Những điểm tương đồng giữa Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức có 20 điểm chung (trong Unionpedia): Afrikaans, Áo, Đức, Ý, Ba Lan, Brasil, Hệ chữ viết Latinh, Liechtenstein, Luxembourg, Thụy Sĩ, Tiếng Anh, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Iceland, Tiếng Latinh, Tiếng Luxembourg, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Phạn, Tiếng Tây Ban Nha.
Afrikaans
Afrikaans, một trong 11 ngôn ngữ chính thức của Nam Phi.
Afrikaans và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Afrikaans và Tiếng Đức ·
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Áo và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Áo và Tiếng Đức ·
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Đức · Tiếng Đức và Đức ·
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ý và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Ý và Tiếng Đức ·
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
Ba Lan và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Ba Lan và Tiếng Đức ·
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Brasil và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Brasil và Tiếng Đức ·
Hệ chữ viết Latinh
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Hệ chữ viết Latinh · Hệ chữ viết Latinh và Tiếng Đức ·
Liechtenstein
Liechtenstein (phiên âm tiếng Việt: Lích-tên-xtanh), tên chính thức Thân vương quốc Liechtenstein (Fürstentum Liechtenstein), là một quốc gia vùng Alps nhỏ bao quanh bởi các nước không giáp biển ở Tây Âu, giáp với Thụy Sĩ ở phía tây và Áo ở phía đông, có thủ đô là Vaduz, thành phố lớn nhất là Schaan.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Liechtenstein · Liechtenstein và Tiếng Đức ·
Luxembourg
Luxembourg (phiên âm: Lúc-xăm-bua), tên đầy đủ là Đại công quốc Luxembourg (tiếng Luxembourg: Groussherzogtum Lëtzebuerg; tiếng Pháp: Grand-Duché de Luxembourg; tiếng Đức: Großherzogtum Luxemburg), là một quốc gia nhỏ nằm trong lục địa ở Tây Âu, giáp với Bỉ, Pháp, và Đức.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Luxembourg · Luxembourg và Tiếng Đức ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Thụy Sĩ · Thụy Sĩ và Tiếng Đức ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Anh · Tiếng Anh và Tiếng Đức ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Hà Lan · Tiếng Hà Lan và Tiếng Đức ·
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Hy Lạp · Tiếng Hy Lạp và Tiếng Đức ·
Tiếng Iceland
Tiếng Iceland (íslenska) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Iceland · Tiếng Iceland và Tiếng Đức ·
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Latinh · Tiếng Latinh và Tiếng Đức ·
Tiếng Luxembourg
Tiếng Luxembourg (Lëtzebuergesch; tiếng Pháp: Luxembourgeois, tiếng Đức: Luxemburgisch, tiếng Hà Lan: Luxemburgs, Walloon: Lussimbordjwès), là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German Tây được nói chủ yếu ở Luxembourg.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Luxembourg · Tiếng Luxembourg và Tiếng Đức ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Nga · Tiếng Nga và Tiếng Đức ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Pháp · Tiếng Pháp và Tiếng Đức ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Đức ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Tây Ban Nha · Tiếng Tây Ban Nha và Tiếng Đức ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức
- Những gì họ có trong Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức
So sánh giữa Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức
Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa có 570 mối quan hệ, trong khi Tiếng Đức có 38. Khi họ có chung 20, chỉ số Jaccard là 3.29% = 20 / (570 + 38).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa và Tiếng Đức. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: