Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương có 47 điểm chung (trong Unionpedia): Cổ Thục, Chu Vũ vương, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Cơ Xương, Hàn (nước), Hàn Chiêu Ly hầu, Hàn Tuyên Huệ vương, Hoàng Hà, Ngụy (nước), Ngụy Huệ Thành vương, Ngụy Tương vương, Nghĩa Cừ, Sở (nước), Sở Hoài vương, Sở Uy vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Hiếu công, Tần Vũ vương, Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tống (nước), Triệu (nước), Triệu Túc hầu, Trung Sơn (nước), Vương, Yên (nước), Yên Dịch vương, ..., 311 TCN, 312 TCN, 314 TCN, 316 TCN, 318 TCN, 319 TCN, 322 TCN, 323 TCN, 324 TCN, 325 TCN, 326 TCN, 327 TCN, 328 TCN, 329 TCN, 333 TCN, 337 TCN, 338 TCN. Mở rộng chỉ mục (17 hơn) »
Cổ Thục
Vị trí của Thành Đô tại tỉnh Tứ Xuyên ngày nay Thục (蜀) là một quốc gia cổ ở vùng Tứ Xuyên, Trung Quốc.
Cổ Thục và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cổ Thục và Tần Huệ Văn vương ·
Chu Vũ vương
Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Vũ vương và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chu Vũ vương và Tần Huệ Văn vương ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Tần Huệ Văn vương ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Tần Huệ Văn vương ·
Cơ Xương
Cơ Xương (chữ Hán: 姬昌), còn hay được gọi là Chu Văn vương (周文王), một thủ lĩnh bộ tộc Chu cuối thời nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Cơ Xương và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Cơ Xương và Tần Huệ Văn vương ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Hàn Chiêu Ly hầu
Hàn Chiêu Li hầu (chữ Hán: 韓昭釐侯; trị vì: 362 TCN - 333 TCN), còn gọi là Hàn Chiêu hầu hay Hàn Ly hầu, tên thật là Hàn Vũ, là vị vua thứ sáu của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Chiêu Ly hầu · Hàn Chiêu Ly hầu và Tần Huệ Văn vương ·
Hàn Tuyên Huệ vương
Hàn Tuyên Huệ vương (chữ Hán: 韓宣惠王; trị vì: 332 TCN – 312 TCN), hay Hàn Uy hầu (韓威侯), tên là Hàn Khang, là vị vua thứ sáu của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn Tuyên Huệ vương · Hàn Tuyên Huệ vương và Tần Huệ Văn vương ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hoàng Hà · Hoàng Hà và Tần Huệ Văn vương ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trưởng của Ngụy Vũ hầu, vua thứ hai của nước Ngụy.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Huệ Thành vương · Ngụy Huệ Thành vương và Tần Huệ Văn vương ·
Ngụy Tương vương
Ngụy Tương vương (chữ Hán: 魏襄王, trị vì: 318 TCN – 296 TCN), hay Ngụy Tương Ai vương, tên thật là Ngụy Tự (魏嗣) hay Ngụy Hách (魏赫), là vị vua thứ tư của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương · Ngụy Tương vương và Tần Huệ Văn vương ·
Nghĩa Cừ
Nghĩa Cừ (?-272 TCN), là tên một quốc gia bộ lạc ở phía Tây Trung Quốc, tồn tại dưới thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nghĩa Cừ · Nghĩa Cừ và Tần Huệ Văn vương ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Sở Hoài vương
Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương · Sở Hoài vương và Tần Huệ Văn vương ·
Sở Uy vương
Sở Uy vương (chữ Hán: 楚威王; ? - 329 TCN), tên thật là Hùng Thương (熊商) hoặc Mị Thương (芈商), là vị vua thứ 39 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Uy vương · Sở Uy vương và Tần Huệ Văn vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Tần Huệ Văn vương ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Tần (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Chiêu Tương vương · Tần Chiêu Tương vương và Tần Huệ Văn vương ·
Tần Hiếu công
Tần Hiếu công (chữ Hán: 秦孝公, sinh 381 TCN, trị vì 361 TCN-338 TCNSử ký, Tần bản kỷ) hay Tần Bình vương (秦平王), tên thật là Doanh Cừ Lương (嬴渠梁), là vị vua thứ 30 của nước Tần - chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Hiếu công · Tần Hiếu công và Tần Huệ Văn vương ·
Tần Vũ vương
Tần Vũ Vương (chữ Hán: 秦武王, trị vì 310 TCN-307 TCNSử ký, Tần bản kỷ), còn gọi là Tần Điệu Vũ Liệt vương (秦悼武烈王), Tần Điệu Vũ vương (秦悼武王) hay Tần Vũ Liệt vương (秦武烈王) hay Tần Nguyên Vũ vương (秦元武王), tên thật là Doanh Đảng (嬴蕩), là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Vũ vương · Tần Huệ Văn vương và Tần Vũ vương ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Tần Huệ Văn vương và Tề (nước) ·
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Mẫn vương · Tần Huệ Văn vương và Tề Mẫn vương ·
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống (nước) · Tần Huệ Văn vương và Tống (nước) ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Triệu Túc hầu
Triệu Túc hầu (chữ Hán: 赵肃侯, trị vì 349 TCN - 326 TCN), tên thật là Triệu Ngữ (趙語), là vị vua thứ năm của nước Triệu - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Túc hầu · Triệu Túc hầu và Tần Huệ Văn vương ·
Trung Sơn (nước)
Đất do thiên tử nhà Chu cai quản Trung Sơn (chữ Hán: 中山 bính âm: Zhōngshān) là một nước chư hầu được dựng ở miền Nam Trung tỉnh Hà Bắc thuộc bộ Tiên Ngu giống Bạch Địch ở miền Bắc Trung Quốc trong thời Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Sơn (nước) · Trung Sơn (nước) và Tần Huệ Văn vương ·
Vương
Vương có thể là.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vương · Tần Huệ Văn vương và Vương ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) · Tần Huệ Văn vương và Yên (nước) ·
Yên Dịch vương
Yên Dịch vương (chữ Hán: 燕易王; trị vì: 332 TCN-321 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay Yên Dịch công, là vị vua thứ 37 hoặc 38của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Dịch vương · Tần Huệ Văn vương và Yên Dịch vương ·
311 TCN
311 TCN là một năm trong lịch La Mã.
311 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 311 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
312 TCN
312 TCN là một năm trong lịch La Mã.
312 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 312 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
314 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
314 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 314 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
316 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
316 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 316 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
318 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
318 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 318 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
319 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
319 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 319 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
322 TCN
322 TCN là một năm trong lịch Roman.
322 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 322 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
323 TCN
Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.
323 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 323 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
324 TCN
324 TCN là một năm trong lịch La Mã.
324 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 324 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
325 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
325 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 325 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
326 TCN
326 TCN là một năm trong lịch La Mã.
326 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 326 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
327 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
327 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 327 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
328 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
328 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 328 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
329 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
329 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 329 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
333 TCN
333 TCN là một năm trong lịch La Mã.
333 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 333 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
337 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
337 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 337 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
338 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
338 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 338 TCN và Tần Huệ Văn vương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Tần Huệ Văn vương có 73. Khi họ có chung 47, chỉ số Jaccard là 4.51% = 47 / (969 + 73).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: