Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương có 24 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến Quốc, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Ngụy (nước), Ngụy Chiêu vương, Ngụy Huệ Thành vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần Chiêu Tương vương, Tần Vũ vương, Tề Mẫn vương, Vệ (nước), Vệ Tự quân, 296 TCN, 298 TCN, 301 TCN, 303 TCN, 310 TCN, 312 TCN, 313 TCN, 317 TCN, 318 TCN, 319 TCN, 334 TCN, 335 TCN.
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc và Ngụy Tương vương ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Ngụy Tương vương ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Ngụy Tương vương ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Ngụy Tương vương ·
Ngụy Chiêu vương
Ngụy Chiêu vương (chữ Hán: 魏昭王, trị vì: 295 TCN – 277 TCN), tên thật là Ngụy Sắc (魏遫) hay Ngụy Chính, là vị vua thứ năm nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Chiêu vương · Ngụy Chiêu vương và Ngụy Tương vương ·
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trưởng của Ngụy Vũ hầu, vua thứ hai của nước Ngụy.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Huệ Thành vương · Ngụy Huệ Thành vương và Ngụy Tương vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Ngụy Tương vương và Sử ký Tư Mã Thiên ·
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Chiêu Tương vương · Ngụy Tương vương và Tần Chiêu Tương vương ·
Tần Vũ vương
Tần Vũ Vương (chữ Hán: 秦武王, trị vì 310 TCN-307 TCNSử ký, Tần bản kỷ), còn gọi là Tần Điệu Vũ Liệt vương (秦悼武烈王), Tần Điệu Vũ vương (秦悼武王) hay Tần Vũ Liệt vương (秦武烈王) hay Tần Nguyên Vũ vương (秦元武王), tên thật là Doanh Đảng (嬴蕩), là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Vũ vương · Ngụy Tương vương và Tần Vũ vương ·
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Mẫn vương · Ngụy Tương vương và Tề Mẫn vương ·
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ (nước) · Ngụy Tương vương và Vệ (nước) ·
Vệ Tự quân
Vệ Tự quân (chữ Hán: 衞嗣君; trị vì: 324 TCN-283 TCN), là vị vua thứ 43 của nước Vệ - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ Tự quân · Ngụy Tương vương và Vệ Tự quân ·
296 TCN
296 TCN là một năm trong lịch Julius.
296 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 296 TCN và Ngụy Tương vương ·
298 TCN
298 TCN là một năm trong lịch Julius.
298 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 298 TCN và Ngụy Tương vương ·
301 TCN
301 TCN là một năm trong lịch La Mã.
301 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 301 TCN và Ngụy Tương vương ·
303 TCN
303 TCN là một năm trong lịch La Mã.
303 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 303 TCN và Ngụy Tương vương ·
310 TCN
310 TCN là một năm trong lịch La Mã.
310 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 310 TCN và Ngụy Tương vương ·
312 TCN
312 TCN là một năm trong lịch La Mã.
312 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 312 TCN và Ngụy Tương vương ·
313 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
313 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 313 TCN và Ngụy Tương vương ·
317 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
317 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 317 TCN và Ngụy Tương vương ·
318 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
318 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 318 TCN và Ngụy Tương vương ·
319 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
319 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 319 TCN và Ngụy Tương vương ·
334 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
334 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 334 TCN và Ngụy Tương vương ·
335 TCN
335 TCN là một năm trong lịch La Mã.
335 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 335 TCN và Ngụy Tương vương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Ngụy Tương vương có 43. Khi họ có chung 24, chỉ số Jaccard là 2.37% = 24 / (969 + 43).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Tương vương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: