Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dấu phụ

Mục lục Dấu phụ

Dấu phụ (diacritic) là ký hiệu được thêm vào chữ cái.

11 quan hệ: Âm họng, Âm mũi môi răng, Bénin, Bộ gõ, Chichén Itzá, Chuyển tự tiếng Hy Lạp sang ký tự Latinh, Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học, Hangul, Myanmar, QWERTY, Tiếng Cherokee.

Âm họng

Phụ âm họng hoặc phụ âm thanh môn là phụ âm có thanh môn là vị trí phát âm chính.

Mới!!: Dấu phụ và Âm họng · Xem thêm »

Âm mũi môi răng

Âm mũi môi răng là một phụ âm.

Mới!!: Dấu phụ và Âm mũi môi răng · Xem thêm »

Bénin

Không nên nhầm lẫn với Vương quốc Benin, hiện ở vùng Benin của Nigeria, hay Thành phố Benin tại vùng đó Bénin (tiếng Việt đọc là Bê-nanh), tên chính thức Cộng hoà Bénin (tiếng Pháp: République du Bénin), là một quốc gia Tây Phi, tên cũ là Dahomey (cho tới năm 1975) hay Dahomania.

Mới!!: Dấu phụ và Bénin · Xem thêm »

Bộ gõ

"Tôi đang đánh máy dùng một bộ gõ tiếng Trung Quốc." Các bước sử dụng những bộ gõ rōmaji của tiếng Nhật Bộ gõ, còn gọi thâu nhập pháp theo tiếng Trung Quốc, là phần mềm cho phép người dùng thiết bị đầu vào để nhập các ký tự không có sẵn.

Mới!!: Dấu phụ và Bộ gõ · Xem thêm »

Chichén Itzá

Chichen Itza (từ tiếng Maya Yucatec chich'en itza', "Tại miệng giếng của người Itza") là một địa điểm khảo cổ thời tiền Colombo do người Maya xây dựng, nằm ở trung tâm phía bắc Bán đảo Yucatán, México ngày nay.

Mới!!: Dấu phụ và Chichén Itzá · Xem thêm »

Chuyển tự tiếng Hy Lạp sang ký tự Latinh

Chuyển tự tiếng Hy Lạp sang ký tự Latinh là một việc cần thiết để viết các tên hay các địa danh dưới dạng tiếng Hy Lạp trong các ngôn ngữ dùng ký tự Latinh, như tiếng Việt.

Mới!!: Dấu phụ và Chuyển tự tiếng Hy Lạp sang ký tự Latinh · Xem thêm »

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

Mới!!: Dấu phụ và Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Dấu phụ và Hangul · Xem thêm »

Myanmar

Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.

Mới!!: Dấu phụ và Myanmar · Xem thêm »

QWERTY

Mỹ Một bàn phím Hebrew chuẩn có cả chữ Hebrew và kiểu QWERTY QWERTY là kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh.

Mới!!: Dấu phụ và QWERTY · Xem thêm »

Tiếng Cherokee

Tiếng Cherokee (ᏣᎳᎩ ᎦᏬᏂᎯᏍᏗ Tsalagi Gawonihisdi) là một ngôn ngữ Iroquois được người Cherokee nói.

Mới!!: Dấu phụ và Tiếng Cherokee · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »