Những điểm tương đồng giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin có 53 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Queen Mary, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Khóa nòng, Kiel, Luân Đôn, Na Uy, Nassau (lớp thiết giáp hạm), Ngư lôi, Riga, Saaremaa, SMS Bayern (1915), SMS Blücher, SMS Derfflinger, SMS Kaiser (1911), SMS König, SMS König Albert, SMS Kronprinz (1914), SMS Lützow, SMS Moltke (1910), ..., SMS Prinzregent Luitpold, SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu khu trục, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Thành phố New York, Tháng hai, Tháng mười một, Tháp pháo, The Times, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Ung thư gan, Vịnh Riga, Wilhelmshaven, 18 tháng 8, 21 tháng 6, 26 tháng 1, 31 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (23 hơn) »
Annapolis
Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Annapolis và SMS Friedrich der Große (1911) · Annapolis và SMS Kaiserin ·
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
SMS Friedrich der Große (1911) và Đô đốc · SMS Kaiserin và Đô đốc ·
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và SMS Friedrich der Große (1911) · Biển Baltic và SMS Kaiserin ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Friedrich der Große (1911) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Kaiserin ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và SMS Friedrich der Große (1911) · Chuẩn Đô đốc và SMS Kaiserin ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và SMS Friedrich der Große (1911) · Dreadnought và SMS Kaiserin ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Friedrich der Große (1911) · Hòa ước Versailles và SMS Kaiserin ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Friedrich der Große (1911) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Kaiserin ·
Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin ·
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
HMS Indefatigable (1909) và SMS Friedrich der Große (1911) · HMS Indefatigable (1909) và SMS Kaiserin ·
HMS Queen Mary
HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Queen Mary và SMS Friedrich der Große (1911) · HMS Queen Mary và SMS Kaiserin ·
Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin ·
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin ·
Khóa nòng
Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.
Khóa nòng và SMS Friedrich der Große (1911) · Khóa nòng và SMS Kaiserin ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và SMS Friedrich der Große (1911) · Kiel và SMS Kaiserin ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Friedrich der Große (1911) · Luân Đôn và SMS Kaiserin ·
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Na Uy và SMS Friedrich der Große (1911) · Na Uy và SMS Kaiserin ·
Nassau (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Nassau là một nhóm bốn thiết giáp hạm dreadnought được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức; là sự đáp trả của Đức đối với việc Hải quân Hoàng gia Anh đưa ra hoạt động chiếc thiết giáp hạm "toàn-súng-lớn" Dreadnought mang tính cách mạng.
Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) · Nassau (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kaiserin ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Friedrich der Große (1911) · Ngư lôi và SMS Kaiserin ·
Riga
Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.
Riga và SMS Friedrich der Große (1911) · Riga và SMS Kaiserin ·
Saaremaa
Saaremaa (Øsel; Ösel; Ösel; Sāmsala; Serama) là hòn đảo lớn nhất của Estonia với diện tích 2.673 km².
SMS Friedrich der Große (1911) và Saaremaa · SMS Kaiserin và Saaremaa ·
SMS Bayern (1915)
SMS Bayern"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Bayern (1915) và SMS Kaiserin ·
SMS Blücher
SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Blücher và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Blücher và SMS Kaiserin ·
SMS Derfflinger
SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Friedrich der Große (1911) · SMS Derfflinger và SMS Kaiserin ·
SMS Kaiser (1911)
SMS Kaiser (hoàng đế) là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm dreadnought mang tên nó được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiser (1911) · SMS Kaiser (1911) và SMS Kaiserin ·
SMS König
SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS König · SMS König và SMS Kaiserin ·
SMS König Albert
SMS König Albert, tên đặt theo Vua Albert của Saxony, là chiếc thứ tư trong lớp thiết giáp hạm Kaiser của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS König Albert · SMS König Albert và SMS Kaiserin ·
SMS Kronprinz (1914)
SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914) · SMS Kaiserin và SMS Kronprinz (1914) ·
SMS Lützow
SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Lützow · SMS Kaiserin và SMS Lützow ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Moltke (1910) · SMS Kaiserin và SMS Moltke (1910) ·
SMS Prinzregent Luitpold
SMS Prinzregent Luitpold, tên đặt theo Hoàng tử nhiếp chính Luitpold của Bavaria, là chiếc thứ năm cũng là chiếc cuối cùng trong lớp thiết giáp hạm ''Kaiser'' của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Kaiserin và SMS Prinzregent Luitpold ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Seydlitz · SMS Kaiserin và SMS Seydlitz ·
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Thüringen · SMS Kaiserin và SMS Thüringen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Von der Tann · SMS Kaiserin và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
SMS Friedrich der Große (1911) và Soái hạm · SMS Kaiserin và Soái hạm ·
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu khu trục · SMS Kaiserin và Tàu khu trục ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Kaiserin và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Kaiserin và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
SMS Friedrich der Große (1911) và Thành phố New York · SMS Kaiserin và Thành phố New York ·
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng hai · SMS Kaiserin và Tháng hai ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng mười một · SMS Kaiserin và Tháng mười một ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
SMS Friedrich der Große (1911) và Tháp pháo · SMS Kaiserin và Tháp pháo ·
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
SMS Friedrich der Große (1911) và The Times · SMS Kaiserin và The Times ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm · SMS Kaiserin và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Kaiserin và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Friedrich der Große (1911) và Trận Jutland · SMS Kaiserin và Trận Jutland ·
Ung thư gan
Ung thư gan là ung thư bắt đầu trong các tế bào gan.
SMS Friedrich der Große (1911) và Ung thư gan · SMS Kaiserin và Ung thư gan ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
SMS Friedrich der Große (1911) và Vịnh Riga · SMS Kaiserin và Vịnh Riga ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
SMS Friedrich der Große (1911) và Wilhelmshaven · SMS Kaiserin và Wilhelmshaven ·
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 8 và SMS Friedrich der Große (1911) · 18 tháng 8 và SMS Kaiserin ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) · 21 tháng 6 và SMS Kaiserin ·
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
26 tháng 1 và SMS Friedrich der Große (1911) · 26 tháng 1 và SMS Kaiserin ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5 và SMS Friedrich der Große (1911) · 31 tháng 5 và SMS Kaiserin ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin
- Những gì họ có trong SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin
So sánh giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin
SMS Friedrich der Große (1911) có 177 mối quan hệ, trong khi SMS Kaiserin có 76. Khi họ có chung 53, chỉ số Jaccard là 20.95% = 53 / (177 + 76).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: