Những điểm tương đồng giữa SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910)
SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910) có 70 điểm chung (trong Unionpedia): Đô đốc, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hamburg, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, HMS Barham (04), HMS Colossus (1910), HMS Conquest (1915), HMS Indefatigable (1909), HMS Lion (1910), HMS New Zealand (1911), HMS Princess Royal (1911), HMS Queen Mary, HMS Tiger (1913), HMS Valiant (1914), Khóa nòng, Kiel, Luân Đôn, Na Uy, Nguyên soái, Ngư lôi, Norderney, Oxford, Phó Đô đốc, Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm), Skagerrak, SMS Blücher, ..., SMS Helgoland, SMS Hindenburg, SMS König Albert, SMS Lützow, SMS Seydlitz, SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Tàu chiến-tuần dương, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Thành phố New York, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng mười một, Tháng năm, Thủy lôi, The Times, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Trận Jutland, Tuốc bin hơi nước, Vô tuyến, Vịnh Phần Lan, 14 tháng 12, 15 tháng 12, 16 tháng 12, 20 tháng 6, 21 tháng 6, 23 tháng 1, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 24 tháng 1, 24 tháng 4, 25 tháng 4, 26 tháng 8, 29 tháng 10, 30 tháng 5, 30 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (40 hơn) »
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
SMS Derfflinger và Đô đốc · SMS Moltke (1910) và Đô đốc ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Derfflinger · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Moltke (1910) ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và SMS Derfflinger · Chuẩn Đô đốc và SMS Moltke (1910) ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và SMS Derfflinger · Dreadnought và SMS Moltke (1910) ·
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Derfflinger · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Moltke (1910) ·
Hamburg
Thành phố Hansatic Hamburg tên đầy đủ là Freie und Hansestadt Hamburg (đọc như "Hăm-buốc") là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu.
Hamburg và SMS Derfflinger · Hamburg và SMS Moltke (1910) ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Derfflinger · Hòa ước Versailles và SMS Moltke (1910) ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Derfflinger · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Moltke (1910) ·
HMS Barham (04)
HMS Barham (04) là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Barham (04) và SMS Derfflinger · HMS Barham (04) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Colossus (1910)
HMS Colossus là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.
HMS Colossus (1910) và SMS Derfflinger · HMS Colossus (1910) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Conquest (1915)
HMS Conquest là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, và thuộc về lớp phụ ''Caroline''.
HMS Conquest (1915) và SMS Derfflinger · HMS Conquest (1915) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
HMS Indefatigable (1909) và SMS Derfflinger · HMS Indefatigable (1909) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Lion (1910)
HMS Lion là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, vốn được đặt tên lóng là những "Con mèo Tráng lệ" (Splendid Cats).
HMS Lion (1910) và SMS Derfflinger · HMS Lion (1910) và SMS Moltke (1910) ·
HMS New Zealand (1911)
HMS New Zealand là một trong số ba chiếc tàu chiến-tuần dương lớp ''Indefatigable'' được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo để bảo vệ các lãnh thổ của Đế quốc Anh.
HMS New Zealand (1911) và SMS Derfflinger · HMS New Zealand (1911) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Princess Royal (1911)
HMS Princess Royal là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
HMS Princess Royal (1911) và SMS Derfflinger · HMS Princess Royal (1911) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Queen Mary
HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Queen Mary và SMS Derfflinger · HMS Queen Mary và SMS Moltke (1910) ·
HMS Tiger (1913)
HMS Tiger (1913) là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Tiger (1913) và SMS Derfflinger · HMS Tiger (1913) và SMS Moltke (1910) ·
HMS Valiant (1914)
HMS Valiant là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Valiant (1914) và SMS Derfflinger · HMS Valiant (1914) và SMS Moltke (1910) ·
Khóa nòng
Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.
Khóa nòng và SMS Derfflinger · Khóa nòng và SMS Moltke (1910) ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và SMS Derfflinger · Kiel và SMS Moltke (1910) ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Derfflinger · Luân Đôn và SMS Moltke (1910) ·
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Na Uy và SMS Derfflinger · Na Uy và SMS Moltke (1910) ·
Nguyên soái
Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.
Nguyên soái và SMS Derfflinger · Nguyên soái và SMS Moltke (1910) ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Derfflinger · Ngư lôi và SMS Moltke (1910) ·
Norderney
Norderney as seen from space Norderney là một trong các hòn đảo có người ở của quần đảo Đông Frisia ngoài khơi Biển Bắc của nước Đức.
Norderney và SMS Derfflinger · Norderney và SMS Moltke (1910) ·
Oxford
Oxford là thành phố, trung tâm hành chính của Oxfordshire, Trung Nam Anh, gần đoạn hợp lưu giữa sông Thames (ở đây gọi là Isis) và sông Cherwell.
Oxford và SMS Derfflinger · Oxford và SMS Moltke (1910) ·
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Phó Đô đốc và SMS Derfflinger · Phó Đô đốc và SMS Moltke (1910) ·
Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Queen Elizabeth bao gồm năm chiếc thiết giáp hạm thế hệ siêu-dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh.
Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm) và SMS Derfflinger · Queen Elizabeth (lớp thiết giáp hạm) và SMS Moltke (1910) ·
Skagerrak
Skagerrak là một eo biển giữa bờ biển nam của Na Uy và bờ biển nam của Thụy Điển và bán đảo Jutland của Đan Mạch.
SMS Derfflinger và Skagerrak · SMS Moltke (1910) và Skagerrak ·
SMS Blücher
SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Blücher và SMS Derfflinger · SMS Blücher và SMS Moltke (1910) ·
SMS Helgoland
SMS Helgoland là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó bao gồm bốn chiếc.
SMS Derfflinger và SMS Helgoland · SMS Helgoland và SMS Moltke (1910) ·
SMS Hindenburg
SMS Hindenburg"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Hindenburg · SMS Hindenburg và SMS Moltke (1910) ·
SMS König Albert
SMS König Albert, tên đặt theo Vua Albert của Saxony, là chiếc thứ tư trong lớp thiết giáp hạm Kaiser của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
SMS Derfflinger và SMS König Albert · SMS König Albert và SMS Moltke (1910) ·
SMS Lützow
SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Lützow · SMS Lützow và SMS Moltke (1910) ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Seydlitz · SMS Moltke (1910) và SMS Seydlitz ·
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
SMS Derfflinger và SMS Thüringen · SMS Moltke (1910) và SMS Thüringen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Von der Tann · SMS Moltke (1910) và SMS Von der Tann ·
Tàu chiến-tuần dương
Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.
SMS Derfflinger và Tàu chiến-tuần dương · SMS Moltke (1910) và Tàu chiến-tuần dương ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Derfflinger và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Moltke (1910) và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
SMS Derfflinger và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Moltke (1910) và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
SMS Derfflinger và Thành phố New York · SMS Moltke (1910) và Thành phố New York ·
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Derfflinger và Tháng một · SMS Moltke (1910) và Tháng một ·
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Derfflinger và Tháng mười · SMS Moltke (1910) và Tháng mười ·
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Derfflinger và Tháng mười hai · SMS Moltke (1910) và Tháng mười hai ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Derfflinger và Tháng mười một · SMS Moltke (1910) và Tháng mười một ·
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Derfflinger và Tháng năm · SMS Moltke (1910) và Tháng năm ·
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
SMS Derfflinger và Thủy lôi · SMS Moltke (1910) và Thủy lôi ·
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
SMS Derfflinger và The Times · SMS Moltke (1910) và The Times ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Derfflinger và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Moltke (1910) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
SMS Derfflinger và Tiếng Anh · SMS Moltke (1910) và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
SMS Derfflinger và Tiếng Đức · SMS Moltke (1910) và Tiếng Đức ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Derfflinger và Trận Jutland · SMS Moltke (1910) và Trận Jutland ·
Tuốc bin hơi nước
Rotor của một '''tuốc bin hơi nước''' hiện đại, lắp đặt trong nhà máy điện Turbine hơi nước là một thiết bị vật lý dùng để chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng.
SMS Derfflinger và Tuốc bin hơi nước · SMS Moltke (1910) và Tuốc bin hơi nước ·
Vô tuyến
Vô tuyến thường được hiểu là phương tiện truyền thông không dây.
SMS Derfflinger và Vô tuyến · SMS Moltke (1910) và Vô tuyến ·
Vịnh Phần Lan
Vịnh Phần Lan (Suomenlahti; Soome laht; p; Finska viken) là phần cực đông của biển Balt.
SMS Derfflinger và Vịnh Phần Lan · SMS Moltke (1910) và Vịnh Phần Lan ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và SMS Derfflinger · 14 tháng 12 và SMS Moltke (1910) ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và SMS Derfflinger · 15 tháng 12 và SMS Moltke (1910) ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và SMS Derfflinger · 16 tháng 12 và SMS Moltke (1910) ·
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 6 và SMS Derfflinger · 20 tháng 6 và SMS Moltke (1910) ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Derfflinger · 21 tháng 6 và SMS Moltke (1910) ·
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
23 tháng 1 và SMS Derfflinger · 23 tháng 1 và SMS Moltke (1910) ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 4 và SMS Derfflinger · 23 tháng 4 và SMS Moltke (1910) ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 6 và SMS Derfflinger · 23 tháng 6 và SMS Moltke (1910) ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
24 tháng 1 và SMS Derfflinger · 24 tháng 1 và SMS Moltke (1910) ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 4 và SMS Derfflinger · 24 tháng 4 và SMS Moltke (1910) ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 4 và SMS Derfflinger · 25 tháng 4 và SMS Moltke (1910) ·
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 8 và SMS Derfflinger · 26 tháng 8 và SMS Moltke (1910) ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10 và SMS Derfflinger · 29 tháng 10 và SMS Moltke (1910) ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 5 và SMS Derfflinger · 30 tháng 5 và SMS Moltke (1910) ·
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 8 và SMS Derfflinger · 30 tháng 8 và SMS Moltke (1910) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910)
- Những gì họ có trong SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910) chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910)
So sánh giữa SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910)
SMS Derfflinger có 104 mối quan hệ, trong khi SMS Moltke (1910) có 152. Khi họ có chung 70, chỉ số Jaccard là 27.34% = 70 / (104 + 152).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Derfflinger và SMS Moltke (1910). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: