Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Libuše Šafránková

Mục lục Libuše Šafránková

Libuše Šafránková (sinh ngày 7 tháng 6 năm 1953 tại Brno) là một nữ diễn viên sân khấu, điện ảnh và truyền hình Tiệp Khắc (trước đây) - Cộng hòa Séc (hiện nay).

56 quan hệ: Anton Pavlovich Chekhov, Ba hạt dẻ dành cho nàng Lọ Lem, Bertolt Brecht, Brno, Cô bé Lọ Lem, Công chúa Arabela, Cộng hòa Séc, Diễn viên, Eugene O'Neill, Gánh xiếc Humberto (phim), Hoàng tử và ngôi sao Hôm (phim), Jana Nagyová, Jean-Paul Sartre, Kolja, Muối quý hơn vàng (phim), Nam, Nikolai Vasilyevich Gogol, Phụ nữ, Phim (định hướng), Sân khấu, Tiệp Khắc, Truyền hình, Václav Havel, Vợ, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1987, 1988, 1989, 1991, 1992, 1993, 1995, 1996, 1997, 1999, 2002, ..., 2003, 2006, 2007, 2008, 2010, 7 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (6 hơn) »

Anton Pavlovich Chekhov

Anton Pavlovich Chekhov (tiếng Nga: Антон Павлович Чехов; 1860–1904) là nhà viết kịch người Nga nổi tiếng và có ảnh hưởng lớn trên thế giới với thể loại truyện ngắn.

Mới!!: Libuše Šafránková và Anton Pavlovich Chekhov · Xem thêm »

Ba hạt dẻ dành cho nàng Lọ Lem

Ba hạt dẻ dành cho nàng Lọ Lem (tiếng Đức: Drei Haselnüsse für Aschenbrödel, tiếng Séc: Tři oříšky pro Popelku) là phim điện ảnh Tiệp Khắc (Barrandov Studios) và Cộng hòa dân chủ Đức (DEFA-Studio für Spielfilme) hợp tác sản xuất năm 1973.

Mới!!: Libuše Šafránková và Ba hạt dẻ dành cho nàng Lọ Lem · Xem thêm »

Bertolt Brecht

(sinh ra với tên; 10 tháng 2 năm 1898–14 tháng 8 năm 1956) là một nhà thơ, nhà soạn kịch, và đạo diễn sân khấu người Đức.

Mới!!: Libuše Šafránková và Bertolt Brecht · Xem thêm »

Brno

Brno (Brünn) là thành phố lớn thứ hai và nằm phía nam của Cộng hòa Séc.

Mới!!: Libuše Šafránková và Brno · Xem thêm »

Cô bé Lọ Lem

Lọ Lem hay Đôi hài thuỷ tinh (tiếng Anh: Cinderella, tiếng Pháp: Cendrillon, ou La petite Pantoufle de Verre, tiếng Ý: Cenerentola, tiếng Đức: Aschenputtel) là một câu chuyện dân gian thể hiện câu chuyện về sự áp bức bất công / phần thưởng chiến thắng.

Mới!!: Libuše Šafránková và Cô bé Lọ Lem · Xem thêm »

Công chúa Arabela

Công chúa Arabela, hay Nàng Arabela (Tiếng Czech: Arabela, A-ra-bê-la) là một bộ phim truyền hình giả tưởng được phát bằng tiếng Czech của điện ảnh Tiệp Khắc ra đời năm 1979.

Mới!!: Libuše Šafránková và Công chúa Arabela · Xem thêm »

Cộng hòa Séc

Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika), là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu và là nước không giáp biển.

Mới!!: Libuše Šafránková và Cộng hòa Séc · Xem thêm »

Diễn viên

Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.

Mới!!: Libuše Šafránková và Diễn viên · Xem thêm »

Eugene O'Neill

Eugene Gladstone O'Neill (16 tháng 10 năm 1888 – 27 tháng 11 năm 1953) là nhà viết kịch Mỹ 4 lần đoạt giải Pulitzer cho kịch (1920, 1922, 1928, 1956) và giải Nobel Văn học năm 1936.

Mới!!: Libuše Šafránková và Eugene O'Neill · Xem thêm »

Gánh xiếc Humberto (phim)

Gánh xiếc Humberto (tiếng Séc: Cirkus Humberto, tiếng Đức: Zirkus Humberto) là một bộ phim phiêu lưu của đạo diễn František Filip, ra mắt lần đầu năm 1988.

Mới!!: Libuše Šafránková và Gánh xiếc Humberto (phim) · Xem thêm »

Hoàng tử và ngôi sao Hôm (phim)

Hoàng tử và ngôi sao Hôm (tiếng Czech: Princ a Večernice, Prin-xơ a Vơ-chơ-rơ-ni-xê) là một bộ phim thần tiên - cổ tích Tiệp Khắc.

Mới!!: Libuše Šafránková và Hoàng tử và ngôi sao Hôm (phim) · Xem thêm »

Jana Nagyová

Jana Nagyová-Schlegelová (sinh ngày 9 tháng 01 năm 1959 ở Komárno, Tiệp Khắc) là một diễn viên điện ảnh nổi tiếng của Slovakia.

Mới!!: Libuše Šafránková và Jana Nagyová · Xem thêm »

Jean-Paul Sartre

Jean-Paul Charles Aymard Sartre (21 tháng 6 năm 1905 – 15 tháng 4 năm 1980) là nhà triết học hiện sinh, nhà soạn kịch, nhà biên kịch, tiểu thuyết gia và là nhà hoạt động chính trị người Pháp.

Mới!!: Libuše Šafránková và Jean-Paul Sartre · Xem thêm »

Kolja

Kolja(tiếng Crech/Slovak: Kolja) là bộ phim của Cộng hòa Czech, do Jan Svěrák đạo diễn, kể về một câu chuyện người đàn ông trung niên theo đuổi một phụ nữ trong bối cảnh Tiệp Khắc có những chuyển biến chính trị cuối thập niên 1980.

Mới!!: Libuše Šafránková và Kolja · Xem thêm »

Muối quý hơn vàng (phim)

Muối quý hơn vàng (tiếng Slovak: Soľ nad zlato/Xô-lơ na-đơ giơ-la-thơ, tiếng Đức: Der Salzprinz/Đơ Xa-lơ-prin-giơ/Hoàng tử Muối) là một bộ phim thần tiên - cổ tích của đạo diễn Martin Hollý, ra mắt lần đầu năm 1983.

Mới!!: Libuše Šafránková và Muối quý hơn vàng (phim) · Xem thêm »

Nam

Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ.

Mới!!: Libuše Šafránková và Nam · Xem thêm »

Nikolai Vasilyevich Gogol

Nikolai Vasilyevich Gogol (tiếng Ukraina: Микола Васильович Гоголь, tiếng Nga: Николай Васильевич Гоголь, tiếng Ba Lan: Nikołaj Wasiljewicz Gogol; 1 tháng 4 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1852) là một nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng Nga và Ukraina.

Mới!!: Libuše Šafránková và Nikolai Vasilyevich Gogol · Xem thêm »

Phụ nữ

Tranh của Sandro Botticelli: ''The Birth of Venus'' (khoảng 1485) Biểu tượng của sinh vật cái trong sinh học và nữ giới, hình chiếc gương và chiếc lược. Đây cũng là biểu tượng của Sao Kim trong chiêm tinh học, của thần Vệ nữ trong thần thoại La Mã và của đồng trong thuật giả kim. Phụ nữ hay đàn bà là từ chỉ giống cái của loài người.

Mới!!: Libuše Šafránková và Phụ nữ · Xem thêm »

Phim (định hướng)

Phim (phiên âm từ tiếng Pháp film) có thể là chỉ đến.

Mới!!: Libuše Šafránková và Phim (định hướng) · Xem thêm »

Sân khấu

Nhà hát David H. Koch, Trung tâm Lincoln, Hoa Kỳ Sân khấu là một hình thức hợp tác của nghệ thuật sử dụng biểu diễn trực tiếp, thường bao gồm việc các diễn viên trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có thật hay tưởng tượng trước những đối tượng khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể, thường là nhà hát.

Mới!!: Libuše Šafránková và Sân khấu · Xem thêm »

Tiệp Khắc

Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.

Mới!!: Libuše Šafránková và Tiệp Khắc · Xem thêm »

Truyền hình

Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.

Mới!!: Libuše Šafránková và Truyền hình · Xem thêm »

Václav Havel

Václav Havel, GCB, CC (IPA:; 5 tháng 10 năm 1936 – 18 tháng 12 năm 2011) là nhà văn, triết gia, người bất đồng chính kiến, nhà viết kịch và chính khách người Séc.

Mới!!: Libuše Šafránková và Václav Havel · Xem thêm »

Vợ

Rua Kanana'' và bốn người vợ của ông Vợ (chữ Nôm: 𡞕) là danh xưng để gọi người phụ nữ trong một cuộc hôn nhân.

Mới!!: Libuše Šafránková và Vợ · Xem thêm »

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1971 · Xem thêm »

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1972 · Xem thêm »

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1973 · Xem thêm »

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1974 · Xem thêm »

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1975 · Xem thêm »

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1976 · Xem thêm »

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1977 · Xem thêm »

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1978 · Xem thêm »

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1979 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1980 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1981 · Xem thêm »

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1982 · Xem thêm »

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1983 · Xem thêm »

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1984 · Xem thêm »

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1985 · Xem thêm »

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1987 · Xem thêm »

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1988 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1989 · Xem thêm »

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1991 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1992 · Xem thêm »

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1993 · Xem thêm »

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1995 · Xem thêm »

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1996 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1997 · Xem thêm »

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Libuše Šafránková và 1999 · Xem thêm »

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2002 · Xem thêm »

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2003 · Xem thêm »

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2006 · Xem thêm »

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2007 · Xem thêm »

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2008 · Xem thêm »

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 2010 · Xem thêm »

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Libuše Šafránková và 7 tháng 6 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Libuse Safrankova.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »