam

Họ người Việt Nam gồm các họ của người thuộc chủ yếu là dân tộc Việt và các dân tộc (sắc tộc) thiểu số khác sống trên lãnh thổ đất nước Việt Nam.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ người Việt Nam · Xem thêm »

Họ phức người Hoa

Họ phức người Hoa là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Họ phức người Hoa · Xem thêm »

Hứa (họ)

Họ Hứa viết bằng chữ Hán Hứa là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 許, Bính âm: Xu, Wade-Giles: Hui) và Triều Tiên (Hangul: 허, Romaja quốc ngữ: Heo, phát âm tiếng Việt: Hơ).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hứa (họ) · Xem thêm »

Hồ (họ)

Hồ (chữ Hán: 胡; Hangul: 호; Romaja quốc ngữ: Ho) là họ của người thuộc ở vùng Văn hóa Đông Á gồm Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hồ (họ) · Xem thêm »

Hồng (họ)

họ Hồng viết bằng chữ Hán Hồng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 홍, Romaja quốc ngữ: Hong) và Trung Quốc (chữ Hán: 洪, bính âm: Hong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hồng (họ) · Xem thêm »

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hồng Kông · Xem thêm »

Hoàng (họ)

Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, và Triều Tiên.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Hoàng (họ) · Xem thêm »

Khang (họ)

Khang là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có ở Trung Quốc (chữ Hán: 康, Bính âm: Kang), Triều Tiên (Hangul: 강, Romaja quốc ngữ: Kang), và Việt Nam.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khang (họ) · Xem thêm »

Khâu (họ)

Khâu hay Khưu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 구, Romaja quốc ngữ: Gu) và Trung Quốc (chữ Hán: 邱, Bính âm: Qiū).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khâu (họ) · Xem thêm »

Khổng (họ)

Khổng (chữ Hán: 孔, Bính âm: Kong) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc.Họ Khổng đã xuất hiện ở Việt Nam từ lâu đời nhưng không phổ biến.Ở Trung Quốc họ này đứng thứ 25 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến, thống kê dân số năm 2007 cho thấy người mang họ Khổng đông thứ 98 ở Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khổng (họ) · Xem thêm »

Khương (họ)

Khương là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 姜, Bính âm: Jiang), nó đứng thứ 32 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Khương (họ) · Xem thêm »

Kim (họ)

Kim là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 김, Romaja quốc ngữ: Kim; Gim) và Trung Quốc (chữ Hán: 金, Bính âm: Jin).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Kim (họ) · Xem thêm »

La (họ)

La là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 羅, Bính âm: Luo), Đài Loan, Triều Tiên (miền Bắc_Triều Tiên: Hangul: 라, Romaja quốc ngữ: Ra; miền Nam_Hàn Quốc: Hangul: 나, Romaja quốc ngữ: Na) và nhiều nơi trong khu vực Đông Nam Á ở Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Singapore, Malaysia....

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và La (họ) · Xem thêm »

Lâm (họ)

Lâm là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 림, Romaja quốc ngữ: Lim), Trung Quốc (chữ Hán: 林, Bính âm: Lin) và Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lâm (họ) · Xem thêm »

Lê (họ)

Lê là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lê (họ) · Xem thêm »

Lôi (họ)

họ Lôi viết bằng chữ Hán Lôi là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 雷, Bính âm: Lei).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lôi (họ) · Xem thêm »

Lại (họ)

Lại (chữ Hán: 賴) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 赖, Bính âm: Lai).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lại (họ) · Xem thêm »

Lục (họ)

Lục là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 陸, Bính âm: Lù) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 륙, Romaja quốc ngữ: Ryuk; miền Nam: Hangul: 육, Romaja quốc ngữ: Yuk).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lục (họ) · Xem thêm »

Lữ (họ)

Lữ hay Lã là một họ của người châu Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여 (nam) hoặc 려 (bắc); Hanja: 呂; Romaja quốc ngữ: Yeo (nam) hoặc Ryeo (bắc)) và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lữ (họ) · Xem thêm »

Lý (họ)

Lý (李) là một họ của người Đông Á. Họ này tồn tại ở các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Đài Loan, Việt Nam, Singapore,...

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lý (họ) · Xem thêm »

Liệu (họ)

Liêu là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 廖, Bính âm: Liao).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Liệu (họ) · Xem thêm »

Liễu (họ)

Liễu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 柳, Bính âm: Liu), Triều Tiên (Hangul: 유 hoặc 류, Romaja quốc ngữ: Yu, Yoo với "유" hoặc Ryu với "류") và Nhật Bản (Kanji: 柳, Romaji: Yanagi).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Liễu (họ) · Xem thêm »

Long (họ)

Long là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 龍, Bính âm: Long) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 룡, Romaja quốc ngữ: Ryong; miền Nam: Hangul: 용, Romaja quốc ngữ; Yong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Long (họ) · Xem thêm »

Lư (họ)

Lô (chữ Hán: 盧), hay Lư, là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 로, Romaja quốc ngữ: Ro; miền Nam: Hangul: 노, Romaja quốc ngữ: No).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lư (họ) · Xem thêm »

Lưu (họ)

Lưu là một họ của người châu Á, có mặt ở Việt Nam, rất phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 劉 / 刘, Bính âm: Liu) và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja quốc ngữ: Ryu hoặc Yu).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lưu (họ) · Xem thêm »

Lương (họ)

Lương (chữ Hán: 梁) là tên một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến là ở Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên (Yang 양 hoặc Ryang 량).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Lương (họ) · Xem thêm »

Ma Cao

Ma Cao (Macau), cũng viết là Macao, là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cùng với Hồng Kông.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ma Cao · Xem thêm »

Mao (họ)

Mao (毛 hoặc 茅; bính âm: Máo) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 모; Hanja: 毛; Romaja quốc ngữ: Mo).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Mao (họ) · Xem thêm »

Mã (họ)

Mã (chữ Hán: 馬) và Mã (chữ Hán: 乜) là hai họ của người Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Mã (họ) · Xem thêm »

Mạnh (họ)

Mạnh là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 孟, Bính âm: Meng) và Triều Tiên (Hangul: 맹, Romaja quốc ngữ: Maeng).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Mạnh (họ) · Xem thêm »

Ngô (họ)

Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ngô (họ) · Xem thêm »

Ngụy (họ)

Ngụy là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 魏, Bính âm: Wei), và Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi hoặc Wie).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ngụy (họ) · Xem thêm »

Nghê (họ)

Nghê là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 倪, Bính âm: Ni).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Nghê (họ) · Xem thêm »

Nghiêm

Nghiêm là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm người Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 嚴, giản thể: 严, bính âm: yán) và Triều Tiên(Hangul:염, Hanja: 嚴, Romaja quốc ngữ: Yeom).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Nghiêm · Xem thêm »

Người Hoa

Người Hoa có thể đề cập đến.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Người Hoa · Xem thêm »

Ngưu (họ)

Ngưu là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 牛, Bính âm: Niu).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Ngưu (họ) · Xem thêm »

Nhâm (họ)

Nhâm, thường được phiên âm thành Nhậm hay Nhiệm (để kiêng húy tên vua Tự Đức là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im hoặc Yim) và Trung Quốc (chữ Hán: 任, Bính âm: Rén).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Nhâm (họ) · Xem thêm »

Phan (họ)

Phan (chữ Hán: 潘) là một họ tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 반, Hanja: 潘, phiên âm theo Romaja quốc ngữ là Ban).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phan (họ) · Xem thêm »

Phó (họ)

Phó là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 傅, Bính âm: Fu), Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Canada và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 부, Romaja quốc ngữ: Bu).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phó (họ) · Xem thêm »

Phùng (họ)

Phùng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này xuất hiện ở Việt Nam; khá phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 馮, bính âm: Feng) và cũng có mặt ở Triều Tiên với số lượng rất ít (Hangul: 풍, Romaja quốc ngữ: Pung).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phùng (họ) · Xem thêm »

Phạm (họ)

Phạm là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phạm (họ) · Xem thêm »

Phương (họ)

Phương là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 방, Romaja quốc ngữ: Bang) và Trung Quốc (chữ Hán: 方, Bính âm: Fang).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Phương (họ) · Xem thêm »

Quách (họ)

họ Quách viết bằng chữ Hán Quách là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak) và Trung Quốc (chữ Hán: 郭, Bính âm: Guo).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Quách (họ) · Xem thêm »

Romaja quốc ngữ

Romaja quốc ngữ là tên của phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latin được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Romaja quốc ngữ · Xem thêm »

Sử (họ)

Sử (chữ Hán: 史) một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Sử (họ) · Xem thêm »

Tào (họ)

Tào (chữ Hán: 曹, Bính âm: Cao) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo), họ này đứng thứ 26 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tào (họ) · Xem thêm »

Tô (họ)

Tô là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So) và Trung Quốc (chữ Hán: 蘇, Bính âm: Su).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tô (họ) · Xem thêm »

Tôn (họ)

Tôn (chữ Hán: 孫, Bính âm: Sun) là một họ phổ biến ở Trung Quốc, họ này cũng xuất hiện ở Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 손, Romaja quốc ngữ: Son).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tôn (họ) · Xem thêm »

Tạ (họ)

Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tạ (họ) · Xem thêm »

Tần (họ)

Tần là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 秦, Bính âm: Qin), Nhật Bản (Kanji: 秦, Rōmaji: Shin) và Triều Tiên (Hangul:신, Hanja: 秦, Romaja quốc ngữ: Sin), nó đứng thứ 18 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tần (họ) · Xem thêm »

Từ (họ)

họ Từ viết bằng chữ Hán Từ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 서, Romaja quốc ngữ: Seo) và Trung Quốc (chữ Hán: 徐, Bính âm: Xu).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Từ (họ) · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tống (họ)

Tống là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 宋, Bính âm: Song hoặc Soong, Wade-Giles: Sung), Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 송, Romaja quốc ngữ: Song).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tống (họ) · Xem thêm »

Tăng (họ)

Tăng hay Tằng là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 曾, bính âm: Zēng) và Triều Tiên (Hangul: 증, Romaja quốc ngữ: Jeung).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tăng (họ) · Xem thêm »

Thái (họ)

họ Thái viết bằng chữ Hán Thái là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán Việt là Sái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thái (họ) · Xem thêm »

Thôi (họ)

Thôi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, là họ phổ biến thứ 4 ở Triều Tiên (Hangul: 최, Romaja quốc ngữ: Choi) theo thống kê năm 2000 và đứng thứ 58 ở Trung Quốc (chữ Hán: 崔, Bính âm: Cui) theo thống kê năm 2006.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thôi (họ) · Xem thêm »

Thạch (họ)

Thạch là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 석, Romaja quốc ngữ: Seok) và Trung Quốc (chữ Hán: 石, Bính âm: Shi).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thạch (họ) · Xem thêm »

Thẩm

Thẩm (chữ Hán: 沈, Bính âm: Shen, Wades-Giles: Shum) là một họ phổ biến ở Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thẩm · Xem thêm »

Thi (họ)

Thi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Trung Quốc (chữ Hán: 施, Bính âm: Shi).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thi (họ) · Xem thêm »

Thiệu

Thiệu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 邵, Bính âm: Shào) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thiệu · Xem thêm »

Thường (họ)

Thường là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 常, Bính âm: Chang).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Thường (họ) · Xem thêm »

Tiêu (họ)

họ Tiêu viết bằng chữ Hán Tiêu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蕭, Bính âm: Xiao) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiêu (họ) · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Mân Nam

Tiếng Mân Nam là một ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng được nói như tiếng mẹ đẻ ở miền nam của Phúc Kiến, một tỉnh thuộc miền đông nam của Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Mân Nam · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Quảng Đông

Tiếng Quảng Đông, còn gọi là Việt ngữ, là một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Quảng Đông · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn

Bản đồ các phương ngôn tiếng Hán tại Trung Quốc. Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn dựa phần lớn trên phương ngôn Quan thoại. Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn hay tiếng Hán Tiêu chuẩn (tiếng Trung: 標準漢語, âm Hán Việt: Tiêu chuẩn Hán ngữ) là một dạng tiếng Trung được chuẩn hóa và được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc và Đài Loan.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiếng Việt · Xem thêm »

Tiết (họ)

họ Tiết viết bằng chữ Hán Tiết là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 설, Romaja quốc ngữ: Seol) và Trung Quốc (chữ Hán: 薛, Bính âm: Xue).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiết (họ) · Xem thêm »

Tiền (họ)

Tiền (chữ Hán: 錢, Bính âm: Qian) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tiền (họ) · Xem thêm »

Trang (họ)

Trang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 莊, Bính âm: Zhuang), Triều Tiên (Hangul: 장, Romaja quốc ngữ: Jang) và Nhật Bản (Kanji: 荘, Romaji: Shō).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trang (họ) · Xem thêm »

Trâu (họ người)

Trâu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Triều Tiên (Hangul: 추, Romaja quốc ngữ: Chu) và Trung Quốc (chữ Hán: 鄒, Bính âm: Zou).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trâu (họ người) · Xem thêm »

Trình (họ)

Trình là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 程, Bính âm: Cheng) và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trình (họ) · Xem thêm »

Trần

Chữ Hán của "Trần" (陳) Trần là một họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore và một số nơi khác trên thế giới.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trần · Xem thêm »

Trịnh (họ)

Trịnh là một họ của người thuộc Đông Á Văn hóa quyển.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trịnh (họ) · Xem thêm »

Triệu (họ)

Triệu là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Cho hoặc Jo).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Triệu (họ) · Xem thêm »

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người. Trung Quốc là quốc gia độc đảng do Đảng Cộng sản cầm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, năm khu tự trị, bốn đô thị trực thuộc, và hai khu hành chính đặc biệt là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cũng tuyên bố chủ quyền đối với các lãnh thổ nắm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), cho Đài Loan là tỉnh thứ 23 của mình, yêu sách này gây tranh nghị do sự phức tạp của vị thế chính trị Đài Loan. Với diện tích là 9,596,961 triệu km², Trung Quốc là quốc gia có diện tích lục địa lớn thứ tư trên thế giới, và là quốc gia có tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới, tùy theo phương pháp đo lường. Cảnh quan của Trung Quốc rộng lớn và đa dạng, thay đổi từ những thảo nguyên rừng cùng các sa mạc Gobi và Taklamakan ở phía bắc khô hạn đến các khu rừng cận nhiệt đới ở phía nam có mưa nhiều hơn. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam và Trung Á. Trường Giang và Hoàng Hà lần lượt là sông dài thứ ba và thứ sáu trên thế giới, hai sông này bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng và chảy hướng về vùng bờ biển phía đông có dân cư đông đúc. Đường bờ biển của Trung Quốc dọc theo Thái Bình Dương và dài 14500 km, giáp với các biển: Bột Hải, Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông. Lịch sử Trung Quốc bắt nguồn từ một trong những nền văn minh cổ nhất thế giới, phát triển tại lưu vực phì nhiêu của sông Hoàng Hà tại bình nguyên Hoa Bắc. Trải qua hơn 5.000 năm, văn minh Trung Hoa đã phát triển trở thành nền văn minh rực rỡ nhất thế giới trong thời cổ đại và trung cổ, với hệ thống triết học rất thâm sâu (nổi bật nhất là Nho giáo, Đạo giáo và thuyết Âm dương ngũ hành). Hệ thống chính trị của Trung Quốc dựa trên các chế độ quân chủ kế tập, được gọi là các triều đại, khởi đầu là triều đại nhà Hạ ở lưu vực Hoàng Hà. Từ năm 221 TCN, khi nhà Tần chinh phục các quốc gia khác để hình thành một đế quốc Trung Hoa thống nhất, quốc gia này đã trải qua nhiều lần mở rộng, đứt đoạn và cải cách. Trung Hoa Dân Quốc lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà Thanh vào năm 1911 và cầm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân Đảng và thiết lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Bắc Kinh vào ngày 1 tháng 10 năm 1949, trong khi đó Quốc dân Đảng dời chính phủ Trung Hoa Dân Quốc đến đảo Đài Loan và thủ đô hiện hành là Đài Bắc. Trong hầu hết thời gian trong hơn 2.000 năm qua, kinh tế Trung Quốc được xem là nền kinh tế lớn và phức tạp nhất trên thế giới, với những lúc thì hưng thịnh, khi thì suy thoái. Kể từ khi tiến hành cuộc cải cách kinh tế vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Đến năm 2014, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt vị trí số một thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP) và duy trì ở vị trí thứ hai tính theo giá trị thực tế. Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20. Trung Quốc là một cường quốc lớn và được xem là một siêu cường tiềm năng.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trung Quốc · Xem thêm »

Trương (họ)

Trương (chữ Hán: 張) là tên một họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Trương (họ) · Xem thêm »

Tưởng (họ)

Tưởng (chữ Hán: 蔣, bính âm: Jiǎng) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 장; Hanja: 蔣; Romaja quốc ngữ: Jang), họ này đứng thứ 13 trong danh sách Bách gia tính.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Tưởng (họ) · Xem thêm »

Uông (họ)

họ Uông viết bằng chữ Hán Uông là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 汪, bính âm: Wang).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Uông (họ) · Xem thêm »

Vũ (họ)

Vũ (武 hoặc 禹) hay Võ (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vũ (họ) · Xem thêm »

Vạn (họ)

Vạn là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 万, Bính âm: Wan).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vạn (họ) · Xem thêm »

Vi (họ)

Vi là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi) và Trung Quốc (chữ Hán: 韋, Bính âm: Wei).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vi (họ) · Xem thêm »

Viên (họ)

Viên là một họ của người châu Á, họ này xuất hiện ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 원, Romaja quốc ngữ: Won) và Trung Quốc (chữ Hán: 袁, Bính âm: Yuan).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Viên (họ) · Xem thêm »

Viện Khoa học Trung Quốc

Viện hàn lâm Khoa học Trung Quốc (Hán Việt: Trung Quốc Khoa học Viện), trước đây gọi là Academia Sinica (Viện hàn lâm Trung Quốc), là viện hàn lâm quốc gia về các ngành khoa học tự nhiên của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, được thành lập năm 1949.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Viện Khoa học Trung Quốc · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Việt Nam · Xem thêm »

Vu (họ)

Vu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 于, Bính âm: Yu) và Triều Tiên (Hangul: 우, Romaja quốc ngữ: U).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vu (họ) · Xem thêm »

Vương (họ)

Vương một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Vương (họ) · Xem thêm »

Wade-Giles

Wade–Giles (phát âm /ˌweɪd ˈdʒaɪlz/), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự Latinh.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Wade-Giles · Xem thêm »

Xà (họ)

Xà, Xa 佘 là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 佘, Bính âm: She (Quan thoại), Sheh (Phồn thể), Sia (Phúc Kiến, Triều Châu) Seah (Tiếng Singapore). Theo Wikitionary 佘 Họ tiếng Nhật Kanji đọc là: しゃ (sha), じゃ (ja). Người Triều Tiên (tiếng Hanja đọc là 佘 ‎(sa) (hangeul 사) Người Việt, theo Tự điển Hán Việt, Thiều Chửu trang 45 ghi 佘: họ Xà, tự điển HÁN -VIỆT Trần Văn Chánh, ghi 佘: XÀ (HỌ), Tự điển Hán Việt Đào Duy Anh trang 1060 ghi 佘: XA (Họ). Sách Bách gia tính nhà xuất bản Thuận Hóa, Huế 1991 trang 44 ghi 佘 họ Xa. Ở Trung Quốc, người Hồ Bắc, Hồ Nam phát âm họ Xạ, người Hoa đông phát âm họ Xa. Trong Hoa ngữ do nghèo âm nên có rất nhiều từ đồng âm dị nghĩa và từ cổ chí kim có cả trên 5000 từ chỉ họ người, nên chỉ phân biệt từ ngữ từ chữ viết hoặc chiết tự. Ví dụ cùng phát âm She nhưng có ít nhất 6 chữ khác nhau cùng phát âm là She: 1/ 佘 She: Xà, Xa (Họ), 2/ 折 She: Họ Thiệt, 3/ 阇 She đà: kiến trúc, 4/ 蛇 She xà:con rắn, 5/ 赊 She:chịu nợ, 6/舍 She:xả bỏ... Trong danh sách Bách gia tính họ Xà, Xa đứng thứ 546, về mức độ phổ biến, theo thống kê năm 1990 họ này đứng thứ 26 ở Trung Quốc nhưng theo thống kê năm 2006 thì họ này không còn nằm trong 100 họ phổ biến nhất của người Trung Quốc. Sách Bách Gia Tính nhà xuất bản Thuận Hóa, Huế 1991 ghi 佘 họ Xa xếp thứ 181 ở Trung Quốc. Hiện nay họ Xà, Xa đứng ở vị trí khoản 500 đến 600 trong bách gia tính họ người Trung Quốc. Theo truyền thuyết và lịch sử, tài liệu của trang web thì họ 佘 Xà, Xa phát nguyên từ họ Dư (余), do ông Dư Phong (余諷). Vào thời nhà Tấn (sau thời Tam Quốc) ông Dư Phong ở Nam Xương, Giang Tây đậu Tiến sĩ được vua Đông Tấn Minh Đế ban họ Xa, phong tướng công trấn thủ Nhạn môn quan, nhà vua chuẩn y đổi họ Dư thành họ Xa, từ đó Dư Phong là Xa Phong. Do lập nhiều công trạng trấn thủ Nhạn Môn Quan tỉnh Sơn Tây phía bắc Trung nguyên, nên được vua ban chức Đô úy tướng công và ban đất Xa ở Sơn Tây lập Xa ấp và sau này ông có công chống lụt sông Trường giang nên được ban thưởng đất Xa ở vùng Hồ Bắc (Xa gia loan, nay là ngoại ô tp Vũ Hán) và Hồ Nam (Xa điền kiều, Xa bá hồ, nay là huyện Thường Đức tỉnh Hồ Nam).

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và Xà (họ) · Xem thêm »

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và 1990 · Xem thêm »

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và 2000 · Xem thêm »

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và 2006 · Xem thêm »

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến và 2007 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Dach sách các họ phổ biến ở Trung Quốc, Danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »