Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương có 41 điểm chung (trong Unionpedia): Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Ngô (nước), Ngụy (nước), Ngụy Huệ Thành vương, Sở (nước), Sở Khoảnh Tương vương, Sở Nghĩa Đế, Sở Uy vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Huệ Văn vương, Tần Vũ vương, Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tề Tuyên vương, Triệu (nước), Triệu Huệ Văn vương, Việt (nước), Yên (nước), 223 TCN, 263 TCN, 296 TCN, 298 TCN, 299 TCN, 300 TCN, 302 TCN, 303 TCN, ..., 306 TCN, 307 TCN, 311 TCN, 312 TCN, 314 TCN, 318 TCN, 323 TCN, 324 TCN, 325 TCN, 328 TCN, 329 TCN. Mở rộng chỉ mục (11 hơn) »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Sở Hoài vương ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Sở Hoài vương ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Sở Hoài vương ·
Ngô (nước)
Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô (nước) · Ngô (nước) và Sở Hoài vương ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy (nước) · Ngụy (nước) và Sở Hoài vương ·
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trưởng của Ngụy Vũ hầu, vua thứ hai của nước Ngụy.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy Huệ Thành vương · Ngụy Huệ Thành vương và Sở Hoài vương ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Sở Hoài vương ·
Sở Khoảnh Tương vương
Sở Khoảnh Tương vương (chữ Hán: 楚頃襄王, ?-263 TCN, trị vì 298 TCN - 263 TCN), hay còn gọi là Sở Tương vương (楚襄王), tên thật là Hùng Hoành (熊橫) hay Mị Hoành (芈橫), là vị vua thứ 41 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Khoảnh Tương vương · Sở Hoài vương và Sở Khoảnh Tương vương ·
Sở Nghĩa Đế
Sở Nghĩa Đế (chữ Hán: 楚義帝; ?-206 TCN), cũng còn gọi là Sở (Hậu) Hoài vương, tên thật là Hùng Tâm (熊心), là vua nước Sở cuối thời Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Nghĩa Đế · Sở Hoài vương và Sở Nghĩa Đế ·
Sở Uy vương
Sở Uy vương (chữ Hán: 楚威王; ? - 329 TCN), tên thật là Hùng Thương (熊商) hoặc Mị Thương (芈商), là vị vua thứ 39 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Uy vương · Sở Hoài vương và Sở Uy vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sở Hoài vương và Sử ký Tư Mã Thiên ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) · Sở Hoài vương và Tần (nước) ·
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Chiêu Tương vương · Sở Hoài vương và Tần Chiêu Tương vương ·
Tần Huệ Văn vương
Tần Huệ Văn vương (chữ Hán: 秦惠文王; 354 TCN - 311 TCN), còn gọi là Tần Huệ vương (秦惠王), hay Tần Huệ Văn quân (秦惠文君), tên thật là Doanh Tứ (嬴駟), là vị vua thứ 31 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Huệ Văn vương · Sở Hoài vương và Tần Huệ Văn vương ·
Tần Vũ vương
Tần Vũ Vương (chữ Hán: 秦武王, trị vì 310 TCN-307 TCNSử ký, Tần bản kỷ), còn gọi là Tần Điệu Vũ Liệt vương (秦悼武烈王), Tần Điệu Vũ vương (秦悼武王) hay Tần Vũ Liệt vương (秦武烈王) hay Tần Nguyên Vũ vương (秦元武王), tên thật là Doanh Đảng (嬴蕩), là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Vũ vương · Sở Hoài vương và Tần Vũ vương ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Sở Hoài vương và Tề (nước) ·
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Mẫn vương · Sở Hoài vương và Tề Mẫn vương ·
Tề Tuyên vương
Tề Tuyên vương (chữ Hán: 齐宣王, trị vì 342 TCN-323 TCN hay 319 TCN-301 TCN), tên thật là Điền Cương (田疆), là vị vua thứ năm của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Tuyên vương · Sở Hoài vương và Tề Tuyên vương ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Sở Hoài vương và Triệu (nước) ·
Triệu Huệ Văn vương
Triệu Huệ Văn vương (chữ Hán: 赵惠文王; 310 TCN - 266 TCN), còn gọi là Triệu Văn vương (赵文王), tên thật là Triệu Hà (赵何), là vị vua thứ bảy của nước Triệu - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì khoảng 298 TCN - 266 TCN.Sử ký, Triệu thế gia Trong thời kì trị vì của mình, ông cùng Lận Tương Như, Liêm Pha và Lý Mục các văn võ đại thần chấn hưng nước Triệu, chính trị thanh minh, quốc lực cường thịnh.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương · Sở Hoài vương và Triệu Huệ Văn vương ·
Việt (nước)
Việt quốc (Phồn thể: 越國; giản thể: 越国), còn gọi Ư Việt (於越), là một chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Việt (nước) · Sở Hoài vương và Việt (nước) ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) · Sở Hoài vương và Yên (nước) ·
223 TCN
223 TCN là một năm trong lịch La Mã.
223 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 223 TCN và Sở Hoài vương ·
263 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
263 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 263 TCN và Sở Hoài vương ·
296 TCN
296 TCN là một năm trong lịch Julius.
296 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 296 TCN và Sở Hoài vương ·
298 TCN
298 TCN là một năm trong lịch Julius.
298 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 298 TCN và Sở Hoài vương ·
299 TCN
299 TCN là một năm trong lịch Julius.
299 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 299 TCN và Sở Hoài vương ·
300 TCN
300 TCN là một năm trong lịch Julius.
300 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 300 TCN và Sở Hoài vương ·
302 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
302 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 302 TCN và Sở Hoài vương ·
303 TCN
303 TCN là một năm trong lịch La Mã.
303 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 303 TCN và Sở Hoài vương ·
306 TCN
306 TCN là một năm trong lịch La Mã.
306 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 306 TCN và Sở Hoài vương ·
307 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
307 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 307 TCN và Sở Hoài vương ·
311 TCN
311 TCN là một năm trong lịch La Mã.
311 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 311 TCN và Sở Hoài vương ·
312 TCN
312 TCN là một năm trong lịch La Mã.
312 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 312 TCN và Sở Hoài vương ·
314 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
314 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 314 TCN và Sở Hoài vương ·
318 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
318 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 318 TCN và Sở Hoài vương ·
323 TCN
Năm 323 TCN là một năm trong lịch Roman.
323 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 323 TCN và Sở Hoài vương ·
324 TCN
324 TCN là một năm trong lịch La Mã.
324 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 324 TCN và Sở Hoài vương ·
325 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
325 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 325 TCN và Sở Hoài vương ·
328 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
328 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 328 TCN và Sở Hoài vương ·
329 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
329 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 329 TCN và Sở Hoài vương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Sở Hoài vương có 66. Khi họ có chung 41, chỉ số Jaccard là 3.96% = 41 / (969 + 66).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: