Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lưu Tống Văn Đế

Mục lục Lưu Tống Văn Đế

Lưu Tống Văn Đế (chữ Hán: 劉宋文帝; 407–453), tên húy là Lưu Nghĩa Long, tiểu tự Xa Nhi (車兒), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

92 quan hệ: Đàn Hòa Chi, Đáo Ngạn Chi, Đường Túc Tông, Ân Hiếu Tổ, Ân Ngọc Anh, Bì Báo Tử, Bắc Ngụy Thái Vũ Đế, Các chiến dịch bắc phạt thời Đông Tấn, Chiến tranh Lưu Tống-Bắc Ngụy, Chu Tu Chi, Danh sách hoàng hậu giai đoạn Nam-Bắc triều (Trung Quốc), Danh sách tướng lĩnh quan lại từng tham chiến và cai trị Việt Nam thời Bắc thuộc, Danh sách vua Nam-Bắc triều, Danh sách vua Trung Quốc, Dương Đầu, Dương Bảo Sí, Dương Nan Đương, Dương Văn Đức (Cừu Trì), Hà Nam (Trung Quốc), Hách Liên Định, Hải Nam, Lang Tà Vương thị, Lục Tu Tĩnh, Lỗ Quỹ, Lỗ Sảng, Lộ Huệ Nam, Lý An Dân, Lưu (họ), Lưu Đạo Quy, Lưu Khang Tổ, Lưu Mục Chi, Lưu Miễn (Lưu Tống), Lưu Nghĩa Chân, Lưu Nghĩa Cung, Lưu Nghĩa Khang, Lưu Nghĩa Khánh, Lưu Nghĩa Quý, Lưu Nghĩa Tuyên, Lưu Tử Huân, Lưu Tống, Lưu Tống Hiếu Vũ Đế, Lưu Tống Minh Đế, Lưu Tống Thiếu Đế, Lưu Tống Tiền Phế Đế, Lưu Tống Vũ Đế, Lưu Thiệu (Lưu Tống), Lưu Tuân Khảo, Mao Tu Chi, Nam Dương công chúa, Nam sử, ..., Nam Tề Cao Đế, Nam-Bắc triều (Trung Quốc), Ngũ Đấu Mễ Đạo, Ngô Hỷ, Nguyễn Điền Phu, Niên hiệu Trung Quốc, Oa Ngũ vương, Phù Nam, Phùng Hoằng, Phạm Diệp, Phạm Dương Mại II, Phạm Thái (Lưu Tống), Phượng Tù Hoàng (phim truyền hình), Tam quốc chí, Tông Xác, Tứ Xuyên, Từ Quỳ Chi, Tống Thái Tổ (định hướng), Tống thư, Tổ Xung Chi, Thác Bạt Hoảng, Thái Ất, Thôi Hạo, Thẩm Khánh Chi, Thẩm Lâm Tử, Thư Cừ An Chu, Thư Cừ Mục Kiền, Thư Cừ Vô Húy, Tiêu Bân, Trần Kiến (Bắc Ngụy), Trận Thiểm Thành, Trung Tông, Trưởng Tôn Đạo Sanh, Trương Khuyết, Tư Mã Mậu Anh, Văn Đế, Viên Hộ Chi, Viên Tề Quy, Viên Tuân Chi, Vương Hiến Nguyên, Vương Hoằng (Lưu Tống), Vương Trinh Phong. Mở rộng chỉ mục (42 hơn) »

Đàn Hòa Chi

Đàn Hòa Chi (chữ Hán: 檀和之, ? – 456), người Kim Hương, Cao Bình, là tướng lĩnh nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Đàn Hòa Chi · Xem thêm »

Đáo Ngạn Chi

Đáo Ngạn Chi (chữ Hán: 到彦之, ? - 433) tự Đạo Dự, người Vũ Nguyên, Bành Thành là một viên sủng tướng nhà Lưu Tống thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Đáo Ngạn Chi · Xem thêm »

Đường Túc Tông

Đường Túc Tông (chữ Hán: 唐肃宗; 21 tháng 2, 711 - 16 tháng 5, 762), tên thật Lý Hanh (李亨), là vị Hoàng đế thứ 8, hay thứ 10 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Đường Túc Tông · Xem thêm »

Ân Hiếu Tổ

Ân Hiếu Tổ (chữ Hán: 殷孝祖, 415 – 466), người Trường Bình, Trần Quận, tướng lãnh nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Ân Hiếu Tổ · Xem thêm »

Ân Ngọc Anh

Ân Ngọc Anh (chữ Hán: 殷玉英) (? - 453) là một hoàng hậu có thời gian tại vị ngắn ngủi của hoàng đế Nguyên Hung Lưu Thiệu triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Ân Ngọc Anh · Xem thêm »

Bì Báo Tử

Bì Báo Tử (chữ Hán: 皮豹子, ? – 464), người quận Ngư Dương, tướng lãnh nhà Bắc Ngụy, có công bình định Cừu Trì.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Bì Báo Tử · Xem thêm »

Bắc Ngụy Thái Vũ Đế

Bắc Ngụy Thái Vũ Đế (chữ Hán: 北魏太武帝; 408 – 11 tháng 3, 452), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Bắc Ngụy Thái Vũ Đế · Xem thêm »

Các chiến dịch bắc phạt thời Đông Tấn

Các chiến dịch bắc phạt thời Đông Tấn chỉ loạt trận chiến của nhà Đông Tấn ở phía nam phát động trong khoảng thời gian từ năm 317 đến 419 nhằm thu phục lại miền bắc bị các bộ tộc người Hồ xâm lấn sau loạn Vĩnh Gia và trong tình trạng chia cắt thành 16 nước.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Các chiến dịch bắc phạt thời Đông Tấn · Xem thêm »

Chiến tranh Lưu Tống-Bắc Ngụy

Bắc Ngụy Chiến tranh Lưu Tống - Bắc Ngụy là cuộc chiến tranh quy mô thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc giữa nhà Lưu Tống và nhà Bắc Ngụy.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Chiến tranh Lưu Tống-Bắc Ngụy · Xem thêm »

Chu Tu Chi

Chu Tu Chi (chữ Hán: 朱修之) là tướng nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Chu Tu Chi · Xem thêm »

Danh sách hoàng hậu giai đoạn Nam-Bắc triều (Trung Quốc)

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后, tiếng Anh: Empress) là một tước hiệu hoàng tộc thời phong kiến, được phong cho vợ chính (chính cung, chính thê) của nhà vua xưng Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Danh sách hoàng hậu giai đoạn Nam-Bắc triều (Trung Quốc) · Xem thêm »

Danh sách tướng lĩnh quan lại từng tham chiến và cai trị Việt Nam thời Bắc thuộc

Bắc thuộc là danh từ chỉ thời kỳ Việt Nam bị đặt dưới quyền cai trị của các triều đại Trung Quốc, được coi như một đơn vị hành chính của Trung Quốc, tùy theo thời kỳ lịch sử, có thể là Châu, Quận, Đô Hộ Phủ hay Phiên Trấn.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Danh sách tướng lĩnh quan lại từng tham chiến và cai trị Việt Nam thời Bắc thuộc · Xem thêm »

Danh sách vua Nam-Bắc triều

Không có mô tả.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Danh sách vua Nam-Bắc triều · Xem thêm »

Danh sách vua Trung Quốc

Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Danh sách vua Trung Quốc · Xem thêm »

Dương Đầu

Dương Đầu (chữ Hán: 杨头, ? – ?), người dân tộc Đê, tông tộc, tướng lĩnh nước Cừu Trì vào đời Nam Bắc triều.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Dương Đầu · Xem thêm »

Dương Bảo Sí

Dương Bảo Sí (chữ Hán: 杨保炽, ? – 443), người dân tộc Đê, thủ lĩnh nước Cừu Trì vào đời Nam Bắc triều, được quân đội Lưu Tống đưa lên ngôi vào năm 442, nhưng ngay đầu năm 443 bị quân đội Bắc Ngụy đánh bại, buộc phải đào tẩu.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Dương Bảo Sí · Xem thêm »

Dương Nan Đương

Dương Nan Đương (? – 465), người dân tộc Đê, thủ lĩnh Cừu Trì vào đời Nam Bắc triều, tại vị trong khoảng thời gian 429 ÷ 442.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Dương Nan Đương · Xem thêm »

Dương Văn Đức (Cừu Trì)

Dương Văn Đức (chữ Hán: 杨文德, ? – 454), người dân tộc Đê, thủ lĩnh nước Cừu Trì vào đời Nam Bắc triều, tại vị trong khoảng thời gian 443 ÷ 450.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Dương Văn Đức (Cừu Trì) · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hách Liên Định

Hách Liên Định (?-432), biệt danh Trực Phần (直獖), là hoàng đế cuối cùng của nước Hạ vào thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Hách Liên Định · Xem thêm »

Hải Nam

Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Hải Nam · Xem thêm »

Lang Tà Vương thị

Lang Tà Vương thị, là thế tộc họ Vương tại Lang Tà quận.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lang Tà Vương thị · Xem thêm »

Lục Tu Tĩnh

Lục Tu Tĩnh 陸修靜 (406-477), tự là Nguyên Đức, quê ở Đông Thiên, Ngô Hưng (nay là huyện Ngô Hưng của Chiết Giang), Trung Quốc, là một đạo sĩ, người đã thực hiện cải cách Nam Thiên Sư Đạo, nhánh phía nam của Ngũ Đấu Mễ Đạo.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lục Tu Tĩnh · Xem thêm »

Lỗ Quỹ

Lỗ Quỹ (chữ Hán: 魯軌, ? - 449), tên khác là Lỗ Tượng Xỉ, người huyện Mi, Phù Phong, Ung Châu, nhậm chức Cánh Lăng thái thú nhà Đông Tấn.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lỗ Quỹ · Xem thêm »

Lỗ Sảng

Lỗ Sảng (chữ Hán: 鲁爽, ? – 454), tên lúc nhỏ là Nữ Sinh, người huyện Mi, Phù Phong, tướng lĩnh nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lỗ Sảng · Xem thêm »

Lộ Huệ Nam

Lộ Huệ Nam (412 – 24 tháng 2, năm 466), thụy hiệu Chiêu thái hậu (昭太后), hay còn gọi là Sùng Hiến thái hậu (崇憲太后), là phi tần của Lưu Tống Văn Đế và là hoàng thái hậu dưới triều Lưu Tống Hiếu Vũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lộ Huệ Nam · Xem thêm »

Lý An Dân

Lý An Dân (chữ Hán: 李安民, 427 - 486), người huyện Thừa, quận Lan Lăng, tướng lãnh nhà Lưu Tống, nhà Nam Tề.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lý An Dân · Xem thêm »

Lưu (họ)

Lưu là một họ của người châu Á, có mặt ở Việt Nam, rất phổ biến ở Trung Quốc (chữ Hán: 劉 / 刘, Bính âm: Liu) và cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 류, Romaja quốc ngữ: Ryu hoặc Yu).

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu (họ) · Xem thêm »

Lưu Đạo Quy

Lâm Xuyên Liệt Vũ vương Lưu Đạo Quy (chữ Hán: 劉道規, 370 – 25/7/412), tên tự là Đạo Tắc, người Tuy Lý, Bành Thành, tướng lãnh nhà Đông Tấn, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Đạo Quy · Xem thêm »

Lưu Khang Tổ

Lưu Khang Tổ (chữ Hán: 刘康祖, ? - 451), nguyên quán huyện Lư, quận Bành Thành nhưng đã nhiều đời sống ở Kinh Khẩu, tướng lĩnh nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Khang Tổ · Xem thêm »

Lưu Mục Chi

Lưu Mục Chi (chữ Hán: 刘穆之, 360 – 27/11/417), tên tự là Đạo Hòa, tên lúc nhỏ là Đạo Dân, là kiều dân ở Kinh Khẩu, mưu sĩ thân cận của quyền thần Lưu Dụ cuối đời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Mục Chi · Xem thêm »

Lưu Miễn (Lưu Tống)

Lưu Miễn (chữ Hán: 刘勔; 刘勉, 418 – 474), hay Lưu Mẫn, tự Bá Du, người Bành Thành, tướng lãnh nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Miễn (Lưu Tống) · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Chân

Lưu Nghĩa Chân (chữ Hán: 刘义真, 407 - 15 tháng 7 năm 424), tức Lư Lăng Hiếu Hiến vương (庐陵孝献王), là tông thất nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Chân · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Cung

Giang Hạ Văn Hiến vương Lưu Nghĩa Cung (chữ Hán: 刘义恭, 413 – 18/9/465), người Tuy Lý, Bành Thành, là tể tướng, hoàng thân nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Cung · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Khang

Lưu Nghĩa Khang (chữ Hán: 刘义康, 409 – 451), tên lúc nhỏ là Xa Tử, người Tuy Lý, Bành Thành, là tể tướng, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Khang · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Khánh

Lâm Xuyên Khang vương Lưu Nghĩa Khánh (chữ Hán: 刘义庆, 403 – 444), người Tuy Lý, Bành Thành, quan viên, nhà văn, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Khánh · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Quý

Hành Dương Văn vương Lưu Nghĩa Quý (chữ Hán: 刘义季, 415 – 15/9/447), người Tuy Lý, Bành Thành, là quan viên, hoàng thân nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Quý · Xem thêm »

Lưu Nghĩa Tuyên

Lưu Nghĩa Tuyên (chữ Hán: 刘义宣, 413 – 454), người Tuy Lý, Bành Thành, là quan viên, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Nghĩa Tuyên · Xem thêm »

Lưu Tử Huân

Lưu Tử Huân (456–466), tên tự Hiếu Đức (孝德), là một thân vương và người tranh chấp ngôi vua triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tử Huân · Xem thêm »

Lưu Tống

Nhà Lưu Tống (chữ Hán: 宋朝; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn Nam triều ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống · Xem thêm »

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế

Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là Lưu Tuấn, tên tự Hưu Long (休龍), tiểu tự Đạo Dân (道民), là một hoàng đế của triều Lưu Tống thời Nam-Bắc triều.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Minh Đế

Lưu Tống Minh Đế (chữ Hán: 劉宋明帝; 439–472), tên húy là Lưu Úc, tên tự Hưu Bỉnh (休炳), biệt danh Vinh Kì (榮期), là hoàng đế thứ 7 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống Minh Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Thiếu Đế

Lưu Tống Thiếu Đế (chữ Hán: 劉宋少帝; 406–424), cũng được biết đến với tước hiệu sau khi bị phế truất là Doanh Dương Vương (營陽王), tên húy Lưu Nghĩa Phù, biệt danh Xa Binh (車兵), là một hoàng đế của Triều đại Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống Thiếu Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Tiền Phế Đế

Lưu Tống Tiền Phế Đế (chữ Hán: 劉宋前廢帝; 25 tháng 2, 449 – 1 tháng 1, 465), tên húy là Lưu Tử Nghiệp (劉子業), biểu tự Pháp Sư (法師), là Hoàng đế thứ 6 của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống Tiền Phế Đế · Xem thêm »

Lưu Tống Vũ Đế

Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), còn có một tên gọi khác là Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê ở thôn Tuy Dư Lý, huyện Bành Thành, là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tống Vũ Đế · Xem thêm »

Lưu Thiệu (Lưu Tống)

Lưu Thiệu (426–453), tên tự Hưu Viễn (休遠), thụy hiệu là Nguyên Hung (元凶, nghĩa là "đầu sỏ"), là một hoàng đế có thời gian trị vì ngắn ngủi của triều Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Thiệu (Lưu Tống) · Xem thêm »

Lưu Tuân Khảo

Doanh Phổ hầu Lưu Tuân Khảo (chữ Hán: 刘遵考, 392 – 473), người Tuy Lý, Bành Thành, tướng lãnh, quan viên, hoàng thân nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Lưu Tuân Khảo · Xem thêm »

Mao Tu Chi

Mao Tu Chi (chữ Hán: 毛修之; 375-446) là tướng thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Mao Tu Chi · Xem thêm »

Nam Dương công chúa

Công chúa Nam Dương (南陽公主) có thể là những nhân vật sau đây.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Nam Dương công chúa · Xem thêm »

Nam sử

Nam sử (南史) là một quyển sách trong Nhị thập tứ sử của Trung Quốc do Lý Đại Sư viết từ khi nhà Lưu Tống kiến quốc năm 420 tới khi nhà Trần diệt vong năm 589.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Nam sử · Xem thêm »

Nam Tề Cao Đế

Nam Tề Cao Đế (chữ Hán: 南齊高帝; 427–482), tên húy là Tiêu Đạo Thành, tên tự Thiệu Bá (紹伯), tiểu húy Đấu Tương (鬥將), là hoàng đế sáng lập nên triều đại Nam Tề thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Nam Tề Cao Đế · Xem thêm »

Nam-Bắc triều (Trung Quốc)

Nam Bắc triều (420-589Bắc triều bắt đầu vào năm 439 khi Bắc Ngụy diệt Bắc Lương, thống nhất Bắc Trung Quốc; Nam triều bắt đầu vào năm 420 khi Lưu Tống kiến lập, lưỡng triều Nam Bắc kết thúc vào năm 589 khi Tùy diệt Trần.鄒紀萬 (1992年): 《中國通史 魏晉南北朝史》第一章〈魏晉南北朝的政治變遷〉,第70頁.) là một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ năm 420 khi Lưu Dụ soán Đông Tấn mà lập nên Lưu Tống, kéo dài đến năm 589 khi Tùy diệt Trần.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Nam-Bắc triều (Trung Quốc) · Xem thêm »

Ngũ Đấu Mễ Đạo

Trương Đạo Lăng, người sáng lập tông phái Ngũ Đấu Mễ Đạo (五斗米道, nghĩa là "đạo Năm Đấu Gạo"), cũng gọi Thiên Sư Đạo, là một giáo phái ra đời trong giai đoạn đầu của Đạo giáo, tức cuối đời Đông Hán (25–220) trong lịch sử Trung Quốc, do Trương Lăng (34–156) sáng lập.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Ngũ Đấu Mễ Đạo · Xem thêm »

Ngô Hỷ

Ngô Hỉ (427 - 471), người Lâm An, Ngô Hưng, tướng lĩnh nhà Lưu Tống.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Ngô Hỷ · Xem thêm »

Nguyễn Điền Phu

Nguyễn Điền Phu (chữ Hán: 阮佃夫, 427 – 477), người Chư Kỵ, Hội Kê (nay là Chư Kỵ, Chiết Giang), tướng lĩnh, gian thần nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Nguyễn Điền Phu · Xem thêm »

Niên hiệu Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Niên hiệu Trung Quốc · Xem thêm »

Oa Ngũ vương

là các vua của Nhật Bản cổ đại, đã gửi sứ giả tới Trung Quốc trong thế kỷ thứ 5 để tăng cường tính hợp pháp của quyền lực cai trị bằng cách đạt được sự công nhận của Hoàng đế Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Oa Ngũ vương · Xem thêm »

Phù Nam

Phù Nam (tiếng Khmer: នគរវ្នំ, Phnom) là một quốc gia cổ trong lịch sử Đông Nam Á, xuất hiện khoảng đầu Công Nguyên, ở khu vực hạ lưu và châu thổ sông Mê Kông.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phù Nam · Xem thêm »

Phùng Hoằng

Phùng Hoằng (?-438), tên tự Văn Thông (文通), gọi theo thụy hiệu là (Bắc) Yên Chiêu Thành Đế ((北)燕昭成帝), là hoàng đế cuối cùng của nước Bắc Yên vào thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phùng Hoằng · Xem thêm »

Phạm Diệp

Phạm Diệp (chữ Hán giản thể: 范晔; chữ Hán phồn thể: 范曄; bính âm: Fan Ye) (398 – 445 hoặc 446) tự Úy Tông, là nhà chính trị, nhà sử học, nhà văn thời Lưu Tống Nam Triều (Trung Quốc), tác giả bộ chính sử Hậu Hán thư, tổ tiên xuất thân từ Thuận Dương (nay thuộc Tích Xuyên, Hà Nam), sinh tại Sơn Âm (nay thuộc Thiệu Hưng Chiết Giang).

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phạm Diệp · Xem thêm »

Phạm Dương Mại II

Phạm Dương Mại II (chữ Hán: 范阳迈二世, ?-455) là vua của Chăm Pa từ năm 431 tới khoảng năm 446.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phạm Dương Mại II · Xem thêm »

Phạm Thái (Lưu Tống)

Phạm Thái (chữ Hán: 范泰, 355 – 428), tên tự là Bá Luân, người huyện Sơn Âm, quận Thuận Dương, là học giả, quan viên cuối đời Đông Tấn, đầu đời Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phạm Thái (Lưu Tống) · Xem thêm »

Phượng Tù Hoàng (phim truyền hình)

Phượng Tù Hoàng (chữ Hán:: 凤囚凰, tiếng Anh: Untouchable Lovers) là bộ phim truyền hình Trung Quốc chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Thiên Y Hữu Phong (天衣有风).

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Phượng Tù Hoàng (phim truyền hình) · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tông Xác

Tông Xác (chữ Hán: 宗愨, ? – 465) tự là Nguyên Thiên, người Niết Dương quận Nam Dương, tướng lĩnh nhà Lưu Tống thời Nam triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tông Xác · Xem thêm »

Tứ Xuyên

Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tứ Xuyên · Xem thêm »

Từ Quỳ Chi

Từ Quỳ Chi (? - 415), người huyện Đàm, quận Đông Hải nhân vật cuối đời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Từ Quỳ Chi · Xem thêm »

Tống Thái Tổ (định hướng)

Tống Thái Tổ có thể là.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tống Thái Tổ (định hướng) · Xem thêm »

Tống thư

Tống thư (宋書) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thẩm Ước (沈約) (441 - 513) người nhà Lương thời Nam triều viết và biên soạn.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tống thư · Xem thêm »

Tổ Xung Chi

Tổ Xung Chi (chữ Hán: 祖沖之; 429-500) là nhà khoa học nổi tiếng thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tổ Xung Chi · Xem thêm »

Thác Bạt Hoảng

Thác Bạt Hoảng (428 – 29 tháng 7 năm 451), là một hoàng thái tử của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thác Bạt Hoảng · Xem thêm »

Thái Ất

Thái Ất thần kinh hay Thái Ất là một trong ba môn học xếp vào tam thức (Thái Ất, Độn giáp, Lục nhâm đại độn).

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thái Ất · Xem thêm »

Thôi Hạo

Thôi Hạo (chữ Hán: 崔顥, ? - 450), tên tự là Bá Uyên (伯淵), tên lúc nhỏ là Đào Giản (桃簡) nguyên quán ở Thành Đông Vũ, quận Thanh Hà, là chính trị gia hoạt động vào đầu thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thôi Hạo · Xem thêm »

Thẩm Khánh Chi

Thẩm Khánh Chi (386 – 6/12/465), tên tự là Hoằng Tiên, người Vũ Khang, Ngô Hưng, là danh tướng nhà Lưu Tống thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thẩm Khánh Chi · Xem thêm »

Thẩm Lâm Tử

Thẩm Lâm Tử (chữ Hán: 沈林子; 387 – 422), tên tự là Kính Sĩ, người Vũ Khang, tướng lĩnh nhà Đông Tấn, khai quốc công thần nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thẩm Lâm Tử · Xem thêm »

Thư Cừ An Chu

Thư Cừ An Chu (?-460) được một số sử gia xem là một người cai trị của nước Bắc Lương trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thư Cừ An Chu · Xem thêm »

Thư Cừ Mục Kiền

Thư Cừ Mục Kiền (? 447), hoặc Thư Cừ Mậu Kiền (沮渠茂虔), là một người cai trị của nước Bắc Lương vào thời Ngũ Hồ thập lục quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thư Cừ Mục Kiền · Xem thêm »

Thư Cừ Vô Húy

Thư Cừ Vô Húy (?-444) được một số sử gia nhìn nhận là một người cai trị của nước Bắc Lương.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Thư Cừ Vô Húy · Xem thêm »

Tiêu Bân

Tiêu Bân (chữ Hán: 萧斌, ? – 453), người Nam Lan Lăng, là tướng lĩnh nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tiêu Bân · Xem thêm »

Trần Kiến (Bắc Ngụy)

Hầu Mạc Trần Kiến (chữ Hán: 侯莫陈建, ? – 485), quen gọi là Trần Kiến, người bộ lạc Hầu Mạc Trần, dân tộc Tiên Ti, có hộ tịch ở quận Đại (nay thuộc Sơn Tây), tướng lãnh nhà Bắc Ngụy thời Nam bắc triều.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Trần Kiến (Bắc Ngụy) · Xem thêm »

Trận Thiểm Thành

Trận Thiểm Thành (chữ Hán: 陕城之战, Thiểm Thành chi chiến) là trận đánh diễn ra vào thời Nam Bắc Triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Trận Thiểm Thành · Xem thêm »

Trung Tông

Trung Tông (中宗) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc, và Triều Tiên.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Trung Tông · Xem thêm »

Trưởng Tôn Đạo Sanh

Bạt Bạt Đạo Sanh (chữ Hán: 拔拔道生) hay Trưởng Tôn Đạo Sanh (chữ Hán: 长孙道生, 370 – 451), tướng lãnh nhà Bắc Ngụy.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Trưởng Tôn Đạo Sanh · Xem thêm »

Trương Khuyết

Trương Khuyết (chữ Hán: 张阙) (? - 426) là phi tần của Lưu Tống Vũ Đế và là hoàng thái hậu dưới triều Lưu Tống Thiếu Đế Lưu Nghĩa Phù trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Trương Khuyết · Xem thêm »

Tư Mã Mậu Anh

Tư Mã Mậu Anh (chữ Hán: 司馬茂英) (393? – 439) là Hải Diêm công chúa (海鹽公主) của nhà Tấn, và là hoàng hậu của nhà Lưu Tống Thiếu Đế Lưu Nghĩa Phù trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Tư Mã Mậu Anh · Xem thêm »

Văn Đế

Văn Đế (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Văn Đế · Xem thêm »

Viên Hộ Chi

Viên Hộ Chi (chữ Hán: 垣护之; bính âm: Yuan Huzhi; 395 – 464), tên tự là Ngạn Tông, nguyên quán Hoàn Đạo, Lược Dương, là tướng lĩnh nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Viên Hộ Chi · Xem thêm »

Viên Tề Quy

Viên Tề Quy (chữ Hán: 袁齊媯) (405–440), thụy hiệu: Nguyên hoàng hậu (元皇后) là hoàng hậu của Lưu Tống Văn Đế giai đoạn Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Viên Tề Quy · Xem thêm »

Viên Tuân Chi

Viên Tuân Chi (? – 464), nguyên quán Hoàn Đạo, Lược Dương, là tướng lĩnh nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Viên Tuân Chi · Xem thêm »

Vương Hiến Nguyên

Vương Hiến Nguyên (chữ Hán: 王憲嫄; 427 – 9 tháng 10, 464), thụy hiệu Văn Mục hoàng hậu (文穆皇后), là hoàng hậu của Lưu Tống Hiếu Vũ Đế Lưu Tuấn, mẹ của Tiền Phế Đế Lưu Tử Nghiệp của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Vương Hiến Nguyên · Xem thêm »

Vương Hoằng (Lưu Tống)

Vương Hoằng (chữ Hán: 王弘, 379 - 432), tên tự là Hưu Nguyên, người Lâm Nghi, Lang Tà, tể tướng, nhà thư pháp nổi tiếng đời Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Vương Hoằng (Lưu Tống) · Xem thêm »

Vương Trinh Phong

Vương Trinh Phong (chữ Hán: 王貞風) (436–479), thụy hiệu: Minh Cung hoàng hậu (明恭皇后), là hoàng hậu dưới triều Lưu Tống Minh Đế (劉宋明帝) Lưu Úc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Tống Văn Đế và Vương Trinh Phong · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lưu Nghĩa Long, Lưu Tống Văn đế, Tống Văn Đế, Tống Văn đế.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »