Những điểm tương đồng giữa Hán Hiến Đế và Viên Thiệu
Hán Hiến Đế và Viên Thiệu có 33 điểm chung (trong Unionpedia): Đổng Trác, Bính âm Hán ngữ, Biểu tự, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Dương Bưu, Hà Nội (quận), Hà Tiến, Hán Linh Đế, Hán Thiếu Đế, Hoàng Hà, Hoạn quan, Hung Nô, La Quán Trung, Lã Bố, Lạc Dương, Lịch sử Trung Quốc, Lý Thôi, Lưu Bị, Lưu Biểu, Lưu Ngu, Nhà Hán, Quách Dĩ, Tam Quốc, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Tháo, Tôn Kiên, Tôn Quyền, Triệu Trung, Trường An, ..., Trương Dương (định hướng), Viên Thuật, Wade-Giles. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »
Đổng Trác
Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Đổng Trác · Viên Thiệu và Đổng Trác ·
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Bính âm Hán ngữ và Hán Hiến Đế · Bính âm Hán ngữ và Viên Thiệu ·
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Biểu tự và Hán Hiến Đế · Biểu tự và Viên Thiệu ·
Chữ Hán giản thể
Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.
Chữ Hán giản thể và Hán Hiến Đế · Chữ Hán giản thể và Viên Thiệu ·
Chữ Hán phồn thể
Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.
Chữ Hán phồn thể và Hán Hiến Đế · Chữ Hán phồn thể và Viên Thiệu ·
Dương Bưu
Dương Bưu (chữ Hán: 楊彪; 141-225) là đại thần cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Dương Bưu và Hán Hiến Đế · Dương Bưu và Viên Thiệu ·
Hà Nội (quận)
Địa danh Hà Nội ở Trung Quốc chỉ một số nơi sau.
Hán Hiến Đế và Hà Nội (quận) · Hà Nội (quận) và Viên Thiệu ·
Hà Tiến
Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Hà Tiến · Hà Tiến và Viên Thiệu ·
Hán Linh Đế
Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Hán Linh Đế · Hán Linh Đế và Viên Thiệu ·
Hán Thiếu Đế
Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Hán Thiếu Đế · Hán Thiếu Đế và Viên Thiệu ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Hán Hiến Đế và Hoàng Hà · Hoàng Hà và Viên Thiệu ·
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Hán Hiến Đế và Hoạn quan · Hoạn quan và Viên Thiệu ·
Hung Nô
Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.
Hán Hiến Đế và Hung Nô · Hung Nô và Viên Thiệu ·
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Hán Hiến Đế và La Quán Trung · La Quán Trung và Viên Thiệu ·
Lã Bố
Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Lã Bố · Lã Bố và Viên Thiệu ·
Lạc Dương
Lạc Dương có thể là.
Hán Hiến Đế và Lạc Dương · Lạc Dương và Viên Thiệu ·
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Hán Hiến Đế và Lịch sử Trung Quốc · Lịch sử Trung Quốc và Viên Thiệu ·
Lý Thôi
Lý Quyết (chữ Hán: 李傕;?-198, nhiều tài liệu tiếng Việt phiên thành Lý Thôi hay Lý Giác), tên tự là Trĩ Nhiên (稚然), là một quân phiệt nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Lý Thôi · Lý Thôi và Viên Thiệu ·
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Lưu Bị · Lưu Bị và Viên Thiệu ·
Lưu Biểu
Lưu Biểu (chữ Hán: 劉表; 142-208) là thủ lĩnh quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Lưu Biểu · Lưu Biểu và Viên Thiệu ·
Lưu Ngu
Lưu Ngu (chữ Hán: 劉虞; ?-193) là tông thất, tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Lưu Ngu · Lưu Ngu và Viên Thiệu ·
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Hán Hiến Đế và Nhà Hán · Nhà Hán và Viên Thiệu ·
Quách Dĩ
Quách Dĩ (chữ Hán: 郭汜; ?-197) còn gọi là Quách Tỵ hay Quách Tỷ là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Quách Dĩ · Quách Dĩ và Viên Thiệu ·
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Tam Quốc · Tam Quốc và Viên Thiệu ·
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Hán Hiến Đế và Tam quốc diễn nghĩa · Tam quốc diễn nghĩa và Viên Thiệu ·
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Tào Tháo · Tào Tháo và Viên Thiệu ·
Tôn Kiên
Tôn Kiên (chữ Hán: 孫堅; 155-191), tên tự là Văn Đài (文臺), là người đặt nền móng xây dựng nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Tôn Kiên · Tôn Kiên và Viên Thiệu ·
Tôn Quyền
Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).
Hán Hiến Đế và Tôn Quyền · Tôn Quyền và Viên Thiệu ·
Triệu Trung
Triệu Trung (chữ Hán: 趙忠; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Triệu Trung · Triệu Trung và Viên Thiệu ·
Trường An
''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Hiến Đế và Trường An · Trường An và Viên Thiệu ·
Trương Dương (định hướng)
Trương Dương có thể là.
Hán Hiến Đế và Trương Dương (định hướng) · Trương Dương (định hướng) và Viên Thiệu ·
Viên Thuật
Viên Thuật (chữ Hán: 袁术; (155 – 199) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Trong giai đoạn loạn lạc cuối thời Đông Hán, ông từng xưng làm hoàng đế nhưng đã nhanh chóng bị thất bại.
Hán Hiến Đế và Viên Thuật · Viên Thiệu và Viên Thuật ·
Wade-Giles
Wade–Giles (phát âm /ˌweɪd ˈdʒaɪlz/), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự Latinh.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Hán Hiến Đế và Viên Thiệu
- Những gì họ có trong Hán Hiến Đế và Viên Thiệu chung
- Những điểm tương đồng giữa Hán Hiến Đế và Viên Thiệu
So sánh giữa Hán Hiến Đế và Viên Thiệu
Hán Hiến Đế có 95 mối quan hệ, trong khi Viên Thiệu có 104. Khi họ có chung 33, chỉ số Jaccard là 16.58% = 33 / (95 + 104).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Hán Hiến Đế và Viên Thiệu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: