Những điểm tương đồng giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914)
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914) có 77 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Bán đảo Sõrve, Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Queen Mary, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Khóa nòng, Kiel, Luân Đôn, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Riga, Saaremaa, SMS Kaiser (1911), SMS Kaiserin, SMS König, SMS Lützow, SMS Moltke (1910), SMS Prinzregent Luitpold, SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, ..., Soái hạm, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Thành phố New York, Tháng chín, Tháng mười, Tháng mười một, Tháng năm, Tháng sáu, Tháp pháo, Thủy lôi, The Times, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Trận Jutland, Trục lôi hạm, Vịnh Riga, Wilhelm II, Hoàng đế Đức, Wilhelmshaven, 1 tháng 6, 11 tháng 9, 12 tháng 10, 12 tháng 9, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 18 tháng 10, 18 tháng 4, 18 tháng 8, 18 tháng 9, 2 tháng 11, 20 tháng 10, 20 tháng 6, 21 tháng 6, 22 tháng 4, 23 tháng 10, 23 tháng 6, 24 tháng 10, 24 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 30 tháng 3, 31 tháng 5, 5 tháng 3, 7 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »
Annapolis
Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Annapolis và SMS Friedrich der Große (1911) · Annapolis và SMS Kronprinz (1914) ·
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
SMS Friedrich der Große (1911) và Đô đốc · SMS Kronprinz (1914) và Đô đốc ·
Bán đảo Sõrve
Sõrve (Estonia: Sõrve poolsaar) là một bán đảo hình thành ở phần cực nam của đảo Saaremaa thuộc nước Estonia.
Bán đảo Sõrve và SMS Friedrich der Große (1911) · Bán đảo Sõrve và SMS Kronprinz (1914) ·
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và SMS Friedrich der Große (1911) · Biển Baltic và SMS Kronprinz (1914) ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Friedrich der Große (1911) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Kronprinz (1914) ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và SMS Friedrich der Große (1911) · Chuẩn Đô đốc và SMS Kronprinz (1914) ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và SMS Friedrich der Große (1911) · Dreadnought và SMS Kronprinz (1914) ·
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Friedrich der Große (1911) · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Kronprinz (1914) ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Friedrich der Große (1911) · Hòa ước Versailles và SMS Kronprinz (1914) ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Friedrich der Große (1911) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Kronprinz (1914) ·
Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) ·
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
HMS Indefatigable (1909) và SMS Friedrich der Große (1911) · HMS Indefatigable (1909) và SMS Kronprinz (1914) ·
HMS Queen Mary
HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Queen Mary và SMS Friedrich der Große (1911) · HMS Queen Mary và SMS Kronprinz (1914) ·
Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) ·
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) ·
Khóa nòng
Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.
Khóa nòng và SMS Friedrich der Große (1911) · Khóa nòng và SMS Kronprinz (1914) ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và SMS Friedrich der Große (1911) · Kiel và SMS Kronprinz (1914) ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Friedrich der Große (1911) · Luân Đôn và SMS Kronprinz (1914) ·
Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Friedrich der Große (1911) · Ngư lôi và SMS Kronprinz (1914) ·
Riga
Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.
Riga và SMS Friedrich der Große (1911) · Riga và SMS Kronprinz (1914) ·
Saaremaa
Saaremaa (Øsel; Ösel; Ösel; Sāmsala; Serama) là hòn đảo lớn nhất của Estonia với diện tích 2.673 km².
SMS Friedrich der Große (1911) và Saaremaa · SMS Kronprinz (1914) và Saaremaa ·
SMS Kaiser (1911)
SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiser (1911) · SMS Kaiser (1911) và SMS Kronprinz (1914) ·
SMS Kaiserin
SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin · SMS Kaiserin và SMS Kronprinz (1914) ·
SMS König
SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS König · SMS König và SMS Kronprinz (1914) ·
SMS Lützow
SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Lützow · SMS Kronprinz (1914) và SMS Lützow ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Moltke (1910) · SMS Kronprinz (1914) và SMS Moltke (1910) ·
SMS Prinzregent Luitpold
SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Kronprinz (1914) và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Seydlitz · SMS Kronprinz (1914) và SMS Seydlitz ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Von der Tann · SMS Kronprinz (1914) và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
SMS Friedrich der Große (1911) và Soái hạm · SMS Kronprinz (1914) và Soái hạm ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Kronprinz (1914) và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Kronprinz (1914) và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
SMS Friedrich der Große (1911) và Thành phố New York · SMS Kronprinz (1914) và Thành phố New York ·
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng chín · SMS Kronprinz (1914) và Tháng chín ·
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng mười · SMS Kronprinz (1914) và Tháng mười ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng mười một · SMS Kronprinz (1914) và Tháng mười một ·
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng năm · SMS Kronprinz (1914) và Tháng năm ·
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng sáu · SMS Kronprinz (1914) và Tháng sáu ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháp pháo · SMS Kronprinz (1914) và Tháp pháo ·
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
SMS Friedrich der Große (1911) và Thủy lôi · SMS Kronprinz (1914) và Thủy lôi ·
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
SMS Friedrich der Große (1911) và The Times · SMS Kronprinz (1914) và The Times ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm · SMS Kronprinz (1914) và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Kronprinz (1914) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tiếng Anh · SMS Kronprinz (1914) và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tiếng Đức · SMS Kronprinz (1914) và Tiếng Đức ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Friedrich der Große (1911) và Trận Jutland · SMS Kronprinz (1914) và Trận Jutland ·
Trục lôi hạm
Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.
SMS Friedrich der Große (1911) và Trục lôi hạm · SMS Kronprinz (1914) và Trục lôi hạm ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
SMS Friedrich der Große (1911) và Vịnh Riga · SMS Kronprinz (1914) và Vịnh Riga ·
Wilhelm II, Hoàng đế Đức
Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng của Đế quốc Đức, đồng thời cũng là vị Quốc vương cuối cùng của Vương quốc Phổ, trị vì từ năm 1888 cho đến năm 1918.
SMS Friedrich der Große (1911) và Wilhelm II, Hoàng đế Đức · SMS Kronprinz (1914) và Wilhelm II, Hoàng đế Đức ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
SMS Friedrich der Große (1911) và Wilhelmshaven · SMS Kronprinz (1914) và Wilhelmshaven ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) · 1 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) ·
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9 và SMS Friedrich der Große (1911) · 11 tháng 9 và SMS Kronprinz (1914) ·
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 12 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9 và SMS Friedrich der Große (1911) · 12 tháng 9 và SMS Kronprinz (1914) ·
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) · 17 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) ·
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5 và SMS Friedrich der Große (1911) · 17 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 18 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) · 18 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) ·
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 8 và SMS Friedrich der Große (1911) · 18 tháng 8 và SMS Kronprinz (1914) ·
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9 và SMS Friedrich der Große (1911) · 18 tháng 9 và SMS Kronprinz (1914) ·
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 11 và SMS Friedrich der Große (1911) · 2 tháng 11 và SMS Kronprinz (1914) ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 20 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) · 20 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) · 21 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) · 22 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) ·
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 23 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) · 23 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) ·
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 24 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) · 24 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) · 29 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) ·
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 3 và SMS Friedrich der Große (1911) · 29 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 5 và SMS Friedrich der Große (1911) · 29 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) ·
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 3 và SMS Friedrich der Große (1911) · 30 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5 và SMS Friedrich der Große (1911) · 31 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 3 và SMS Friedrich der Große (1911) · 5 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) ·
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3 và SMS Friedrich der Große (1911) · 7 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914)
- Những gì họ có trong SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914) chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914)
So sánh giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914)
SMS Friedrich der Große (1911) có 177 mối quan hệ, trong khi SMS Kronprinz (1914) có 125. Khi họ có chung 77, chỉ số Jaccard là 25.50% = 77 / (177 + 125).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: