Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương có 30 điểm chung (trong Unionpedia): Chiến Quốc, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hàn (nước), Sở (nước), Sở Hoài vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần Chiêu Tương vương, Tề (nước), Tề Mẫn vương, Tề Tương vương, Triệu (nước), Triệu Hiếu Thành vương, Triệu Vũ Linh vương, Trung Sơn (nước), Yên Chiêu Tương vương, Yên Vũ Thành vương, 266 TCN, 272 TCN, 278 TCN, 280 TCN, 282 TCN, 283 TCN, 284 TCN, 295 TCN, 296 TCN, 298 TCN, 299 TCN, 301 TCN, 310 TCN.
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chiến Quốc và Triệu Huệ Văn vương ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu và Triệu Huệ Văn vương ·
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu · Chư hầu nhà Chu và Triệu Huệ Văn vương ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) · Hàn (nước) và Triệu Huệ Văn vương ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) · Sở (nước) và Triệu Huệ Văn vương ·
Sở Hoài vương
Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Hoài vương · Sở Hoài vương và Triệu Huệ Văn vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Sử ký Tư Mã Thiên và Triệu Huệ Văn vương ·
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Chiêu Tương vương · Triệu Huệ Văn vương và Tần Chiêu Tương vương ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) · Triệu Huệ Văn vương và Tề (nước) ·
Tề Mẫn vương
Tề Mẫn vương (chữ Hán: 齐湣王, trị vì 300 TCN-284 TCNTư Mã Quang, Tư trị thông giám hay 324 TCN-284 TCNSử ký, Điền Kính Trọng Hoàn thế gia), tên thật là Điền Địa (田地), là vị vua thứ sáu của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Mẫn vương · Triệu Huệ Văn vương và Tề Mẫn vương ·
Tề Tương vương
Tề Tương vương (chữ Hán: 齊襄王, trị vì: 283 TCN – 265 TCN), tên thật là Điền Pháp Chương (田法章), là vị vua thứ bảy của nước Điền Tề - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Tương vương · Triệu Huệ Văn vương và Tề Tương vương ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) · Triệu (nước) và Triệu Huệ Văn vương ·
Triệu Hiếu Thành vương
Triệu Hiếu Thành vương (chữ Hán: 趙孝成王; trị vì: 265 TCN - 245 TCN)Sử ký, Triệu thế gia, tên thật là Triệu Đan (趙丹), là vị vua thứ tám của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Hiếu Thành vương · Triệu Hiếu Thành vương và Triệu Huệ Văn vương ·
Triệu Vũ Linh vương
Triệu Vũ Linh vương (chữ Hán: 赵武靈王, 340 TCN - 295 TCN), tên thật là Triệu Ung (趙雍), là vị vua thứ sáu của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Vũ Linh vương · Triệu Huệ Văn vương và Triệu Vũ Linh vương ·
Trung Sơn (nước)
Đất do thiên tử nhà Chu cai quản Trung Sơn (chữ Hán: 中山 bính âm: Zhōngshān) là một nước chư hầu được dựng ở miền Nam Trung tỉnh Hà Bắc thuộc bộ Tiên Ngu giống Bạch Địch ở miền Bắc Trung Quốc trong thời Chiến Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Sơn (nước) · Triệu Huệ Văn vương và Trung Sơn (nước) ·
Yên Chiêu Tương vương
Yên Chiêu Tương vương (chữ Hán: 燕昭襄王; trị vì: 311 TCN-279 TCNSử ký, Yên thế gia), thường gọi là Yên Chiêu vương (燕昭王), là vị vua thứ 39 hay 40 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Chiêu Tương vương · Triệu Huệ Văn vương và Yên Chiêu Tương vương ·
Yên Vũ Thành vương
Yên Vũ Thành vương (chữ Hán: 燕武成王; trị vì: 271 TCN-258 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 43), là vị vua thứ 42 hoặc 43 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên Vũ Thành vương · Triệu Huệ Văn vương và Yên Vũ Thành vương ·
266 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
266 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 266 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
272 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
272 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 272 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
278 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
278 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 278 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
280 TCN
280 TCN là một năm trong lịch La Mã.
280 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 280 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
282 TCN
282 TCN là một năm trong lịch La Mã.
282 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 282 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
283 TCN
283 TCN là một năm trong lịch La Mã.
283 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 283 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
284 TCN
284 TCN là một năm trong lịch La Mã.
284 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 284 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
295 TCN
295 TCN là một năm trong lịch Julius.
295 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 295 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
296 TCN
296 TCN là một năm trong lịch Julius.
296 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 296 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
298 TCN
298 TCN là một năm trong lịch Julius.
298 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 298 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
299 TCN
299 TCN là một năm trong lịch Julius.
299 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 299 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
301 TCN
301 TCN là một năm trong lịch La Mã.
301 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 301 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
310 TCN
310 TCN là một năm trong lịch La Mã.
310 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu · 310 TCN và Triệu Huệ Văn vương ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương
- Những gì họ có trong Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương
So sánh giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương
Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969 mối quan hệ, trong khi Triệu Huệ Văn vương có 49. Khi họ có chung 30, chỉ số Jaccard là 2.95% = 30 / (969 + 49).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu Huệ Văn vương. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: