Những điểm tương đồng giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ có 214 điểm chung (trong Unionpedia): Afrikaans, Creole Haiti, Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng, Hiri Motu, Ngữ chi Iran, Ngữ hệ Ấn-Âu, Ngữ hệ Dravida, Ngữ hệ H'Mông-Miền, Ngữ hệ Hán-Tạng, Ngữ hệ Mông Cổ, Ngữ hệ Nam Á, Ngữ hệ Nhật Bản, Ngữ hệ Phi-Á, Ngữ hệ Tai-Kadai, Ngữ hệ Turk, Ngữ hệ Ural, Ngữ tộc Berber, Ngữ tộc Celt, Ngữ tộc German, Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, Ngữ tộc Semit, Ngữ tộc Slav, Ngữ tộc Tạng-Miến, Nhóm ngôn ngữ gốc Balt, Nhóm ngôn ngữ Quechua, Tiếng Aceh, Tiếng Albania, Tiếng Anh, Tiếng Armenia, Tiếng Assam, ..., Tiếng Aymara, Tiếng Azerbaijan, Tiếng Đan Mạch, Tiếng Đức, Tiếng Ý, Tiếng Ả Rập, Tiếng Ba Lan, Tiếng Ba Na, Tiếng Ba Tư, Tiếng Bali, Tiếng Baloch, Tiếng Banjar, Tiếng Basque, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Belarus, Tiếng Bengal, Tiếng Bikol, Tiếng Bosnia, Tiếng Brahui, Tiếng Breton, Tiếng Bru, Tiếng Bugis, Tiếng Bulgaria, Tiếng Catalunya, Tiếng Cebu, Tiếng Chamorro, Tiếng Chăm, Tiếng Chuuk, Tiếng Cornwall, Tiếng Corse, Tiếng Croatia, Tiếng Cuyonon, Tiếng Dao, Tiếng Dari, Tiếng Daur, Tiếng Dhivehi, Tiếng Digan, Tiếng Duy Ngô Nhĩ, Tiếng Estonia, Tiếng Evenk, Tiếng Faroe, Tiếng Fiji, Tiếng Filipino, Tiếng Friuli, Tiếng Gael Scotland, Tiếng Gagauz, Tiếng Galicia, Tiếng Gia Rai, Tiếng Gilbert, Tiếng Gruzia, Tiếng Guaraní, Tiếng Gujarat, Tiếng H'Mông, Tiếng Hawaii, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hà Nhì, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hebrew, Tiếng Hiligaynon, Tiếng Hungary, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Ibanag, Tiếng Iceland, Tiếng Ilokano, Tiếng Indonesia, Tiếng Ireland, Tiếng Isan, Tiếng Java, Tiếng Kalash, Tiếng Kalmyk, Tiếng Kankana-ey, Tiếng Kannada, Tiếng Kapampangan, Tiếng Kashmir, Tiếng Kashubia, Tiếng Kazakh, Tiếng Khasi, Tiếng Khách Gia, Tiếng Khmer, Tiếng Khơ Mú, Tiếng Kinaray-a, Tiếng Kirundi, Tiếng Kosrae, Tiếng Kurd, Tiếng Kyrgyz, Tiếng Latinh, Tiếng Latvia, Tiếng Lào, Tiếng Lô Lô, Tiếng Litva, Tiếng Luxembourg, Tiếng M'Nông, Tiếng Macedonia, Tiếng Maguindanao, Tiếng Maithil, Tiếng Makassar, Tiếng Malagasy, Tiếng Malayalam, Tiếng Malta, Tiếng Manx, Tiếng Maranao, Tiếng Marathi, Tiếng Marshall, Tiếng Masbateño, Tiếng Māori, Tiếng Mã Lai, Tiếng Môn, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Meitei, Tiếng Miến Điện, Tiếng Minangkabau, Tiếng Mingrelia, Tiếng Mường, Tiếng Na Uy, Tiếng Nanai, Tiếng Nauru, Tiếng Navajo, Tiếng Nepal, Tiếng Nga, Tiếng Ngô, Tiếng Nhật, Tiếng Niue, Tiếng Oriya, Tiếng Palau, Tiếng Pangasinan, Tiếng Pashtun, Tiếng Pháp, Tiếng Phạn, Tiếng Phần Lan, Tiếng Punjab, Tiếng Quảng Đông, Tiếng Romansh, Tiếng România, Tiếng Romblomanon, Tiếng Rwanda, Tiếng Samoa, Tiếng Séc, Tiếng Scots, Tiếng Serbia, Tiếng Shan, Tiếng Sindh, Tiếng Sinhala, Tiếng Slovak, Tiếng Slovene, Tiếng Somali, Tiếng Sonsorol, Tiếng Sotho, Tiếng Sunda, Tiếng Surigaonon, Tiếng Swahili, Tiếng Swazi, Tiếng Tagalog, Tiếng Tahiti, Tiếng Tajik, Tiếng Tamil, Tiếng Tatar, Tiếng Tatar Krym, Tiếng Tausug, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Tạng tiêu chuẩn, Tiếng Telugu, Tiếng Tetum, Tiếng Thái, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Tigrinya, Tiếng Tobi, Tiếng Tokelau, Tiếng Tonga, Tiếng Tráng, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Tswana, Tiếng Turkmen, Tiếng Tuvalu, Tiếng Ukraina, Tiếng Urdu, Tiếng Uzbek, Tiếng Việt, Tiếng Wa, Tiếng Wales, Tiếng Waray, Tiếng Wolof, Tiếng Yap, Tok Pisin. Mở rộng chỉ mục (184 hơn) »
Afrikaans
Afrikaans, một trong 11 ngôn ngữ chính thức của Nam Phi.
Afrikaans và Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói · Afrikaans và Danh sách ngôn ngữ ·
Creole Haiti
Creole Haiti (kreyòl ayisyen,; créole haïtien) là một ngôn ngữ creole dựa trên tiếng Pháp được nói bởi 9,6–12triệu người trên toàn cầu, và là ngôn ngữ mẹ đẻ của hầu hết người Haiti.
Creole Haiti và Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói · Creole Haiti và Danh sách ngôn ngữ ·
Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng · Danh sách ngôn ngữ và Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ·
Hiri Motu
Hiri Motu, cũng được gọi là Police Motu, Pidgin Motu, hay chỉ Hiri, là một ngôn ngữ chính thức của Papua New Guinea.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Hiri Motu · Danh sách ngôn ngữ và Hiri Motu ·
Ngữ chi Iran
Ngữ chi Iran là một nhánh của Ngữ tộc Indo-Iran; ngữ tộc này lại là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ chi Iran · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ chi Iran ·
Ngữ hệ Ấn-Âu
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn, gồm khoảng 445 ngôn ngữ còn tồn tại (theo ước tính của Ethnologue), với hơn hai phần ba (313) thuộc về nhánh Ấn-Iran.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Ấn-Âu · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Ấn-Âu ·
Ngữ hệ Dravida
Ngữ hệ Dravida là một ngữ hệ được nói chủ yếu ở Nam Ấn Độ, một số phần tại Đông và Trung Ấn Độ, cũng như tại miền Bắc Sri Lanka và vài khu vực nhỏ ở Pakistan, Nam Afghanistan, Nepal, Bangladesh, và các cộng đồng hải ngoại ở Malaysia và Singapore.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Dravida · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Dravida ·
Ngữ hệ H'Mông-Miền
Ngữ hệ H'Mông-Miền (còn gọi là ngữ hệ Miêu–Dao) là một ngữ hệ gồm những ngôn ngữ nặng thanh điệu miền Nam Trung Quốc và Bắc Đông Nam Á lục địa.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ H'Mông-Miền · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ H'Mông-Miền ·
Ngữ hệ Hán-Tạng
Ngữ hệ Hán-Tạng, trong vài nguồn được gọi là ngữ hệ Tạng-Miến hay Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm hơn 400 ngôn ngữ được sử dụng tại Đông Á, Đông Nam Á, và Nam Á. Hệ này chỉ đứng sau ngữ hệ Ấn-Âu về số lượng người nói bản ngữ. Những ngôn ngữ Hán-Tạng với lượng người nói lớn nhất là các dạng tiếng Trung Quốc (1,3 tỉ người nói), tiếng Miến Điện (33 triệu người nói) và nhóm Tạng (8 triệu người nói). Nhiều ngôn ngữ Hán-Tạng chỉ được sử dụng trong những cộng đồng nhỏ tại vùng núi hẻo lánh và rất thiếu thông tin. Nhiều phân nhóm cấp thấp đã được xác lập rõ ràng, nhưng cấu trúc cấp cao hơn vẫn chưa rõ ràng. Dù hệ này này thường được chia thành hai nhánh Hán và Tạng-Miến, các nhà nghiên cứu chưa bao giờ xác định được nguồn gốc chung của nhóm phi Hán.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Hán-Tạng · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Hán-Tạng ·
Ngữ hệ Mông Cổ
Ngữ hệ Mông Cổ hay ngữ hệ Mongol là một nhóm các ngôn ngữ được nói ở Đông và Trung Á, chủ yếu ở Mông Cổ và các khu vực xung quanh, và ở Kalmykia (Nga).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Mông Cổ · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Mông Cổ ·
Ngữ hệ Nam Á
Ngữ hệ Nam Á, thường gọi là Môn–Khmer (khi không bao gồm nhóm Munda), là một ngữ hệ lớn ở Đông Nam Á lục địa, và cũng phân bố rải rác ở Ấn Độ, Bangladesh, Nepal và miền nam Trung Quốc, với chừng 117 triệu người nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Nam Á · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Nam Á ·
Ngữ hệ Nhật Bản
Ngữ hệ Nhật Bản hay họ ngôn ngữ Nhật Bản là một nhóm ngôn ngữ nhỏ tất cả đều tập trung tại quần đảo Nhật Bản và đã phát triển độc lập với các ngôn ngữ khác sau nhiều thế kỷ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Nhật Bản · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Nhật Bản ·
Ngữ hệ Phi-Á
Ngữ hệ Phi Á là một ngữ hệ lớn với chừng 300 ngôn ngữ và phương ngữ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Phi-Á · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Phi-Á ·
Ngữ hệ Tai-Kadai
Ngữ hệ Tai-Kadai, (các tên gọi khác bao gồm: họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Kra-Dai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Thái-Kadai, ngữ hệ Tráng-Đồng, ngữ hệ Thái-Tạp Đại v.v), là một ngữ hệ bao gồm khoảng 70 ngôn ngữ tập trung tại Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Tai-Kadai · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Tai-Kadai ·
Ngữ hệ Turk
Ngữ hệ Turk hay ngữ hệ Đột Quyết là một ngữ hệ gồm ít nhất 35 ngôn ngữ, được nói bởi các dân tộc Turk trên một khu vực rộng lớn từ Đông Âu và Địa Trung Hải tới Siberia và miền Tây Trung Quốc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Turk · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Turk ·
Ngữ hệ Ural
Ngữ hệ Ural là một ngữ hệ gồm khoảng 38 ngôn ngữ được sử dụng bởi chừng 25 triệu người, phần lớn ở Miền Bắc lục địa Á-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Ural · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ hệ Ural ·
Ngữ tộc Berber
Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ, Tamaziɣt, Tamazight, phát âm.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Berber · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Berber ·
Ngữ tộc Celt
Ngữ tộc Celt là một nhóm ngôn ngữ trong ngữ hệ Ấn-Âu, là hậu thân của ngôn ngữ Celt nguyên thủy.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Celt · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Celt ·
Ngữ tộc German
Ngữ tộc German (phiên âm tiếng Việt: Giéc-manh) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu Đại Dương, Nam Phi, và Trung, Tây và Bắc Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc German · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc German ·
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, ngữ tộc Malay-Polynesia hay ngữ tộc Mã Lai-Polynesia là một phân nhánh của ngữ hệ Nam Đảo, với khoảng 385,5 triệu người sử dụng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo ·
Ngữ tộc Semit
nhỏ Ngữ tộc Semit là nhóm ngôn ngữ bắt nguồn từ Trung Đông, hiện được sử dụng bởi hơn 330 triệu người tại Tây Á, Tiểu Á, Bắc Phi và Sừng châu Phi, ngoài ra còn có những cộng đồng người nói lớn tại Bắc Mỹ và châu Âu, và những cộng đồng nhỏ hơn tại Nam Mỹ, Úc, Kavkaz và Trung Á. Thuật ngữ ngữ tộc Semit được sử dụng đầu tiên bởi các học giả của Trường Lịch sử Göttingen vào thập niên 1780, xuất phát từ cái tên Shem, một trong ba con trai của Noah trong Sách Sáng Thế.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Semit · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Semit ·
Ngữ tộc Slav
Ngữ tộc Slav là một nhóm Ấn-Âu, xuất phát từ Đông Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Slav · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Slav ·
Ngữ tộc Tạng-Miến
Ngự tộc Tạng-Miến là một thuật ngữ để chỉ những ngôn ngữ phi Hán thuộc ngữ hệ Hán-Tạng, với hơn 400 ngôn ngữ được nói tại vùng cao Đông Nam Á cũng như những phần nhất định của Đông Á và Nam Á. Tên của ngữ tộc được ghép từ tên hai nhóm ngôn ngữ phổ biến nhất, đó là tiếng Miến Điện (hơn 32 triệu người nói) và nhóm ngôn ngữ Tạng (hơn 8 triệu).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ tộc Tạng-Miến · Danh sách ngôn ngữ và Ngữ tộc Tạng-Miến ·
Nhóm ngôn ngữ gốc Balt
Nhóm ngôn ngữ gốc Balt là một nhóm ngôn ngữ nhỏ thuộc hệ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Nhóm ngôn ngữ gốc Balt · Danh sách ngôn ngữ và Nhóm ngôn ngữ gốc Balt ·
Nhóm ngôn ngữ Quechua
Quechua, còn gọi là Runasimi ("ngôn ngữ con người"), là một hệ ngôn ngữ bản địa, được nói bởi người Quechua sống trên dãy Andes và các vùng cao địa Nam Mỹ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Nhóm ngôn ngữ Quechua · Danh sách ngôn ngữ và Nhóm ngôn ngữ Quechua ·
Tiếng Aceh
Tiếng Aceh, hay tiếng Achin, là ngôn ngữ của người Aceh bản địa tại Aceh, Sumatra, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Aceh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Aceh ·
Tiếng Albania
Tiếng Albania (shqip hay gjuha shqipe) là một ngôn ngữ Ấn-Âu với hơn năm triệu người nói, chủ yếu sinh sống tại Albania, Kosovo, Cộng hòa Macedonia, và Hy Lạp, và một số nơi có kiều dân Albania, gồm Montenegro và thung lũng Preševo của Serbia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Albania · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Albania ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Anh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Anh ·
Tiếng Armenia
Tiếng Armenia (cổ điển: հայերէն; hiện đại: հայերեն) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, tiếng mẹ đẻ của người Armenia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Armenia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Armenia ·
Tiếng Assam
Tiếng Assam hay tiếng Asamiya (tiếng Assam: অসমীয়া, Ôxômiya) là một ngôn ngữ Ấn-Arya miền đông chủ yếu nói tại bang Assam, nơi nó là một ngôn ngữ chính thức.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Assam · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Assam ·
Tiếng Aymara
Tiếng Aymara (Aymar aru) là ngôn ngữ của người Aymara tại Andes.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Aymara · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Aymara ·
Tiếng Azerbaijan
Tiếng Azerbaijan hay tiếng Azeri, cũng đôi khi được gọi là tiếng Thổ Azerbaijan hay tiếng Thổ Azeri, là một ngôn ngữ Turk được nói chủ yếu bởi người Azerbaijan, tập trung chủ yếu tại Liên Kavkaz và Azerbaijan thuộc Iran.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Azerbaijan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Azerbaijan ·
Tiếng Đan Mạch
Tiếng Đan Mạch (dansk; dansk sprog) là một ngôn ngữ German Bắc nói bởi khoảng 5,5 đến 6 triệu người, chủ yếu tại Đan Mạch và vùng Nam Schleswig ở miền bắc Đức, nơi nó được công nhận như một ngôn ngữ thiểu số.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Đan Mạch · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Đan Mạch ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Đức · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Đức ·
Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ý · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ý ·
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ả Rập · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ả Rập ·
Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ba Lan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ba Lan ·
Tiếng Ba Na
Tiếng Ba Na là ngôn ngữ của người Ba Na, sắc tộc thiểu số ở miền trung Việt Nam.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ba Na · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ba Na ·
Tiếng Ba Tư
Tiếng Ba Tư, còn được biết đến như tiếng Farsi (فارسی), là một ngôn ngữ Iran thuộc ngữ tộc Ấn-Iran của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ba Tư · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ba Tư ·
Tiếng Bali
Tiếng Bali là một ngôn ngữ Malay-Polynesia được nói bởi khoảng 3,3 triệu người, đa số sống trên đảo Bali, cũng như bắc Nusa Penida, tây Lombok và đông Java.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bali · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bali ·
Tiếng Baloch
Tiếng Baloch (بلؤچی, Balòči) là một ngôn ngữ Iran, thuộc phân nhóm Tây Bắc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Baloch · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Baloch ·
Tiếng Banjar
Tiếng Banjar (tên tự gọi:, tiếng Indonesia: Bahasa Banjar, Jawi: بهاس بنجر) là ngôn ngữ bản địa được sử dụng bởi người Banjar ở Nam Kalimantan, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Banjar · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Banjar ·
Tiếng Basque
Tiếng Basque(Euskara) là một ngôn ngữ tách biệt được sử dụng bởi người Basque.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Basque · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Basque ·
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bồ Đào Nha · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bồ Đào Nha ·
Tiếng Belarus
Tiếng Belarus (беларуская мова) là ngôn ngữ đồng chính thức của Belarus (cùng với tiếng Nga), và được nói ở một số quốc gia khác, chủ yếu là Nga, Ukraina, và Ba Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Belarus · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Belarus ·
Tiếng Bengal
Tiếng Bengal, cũng được gọi là tiếng Bangla (বাংলা), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức tại một số bang vùng đông bắc Cộng hòa Ấn Độ, gồm Tây Bengal, Tripura, Assam (thung lũng Barak) và Quần đảo Andaman và Nicobar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bengal · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bengal ·
Tiếng Bikol
Tiếng Bikol là ngôn ngữ của người Bicolano, dân tộc sống ở vùng Bicol phía nam Luzon, Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bikol · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bikol ·
Tiếng Bosnia
Tiếng Bosnia là tên của tiếng Serbia-Croatia, được sử dụng bởi người Bosnia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bosnia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bosnia ·
Tiếng Brahui
Tiếng Brahui (براہوئی) là một ngôn ngữ Dravida chủ yếu được người Brahui ở miền trung Baluchistan của Pakistan nói, với những cộng đồng nhỏ rải rác ở Afghanistan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Brahui · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Brahui ·
Tiếng Breton
Tiếng Breton (Brezhoneg hay tại Morbihan) là một ngôn ngữ Celt nói ở Bretagne (tiếng Breton: Breizh), Pháp.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Breton · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Breton ·
Tiếng Bru
Tiếng Bru (còn gọi là Bruu, B'ru, Brou, Baru) là ngôn ngữ của người Bru - Vân Kiều, người Katang ở vùng Đông Nam Á. Tiếng Bru thuộc ngữ chi Cơ Tu (Katuic), ngữ tộc Môn-Khmer thuộc ngữ hệ Nam Á. Tại Việt Nam có các tiếng địa phương là Sô, Khùa, Ma Coong, Trì,...
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bru · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bru ·
Tiếng Bugis
Tiếng Bugis (Basa Ugi), còn gọi là Bahasa Bugis, Bugis, Bugi, De, mã ISO: bug, là ngôn ngữ của người Bugis, được nói bởi khoảng 5 triệu người, chủ yếu ở phía nam Sulawesi, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bugis · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bugis ·
Tiếng Bulgaria
Tiếng Bungary (български, bǎlgarski) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Bulgaria · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Bulgaria ·
Tiếng Catalunya
Tiếng Catalunya (català, hay) là một ngôn ngữ Rôman, ngôn ngữ dân tộc và là ngôn ngữ chính thức của Andorra, và là một ngôn ngữ đồng chính thức ở những cộng đồng tự trị Tây Ban Nha là Catalunya, quần đảo Baleares và cộng đồng Valencia (nơi người ta gọi nó là Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Catalunya · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Catalunya ·
Tiếng Cebu
Tiếng Cebu, tiếng Cebuano, và cũng được gọi một cách không chính xác là tiếng Bisaya là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu người, chủ yếu tại Trung Visayas, Đông Negros, miền tây Đông Visayas và đa phần Mindanao.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Cebu · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Cebu ·
Tiếng Chamorro
Chamorro (Chamorro: Fino' Chamoru hay đơn giản là Chamoru) là một ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo được nói trên quần đảo Mariana (Guam, Rota, Tinian, và Saipan) với khoảng 47.000 người (khoảng 35.000 người tại Guam và khoảng 12.000 tại Bắc Mariana).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Chamorro · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Chamorro ·
Tiếng Chăm
Tiếng Chăm hay tiếng Champa là ngôn ngữ của người Chăm ở Đông Nam Á, và trước đây là ngôn ngữ của Vương quốc Chăm Pa ở miền Trung Việt Nam Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Chăm · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Chăm ·
Tiếng Chuuk
Tiếng Chuuk (hay tiếng Truk) là ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng tại đảo Chuuk thuộc quần đảo Caroline tại Liên bang Micronesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Chuuk · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Chuuk ·
Tiếng Cornwall
Tiếng Cornwall (Kernowek) là một ngôn ngữ Celt được nói tại Cornwall.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Cornwall · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Cornwall ·
Tiếng Corse
Tiếng Corse (corsu hay lingua corsa) là một ngôn ngữ Rôman thuộc về phân nhóm Ý-Dalmatia và có quan hệ gần gũi với tiếng Ý. Nó được nói trên đảo Corse (Pháp) và bắc Sardegna (Ý).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Corse · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Corse ·
Tiếng Croatia
Tiếng Croatia (hrvatski) là một dạng chuẩn hóa của tiếng Serbia-Croatia được dùng bởi người Croat, chủ yếu tại Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng Vojvodina của Serbia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Croatia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Croatia ·
Tiếng Cuyonon
Tiếng Cuyonon là một ngôn ngữ được nói tại khu vực ven biển của tỉnh Palawan và Quần đảo Cuyo của Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Cuyonon · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Cuyonon ·
Tiếng Dao
Tiếng Dao hay tiếng Miền là ngôn ngữ của người Dao, một dân tộc có vùng cư trú truyền thống ở nam Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Thái Lan, Hoa Kỳ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Dao · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Dao ·
Tiếng Dari
Dari (دری Darī, phát âm là dæˈɾi hay Fārsī-ye Darī فارسی دری) trong các thuật ngữ mang tính lịch sử đề cập đến tiếng Ba Tư của Sassanids.Frye, R.N., "Darī", The Encylcopaedia of Islam, Brill Publications, CD version Theo cách dùng hiện nay, thuật ngữ này đề cập đến các phương ngữ của tiếng Ba Tư hiện đại được nói tại Afghanistan, và vì thế còn được gọi là tiếng Ba Tư Afghanistan. Đây là thuật ngữ chính thức được chính phủ Afghanistan công nhận năm 1964 để gọi tiếng Ba Tư.Lazard, G. "", in Encyclopædia Iranica, Online Edition 2006. Theo định nghĩa của Hiến pháp Afghanistan, đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Afghanistan; ngôn ngữ còn lại là tiếng Pashtun. Dari là ngôn ngữ phổ biến nhất tại Afghanistan và là ngôn ngữ thứ nhất của khoảng 50% dân số, và giữ vai trò là ngôn ngữ chính của đất nước cùng với tiếng Pashtub. Các phương ngữ tại Iran và Afghanistan của tiếng Ba Tư có thể hiểu lẫn nhau ở mức độ cao, với các khác biệt chủ yếu là về từ vựng và âm vị. Dari, ngôn ngữ được nói tại Afghanistan, không có liên quan với tiếng Dari hay tiếng Gabri của Iran, vốn là một ngôn ngữ thuộc nhóm Trung Iran, đượck một số cộng đồng Hỏa giáo sử dụng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Dari · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Dari ·
Tiếng Daur
Tiếng Daur hay tiếng Daghur là một ngôn ngữ Mongol, được nói bởi người Daur.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Daur · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Daur ·
Tiếng Dhivehi
Tiếng Dhivehi, tiếng Maldives, hay tiếng Mahl (ދިވެހި, or ދިވެހިބަސް) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 300.000 người tại Maldives, nơi nó là ngôn ngữ chính thức và quốc gia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Dhivehi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Dhivehi ·
Tiếng Digan
Ngôn ngữ Digan, hoặc ngôn ngữ Romani (/roʊməni/), hoặc ngôn ngữ Gypsy (tiếng Digan: ćhib romani) là một số ngôn ngữ của người Digan, thuộc ngữ chi Ấn-Arya trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Digan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Digan ·
Tiếng Duy Ngô Nhĩ
Tiếng Duy Ngô Nhĩ hay tiếng Uyghur (Уйғур тили, Uyghur tili, Uyƣur tili hay, Уйғурчә, Uyghurche, Uyƣurqə) là ngôn ngữ chính thức của người Duy Ngô Nhĩ với khoảng hơn 10 triệu người nói tại khu tự trị Tân Cương.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Duy Ngô Nhĩ · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Duy Ngô Nhĩ ·
Tiếng Estonia
Tiếng Estonia (eesti keel) là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Estonia, được nói như bản ngữ bởi chừng 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Estonia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Estonia ·
Tiếng Evenk
Tiếng Evenk trước đây tên Tungus, hay Solon là ngôn ngữ lớn nhất của nhóm bắc Tungus (gồm tiếng Even, tiếng Negidal, tiếng Evenk, và tiếng Oroqen).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Evenk · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Evenk ·
Tiếng Faroe
Tiếng Faroe (føroyskt) là một ngôn ngữ German Bắc, là ngôn ngữ thứ nhất của khoảng 66.000 người, 45.000 trong đó cư ngụ trên quần đảo Faroe và 21.000 còn lại ở những nơi khác, chủ yếu là Đan Mạch.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Faroe · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Faroe ·
Tiếng Fiji
Tiếng Fiji (Na Vosa Vakaviti) là ngôn ngữ được nói ở Fiji, một đảo quốc tại châu Đại Dương, ở phía nam Thái Bình Dương.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Fiji · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Fiji ·
Tiếng Filipino
Tiếng Filipino là một ngôn ngữ dựa theo tiếng Tagalog và là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Philippines, cùng với tiếng Anh.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Filipino · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Filipino ·
Tiếng Friuli
Tiếng Friuli hay Friula (hay, thân mật hơn, marilenghe trong tiếng Friuli, friulano trong tiếng Ý, Furlanisch trong tiếng Đức, furlanščina trong tiếng Slovene) là một ngôn ngữ Rôman thuộc về nhánh Rhetia-Rôman, được nói tại vùng Friuli tại đông bắc Ý. Tiếng Friuli có khoảng 600.000 người nói, đa phần cũng nói được tiếng Ý. Nó đôi khi cũng được gọi là tiếng Đông Ladin vì có cùng nguồn gốc với tiếng Ladin, nhưng, qua nhiều thế kỷ, tiếng Friuli ngày càng trở nên khác biệt dưới ảnh hưởng của những ngôn ngữ lân cận, gồm tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Venetia, và tiếng Slovene.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Friuli · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Friuli ·
Tiếng Gael Scotland
Tiếng Gael Scotland, hay tiếng Gael Scots, cũng được gọi là tiếng Gael (Gàidhlig), là một ngôn ngữ Celt bản địa của Scotland.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gael Scotland · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gael Scotland ·
Tiếng Gagauz
Tiếng Gagauz (Gagauz dili, Gagauzca) là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Gagauz tại Moldova, Ukraina, Nga, và Thổ Nhĩ Kỳ, và là ngôn chính thức tại Lãnh thổ Tự trị Gagauzia (Moldova).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gagauz · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gagauz ·
Tiếng Galicia
Tiếng Galicia là một ngôn ngữ thuộc nhánh Ibero-Romance phía Tây, được sử dụng tại Galicia, một cộng đồng tự trị nằm ở tây bắc Tây Ban Nha, cũng như trong các khu chung biên giới nhỏ trong cộng đồng láng giềng tự trị Asturias và Castile và León và ở miền Bắc Bồ Đào Nha.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Galicia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Galicia ·
Tiếng Gia Rai
Tiếng Gia Rai là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Malay-Polynesia, được người Gia Rai tại Việt Nam và Campuchia sử dụng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gia Rai · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gia Rai ·
Tiếng Gilbert
Tiếng Gilbert hay Tiếng Kiribat là một ngôn ngữ của họ ngôn ngữ Micronesia trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc Ngữ hệ Nam Đảo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gilbert · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gilbert ·
Tiếng Gruzia
Tiếng Gruzia (ქართული ენა chuyển tự kartuli ena) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói bởi người Gruzia, và là ngôn ngữ chính thức của Gruzia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gruzia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gruzia ·
Tiếng Guaraní
Những cuốn sách tiếng Guaraní Tiếng Guarani, chính xác hơn là tiếng Guaraní Paraguay (avañe'ẽ 'ngôn ngữ của con người'), là một ngôn ngữ bản địa tại Nam Mỹ thuộc về nhóm Tupí–Guaraní của hệ ngôn ngữ Tupi.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Guaraní · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Guaraní ·
Tiếng Gujarat
Tiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Indo-Arya, Ngữ tộc Indo-Iran của Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Gujarat · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Gujarat ·
Tiếng H'Mông
Tiếng H’Mông là ngôn ngữ của người H’Mông hay người Miêu, một dân tộc có vùng cư trú truyền thống là nam Trung Quốc, miền bắc Việt Nam, Lào và Thái Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng H'Mông · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng H'Mông ·
Tiếng Hawaii
Tiếng Hawaii (ʻŌlelo Hawaiʻi) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Polynesia của Ngữ tộc Malay-Polynesia trong Ngữ hệ Nam Đảo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hawaii · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hawaii ·
Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hà Lan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hà Lan ·
Tiếng Hà Nhì
Tiếng Hà Nhì (Haqniqdoq hay) là một một ngôn ngữ Tạng-Miến thuộc nhóm ngôn ngữ Lô Lô, được người Hà Nhì ở Trung Quốc, Lào và Việt Nam sử dụng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hà Nhì · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hà Nhì ·
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hàn Quốc · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hàn Quốc ·
Tiếng Hebrew
Tiếng Hebrew (phiên âm tiếng Việt: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru, hoặc Hy-bá-lai), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hebrew · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hebrew ·
Tiếng Hiligaynon
Tiếng Hiligaynon, cũng được gọi là Tiếng Ilonggo là ngôn ngữ của cư dân vùng Tây Visayas của Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hiligaynon · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hiligaynon ·
Tiếng Hungary
Tiếng Hungary (magyar nyelv) là một ngôn ngữ chính thức của Hungrary và một trong 24 ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hungary · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hungary ·
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Hy Lạp · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Hy Lạp ·
Tiếng Ibanag
Tiếng Ibanag (cũng được gọi là Ybanag hay Ibanak) là một ngôn ngữ Nam Đảo, được nói bởi hơn 500.000 người, đa phần là người Ibanag, tại Philippines, chính xác hơn là tại hai tỉnh Isabela và Cagayan, đặc biệt ở Tuguegarao, Solana, Abulug, Cabagan, và Ilagan, ngoài ra cũng có người Ibanag hải ngoại tại Trung Đông, Vương quốc Liên hiệp và Hoa Kỳ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ibanag · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ibanag ·
Tiếng Iceland
Tiếng Iceland (íslenska) là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Iceland · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Iceland ·
Tiếng Ilokano
Tiếng Ilokano hay Tiếng Ilocano (Tiếng Ilokano: Ti Pagsasao nga Iloco; hay Ilocano, Iluko, Iloco, Iloco, Ylocano, và Yloco) là một ngôn ngữ đứng thứ ba về số người nói như tiếng mẹ đẻ và đứng thứ 4 về tổng số người sử dụng tại PhilippinesPhilippine Census, 2000.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ilokano · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ilokano ·
Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Indonesia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Indonesia ·
Tiếng Ireland
Tiếng Ireland (Gaeilge), hay đôi khi còn được gọi là tiếng Gael hay tiếng Gael Ireland là một ngôn ngữ Goidel thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, có nguồn gốc ở Ireland và được người Ireland sử dụng từ lâu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ireland · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ireland ·
Tiếng Isan
Đông bắc Thái Lan là thành trì của tiếng Lào (Isan) tại Thái Lan Tiếng Isan (tiếng Thái: ภาษาอีสาน, RTGS: phasa isan, phát âm theo tiếng Thái) là tên gọi chung cho các phương ngữ của tiếng Lào được sử dụng tại Thái Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Isan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Isan ·
Tiếng Java
Tiếng Java (trong cách nói thông tục là) là ngôn ngữ của người Java tại miền đông và trung đảo Java, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Java · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Java ·
Tiếng Kalash
Tiếng Kalash (nội danh Kalashamondr) là một ngôn ngữ Dard thuộc ngữ chi Ấn-Arya, ngữ tộc Ấn-Iran, được người Kalash nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kalash · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kalash ·
Tiếng Kalmyk
Tiếng Oirat Kalmyk (Хальмг Өөрдин келн, Xaľmg Öördin keln), thường gọi là tiếng Kalmyk (Хальмг келн, Xaľmg keln), là một dạng tiếng Oirat, là ngôn ngôn của người Kalmyk ở Kalmykia, một chủ thế liên bang của Nga.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kalmyk · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kalmyk ·
Tiếng Kankana-ey
Tiếng Kankana-ey (cũng được viết là Kankanaey) là một ngôn ngữ Trung-Nam Cordillera thuộc ngữ hệ Nam Đảo chủ yếu được nói bởi người Kankana-ey tại đảo Luzon (Philippines).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kankana-ey · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kankana-ey ·
Tiếng Kannada
Tiếng Kannada (ಕನ್ನಡ Kannaḍa) là một trong các ngôn ngữ chính của Ấn Độ, thuộc ngữ hệ Dravida chủ yếu được sử dụng ở bang Karnataka.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kannada · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kannada ·
Tiếng Kapampangan
Tiếng Pampangan hay tiếng Kapampangan (chữ Kulitan:, Kapampangan) là một ngôn ngữ tại Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kapampangan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kapampangan ·
Tiếng Kashmir
Tiếng Kashmir (कॉशुर, کأشُر Koshur) là một ngôn ngữ trong ngữ chi Indo-Arya thuộc ngữ tộc Indo-Iran của Ngữ hệ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kashmir · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kashmir ·
Tiếng Kashubia
Tiếng Kashubia hoặc tiếng Cassubia (tiếng Kashubia: kaszëbsczi jãzëk, pòmòrsczi jãzëk, kaszëbskò-słowińskô mòwa; tiếng Ba Lan: język kaszubski) là một ngôn ngữ thuộc Ngữ tộc Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kashubia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kashubia ·
Tiếng Kazakh
Tiếng Kazakh (Қазақ тілі, Қазақша, Qazaq tili, Qazaqşa,, قازاقشا; phát âm) là một ngôn ngữ Turk thuộc về nhánh Kipchak (hay Turk Tây Bắc), và có quan hệ gần với tiếng Nogai, tiếng Kyrgyz, và đặc biệt là tiếng Qaraqalpaq.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kazakh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kazakh ·
Tiếng Khasi
Khasi là một ngôn ngữ Nam Á được người Khasi sử dụng tại bang Meghalaya của Ấn Đ. Tiếng Khasi là một phần của Ngữ tộc Khasi-Khơ Mú, và có họ hàng xa với nhóm ngôn ngữ Munda của Ngữ hệ Nam Á, tồn tại ở đông-trung Ấn Đ. Mặc dù hầu hết 865.000 người nói tiếng Khasi là tiểu bang Meghalaya, ngôn ngữ này cũng được sử dụng tại một số quận vùng núi tại bang Assam láng giềng của Meghalayavà một số người khá lớn sống tại Bangladesh, gần biên giới Ấn Đ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Khasi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Khasi ·
Tiếng Khách Gia
Tiếng Khách Gia hay tiếng Hakka, (chữ Hán giản thể: 客家话, chữ Hán phồn thể: 客家話, âm tiếng Hakka: Hak-ka-fa/-va, bính âm: Kèjiāhuà, âm Hán-Việt: Khách Gia thoại) là ngôn ngữ giao tiếp của tộc người Khách Gia sống chủ yếu ở vùng Đông Nam Trung Quốc và hậu duệ của họ sống rải rác khắp khu vực Đông Á và Đông Nam Á, cũng như trên toàn thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Khách Gia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Khách Gia ·
Tiếng Khmer
Tiếng Khmer, tiếng Khơ Me hay tiếng Campuchia (tên tiếng Khmer ភាសាខ្មែរ, trang trọng hơn ខេមរភាសា) là ngôn ngữ của người Khmer và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Khmer · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Khmer ·
Tiếng Khơ Mú
Tiếng Khơ Mú là ngôn ngữ của người Khơ Mú, chủ yếu ở miền bắc Lào.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Khơ Mú · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Khơ Mú ·
Tiếng Kinaray-a
Tiếng Kinaray-a là một ngôn ngữ Nam Đảo được sử dụng chủ yếu ở Tỉnh Antique của Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kinaray-a · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kinaray-a ·
Tiếng Kirundi
Tiếng Kirundi, cũng được gọi là Rundi, là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi khoảng chín triệu người tại Burundi, những vùng lân cận tại Tanzania và Cộng hòa Dân chủ Congo, và tại Uganda.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kirundi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kirundi ·
Tiếng Kosrae
Tiếng Kosrae, là một ngôn ngữ được sử dụng trên đảo Kosrae (Kusaie), quần đảo Caroline, và Nauru.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kosrae · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kosrae ·
Tiếng Kurd
Tiếng Kurd (Kurdî, کوردی) là một dãy phương ngữ gồm các phương ngữ và ngôn ngữ liên quan đến nhau được nói bởi người Kurd ở Tây Á. Tiếng Kurd bao gồm ba nhóm phương ngữ gọi là Bắc Kurd (Kurmanji), Trung Kurd (Sorani), và Nam Kurd (Palewani).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kurd · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kurd ·
Tiếng Kyrgyz
Tiếng Kyrgyz hay tiếng Kirghiz (кыргызча, قىرعىزچه, kyrgyzcha, hay кыргыз тили, قىرعىز تيلى, kyrgyz tili) is a là một ngôn ngữ Turk được nói bởi khoảng 4 triệu người tại Kyrgyzstan cũng như tại Trung Quốc, Afghanistan, Kazakhstan, Tajikistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Uzbekistan, Pakistan và Nga. Tiếng Kyrgyz là thành viên trong nhánh Kyrgyz–Kipchak của nhóm ngôn ngữ Kypchak, và có quan hệ gần với tiếng Kazakh. Tiếng Kyrgyz ban đầu được viết bằng chữ Turk cổ, sau đó bằng chữ Ba Tư-Ả Rập. Từ năm 1928 đến 1940, bảng chữ cái Latinh được sử dụng. Sau đó, do chính sách chung của Liên bang Xô Viết, bảng chữ cái Kirin trở nên phổ biến và còn được dùng tới nay.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Kyrgyz · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Kyrgyz ·
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Latinh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Latinh ·
Tiếng Latvia
Tiếng Latvia (latviešu valoda) là ngôn ngữ chính thức của Latvia và là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía đông của nhóm ngôn ngữ gốc Balt.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Latvia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Latvia ·
Tiếng Lào
Tiếng Lào (tên gốc: ພາສາລາວ; phát âm: phasa lao) là ngôn ngữ chính thức của Lào.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Lào · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Lào ·
Tiếng Lô Lô
Tiếng Lô Lô hoặc Nuosu (Nuosu: ꆈꌠ꒿: Nuosuhxop) là ngôn ngữ uy tín của người Lô Lô.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Lô Lô · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Lô Lô ·
Tiếng Litva
Tiếng Litva (lietuvių kalba), là ngôn ngữ chính thức của Litva và được công nhận là một trong những ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Litva · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Litva ·
Tiếng Luxembourg
Tiếng Luxembourg (Lëtzebuergesch; tiếng Pháp: Luxembourgeois, tiếng Đức: Luxemburgisch, tiếng Hà Lan: Luxemburgs, Walloon: Lussimbordjwès), là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German Tây được nói chủ yếu ở Luxembourg.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Luxembourg · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Luxembourg ·
Tiếng M'Nông
Tiếng M'Nông là ngôn ngữ của người M'Nông, một dân tộc cư trú ở vùng Tây Nguyên ở Việt Nam, và ở vùng Mondulkiri ở đông bắc Campuchia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng M'Nông · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng M'Nông ·
Tiếng Macedonia
Tiếng Macedonia (македонски јазик, tr. makedonski jazik) là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Macedonia và là thành viên của nhóm ngôn ngữ Đông Nam Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Macedonia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Macedonia ·
Tiếng Maguindanao
Tiếng Maguindanao hay Tiếng Maguindanaon là ngôn ngữ của người Maguindanao ở tỉnh Maguindanao, Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Maguindanao · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Maguindanao ·
Tiếng Maithil
Tiếng Maithil (मैथिली, মৈথিলী, Maithilī) là một ngôn ngữ ở miền đông Ấn Độ, chủ yếu là các bang Bihar, Jharkhand và nhiều nơi ở bang Tây Bengal, trung tâm văn hóa và ngôn ngữ là các thành phố Madhubai và Darbhanga.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Maithil · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Maithil ·
Tiếng Makassar
Tiếng Makassar, còn được viết là Macassar hoặc Makasar, cũng được gọi là "Basa Mangkasara", mã ISO: mak, là ngôn ngữ của người Makassar ở Nam Sulawesi, Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Makassar · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Makassar ·
Tiếng Malagasy
Tiếng Malagasy là một ngôn ngữ Nam Đảo và ngôn ngữ quốc gia của Madagascar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Malagasy · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Malagasy ·
Tiếng Malayalam
Tiếng Malayalam là một ngôn ngữ được nói tại Ấn Độ, chủ yếu ở bang Kerala.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Malayalam · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Malayalam ·
Tiếng Malta
Tiếng Malta (Malti) là ngôn ngữ quốc gia của Malta và là ngôn ngữ đồng chính thức của quốc gia, cùng với tiếng Anh, đồng thời cũng là một ngôn ngữ chính thức của Liên Minh Châu Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Malta · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Malta ·
Tiếng Manx
Không có mô tả.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Manx · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Manx ·
Tiếng Maranao
Tiếng Maranao là một ngôn ngữ Nam Đảo được người Maranao ở các tỉnh Lanao del Norte và Lanao del Sur của Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Maranao · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Maranao ·
Tiếng Marathi
Marathi (मराठी Marāṭhī) là một ngôn ngữ Ấn-Arya chủ yếu được người người Marathi ở Maharashtra nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Marathi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Marathi ·
Tiếng Marshall
Tiếng Marshall (cách viết mới Kajin M̧ajeļ, cách viết cũ Kajin Majōl), còn gọi là tiếng Ebon, là một ngôn ngữ Micronesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Marshall · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Marshall ·
Tiếng Masbateño
Tiếng Masbateño là một ngôn ngữ thuộc nhóm Visaya trong chi Philippine, Ngữ tộc Malay-Polynesia của Ngữ hệ Nam Đảo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Masbateño · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Masbateño ·
Tiếng Māori
Tiếng Māori hay Maori là một ngôn ngữ Đông Polynesia được nói bởi người Māori, tộc người bản địa của New Zealand.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Māori · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Māori ·
Tiếng Mã Lai
Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Mã Lai · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Mã Lai ·
Tiếng Môn
Tiếng Môn (ဘာသာ မန်; မွန်ဘာသာ) là ngôn ngữ của người Môn, một dân tộc sống tại Myanmar và Thái Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Môn · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Môn ·
Tiếng Mông Cổ
Tiếng Mông Cổ (chữ Mông Cổ truyền thống: Moŋɣol kele; chữ Kirin: Монгол хэл, Mongol khel) là ngôn ngữ chính thức của Mông Cổ, và là thành viên nổi bật hơn cả của ngữ hệ Mongol.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Mông Cổ · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Mông Cổ ·
Tiếng Meitei
Tiếng Meitei là ngôn ngữ chính và chiếm ưu thế tại bang Manipur ở đông bắc Ấn Đ. Tiếng Meitei cũng là ngôn ngữ chính thức của bang Manipur, ngoài ra ngôn ngữ này còn được sử dụng tại các bang Assam và Tripura, Bangladesh và Myanmar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Meitei · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Meitei ·
Tiếng Miến Điện
Tiếng Miến Điện, hay tiếng Miến (tên မြန်မာဘာသာ, MLCTS: myanma bhasa, IPA), còn gọi là tiếng Myanmar, là ngôn ngữ chính thức của Myanmar.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Miến Điện · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Miến Điện ·
Tiếng Minangkabau
Tiếng Minangkabau (Baso Minang(kabau); tiếng Indonesia: Bahasa Minangkabau) là một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo, được sử dụng bởi dân Minangkabau ở Tây Sumatra, ở vùng tây của Riau và nhiều thành phố khắp Indonesia bởi những người nhập cư Minangkabau, những người thường làm nghề buôn bán hay mở nhà hàng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Minangkabau · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Minangkabau ·
Tiếng Mingrelia
Tiếng Mingrelia, hay còn gọi là tiếng Megrelia, (მარგალური ნინა margaluri nina) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói tại Tây Gruzia (vùng Samegrelo và Abkhazia), chủ yếu bởi người Mingrelia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Mingrelia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Mingrelia ·
Tiếng Mường
Tiếng Mường (thiểng Mường) là ngôn ngữ của người Mường tại Việt Nam.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Mường · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Mường ·
Tiếng Na Uy
Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Na Uy · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Na Uy ·
Tiếng Nanai
Tiếng Nanai (còn gọi là Gold hoặc Hezhen) là ngôn ngữ của người Nanai ở Siberia, và một thiểu số ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc, nơi được gọi là Hezhe.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nanai · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nanai ·
Tiếng Nauru
Tiếng Nauru (tên bản địa: dorerin Naoero) là ngôn ngữ được khoảng 6.000 người dân ở Cộng hòa Nauru sử dụng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nauru · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nauru ·
Tiếng Navajo
Tiếng Navajo hay Tiếng Navaho (Diné bizaad hay Naabeehó bizaad) là một ngôn ngữ Athabaska Nam trong hệ ngôn ngữ Na-Dené, nó có liên quan đến những ngôn ngữ bản địa được nói dọc vùng phía tây Bắc Mỹ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Navajo · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Navajo ·
Tiếng Nepal
Tiếng Nepal (नेपाली) là ngôn ngữ của người Nepal, và là ngôn ngữ chính thức trên thực tế của Nepal.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nepal · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nepal ·
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nga · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nga ·
Tiếng Ngô
Tiếng Ngô là một trong những bộ phận lớn của tiếng Trung Quốc.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ngô · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ngô ·
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Nhật · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Nhật ·
Tiếng Niue
Tiếng Niue (ko e vagahau Niuē) là một ngôn ngữ Polynesia, thuộc phân nhóm Mã Lai-Đa Đảo của ngữ hệ Nam Đảo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Niue · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Niue ·
Tiếng Oriya
Tiếng Oriya hay tiếng Odia (ଓଡ଼ିଆ) là một ngôn ngữ Ấn Độ, thuộc nhánh Ấn-Arya của Ngữ hệ Ấn-Âu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Oriya · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Oriya ·
Tiếng Palau
Tiếng Palau (a tekoi er a Belau) là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Palau, còn lại là tiếng Anh.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Palau · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Palau ·
Tiếng Pangasinan
Tiếng Pangasinan là một trong 12 ngôn ngữ chính tại Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Pangasinan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Pangasinan ·
Tiếng Pashtun
Tiếng Pashtun (پښتو Pax̌tō), được gọi là Afghāni (افغانی) trong tiếng Ba Tư và Paṭhānī trong tiếng Hindi và Urdu, là một ngôn ngữ ở miền Nam-Trung Á, được nói bởi người Pashtun. Người nói ngôn ngữ này có một số tên gọi, gồm Pashtun và Pukhtun và đôi khi Afghan hay Pathan. Đây là một ngôn ngữ Iran Đông, thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Tiếng Pashtun là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Afghanistan,Constitution of Afghanistan – và là ngôn ngữ khu vực đông người nói thứ hai tại Pakistan, chủ yếu ở miền tây và tây bắc đất nước. Những Khu vực Bộ lạc Liên bang Quản lý (FATA) của Pakistan gần 100% nói tiếng Pashtun, trong khi nó cũng là ngôn ngữ số đông ở tỉnh Khyber Pakhtunkhwa và các huyện miền bắc của Balochistan. Tiếng Pashtun là ngôn ngữ chính của kiều dân Pashtun khắp nơi trên thế giới. Tổng số người nói tiếng Pashtun trên toàn cầu được ước tính là từ 45–60 triệu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Pashtun · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Pashtun ·
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Pháp · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Pháp ·
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Phạn · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Phạn ·
Tiếng Phần Lan
Tiếng Phần Lan (hay suomen kieli) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần Lan cư trú tại nơi khác.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Phần Lan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Phần Lan ·
Tiếng Punjab
Tiếng Punjab (Shahmukhi: پنجابی; Gurmukhi: ਪੰਜਾਬੀ) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 100 triệu người bản ngữ toàn cầu, khiến nó trở thành ngôn ngữ được nói phổ biến thứ 11 (2015) trên thế giới.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Punjab · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Punjab ·
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Quảng Đông, còn gọi là Việt ngữ, là một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Quảng Đông · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Quảng Đông ·
Tiếng Romansh
Tiếng Romansh (cũng được gọi là Romansch, Rumantsch, hay Romanche; tiếng Romansh:, rumàntsch, or) là một ngôn ngữ Rôman được nói chủ yếu tại đông nam bang Graubünden của Thụy Sĩ, nơi nó, cùng với tiếng Đức và tiếng Ý, là ngôn ngữ giảng dạy tại trường học.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Romansh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Romansh ·
Tiếng România
Tiếng România hay tiếng Rumani (limba română) là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng România · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng România ·
Tiếng Romblomanon
Tiếng Romblomanon là một ngôn ngữ thuộc nhóm Visaya trong nhóm ngôn ngữ Philippine thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Romblomanon · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Romblomanon ·
Tiếng Rwanda
Tiếng Rwanda hay tiếng Kinyarwanda (Ikinyarwanda,, ở Uganda được gọi là Fumbira), là ngôn ngữ chính thức của Rwanda, thuộc nhóm Rwanda-Rundi, được nói bởi hơn 11 triệu người tại Rwanda, đông Cộng hòa Dân chủ Congo và những vùng lân cận thuộc Uganda (tiếng Rundi gần gũi là ngôn ngữ chính thức của nước láng giềng Burundi.) Đây là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Rwanda (cùng với tiếng Anh và tiếng Pháp), và là ngôn ngữ của gần như toàn bộ người dân bản xứ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Rwanda · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Rwanda ·
Tiếng Samoa
Tiếng Samoa (Gagana Sāmoa, (phát âm là ŋaˈŋana ˈsaːmoa) là ngôn ngữ của cư dân ở quần đảo Samoa, bao gồm quốc gia Samoa độc lập và vùng lãnh thổ Samoa thuộc Mỹ của Hoa Kỳ. Cùng với tiếng Anh, tiếng Samoa là ngôn ngữ chính thức ở cả hai thực thể. Tiếng Samoa là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Polynesia và là ngôn ngữ thứ nhất của hầu hết 246.000 cư dân trên quần đảo Samoa. Cùng với nhiều người Samoa sinh sống tại các quốc gia khác, tổng số người sử dụng ngôn ngữ này được ước tính là khoảng 370.000 người. Ngôn ngữ này được chú ý với âm vị học khác biệt giữa lối nói mang tính nghi thức và không mang tính nghi thức cùng như một hình thái ngôn ngữ trang trọng được sử dụng trong nhà nguyện ở Samoa.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Samoa · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Samoa ·
Tiếng Séc
Tiếng Séc (čeština) là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak, Ba Lan, Pomeran (đã bị mai một) và Serb Lugic.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Séc · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Séc ·
Tiếng Scots
Tiếng Scots là một ngôn ngữ German được nói tại vùng Đất thấp Scotland và một phần của Ulster (nơi có một phương ngữ gọi là Scots Ulster).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Scots · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Scots ·
Tiếng Serbia
Tiếng Serbia (српски / srpski) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Serbia · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Serbia ·
Tiếng Shan
Tiếng Shan (tiếng Shan:, IPA: hay ၽႃႇသႃႇတႆး,; tiếng Myanma: ရှမ်းဘာသာ, Phát âm:; tiếng Thái: ภาษาไทใหญ่) là ngôn ngữ bản địa của người Shan và chủ yếu được nói tại bang Shan, Myanma.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Shan · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Shan ·
Tiếng Sindh
Tiếng Sindh (tiếng Sindh: سنڌي, chữ Devanagari: सिन्धी, Sindhī) là ngôn ngữ của vùng Sindh của Pakistanvà là một trong 23 ngôn ngữ được công nhận theo Hiến pháp Ấn Đ. Tiếng Sindh ước tính có khoảng 34.410.910 người sử dụng ở Pakistan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sindh · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Sindh ·
Tiếng Sinhala
Tiếng Sinhala (සිංහල; siṁhala), là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Sinhala ·
Tiếng Slovak
Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Slovak · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Slovak ·
Tiếng Slovene
Tiếng Slovene hay tiếng Slovenia (slovenski jezik/slovenščina) là một ngôn ngữ Slav, trong nhóm ngôn ngữ Nam Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Slovene · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Slovene ·
Tiếng Somali
Tiếng Somali (Af-Soomaali) là một ngôn ngữ Phi-Á thuộc về nhóm ngôn ngữ Cush.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Somali · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Somali ·
Tiếng Sonsorol
Tiếng Sonsorol là một ngôn ngữ Micronesia được sử dụng tại Palau, những người sử dụng ngôn ngữ này cư trú tại bang Sonsorol,nhưng ngày nay hầu hết cư dân bang này đã di cư ra cả nước.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sonsorol · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Sonsorol ·
Tiếng Sotho
Tiếng Sotho, cũng được gọi là Sesotho, Nam Sotho, hay Nam Sesotho,Trong quá khứ cùng được gọi là Suto, hay Suthu, Souto, Sisutho, Sutu, hay Sesutu, theo phiên âm cách gọi bản địa.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sotho · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Sotho ·
Tiếng Sunda
Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 27 triệu dân từ 1/3 của tây Java và khoảng 15% dân số Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sunda · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Sunda ·
Tiếng Surigaonon
Tiếng Suriganon là một ngôn ngữ bản địa tại Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Surigaonon · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Surigaonon ·
Tiếng Swahili
Tiếng Swahili (tiếng Swahili: Kiswahili) là một ngôn ngữ Bantu được nói bởi các dân tộc sinh sống ở khu vực trải dài dọc bờ biển Ấn Độ Dương từ phía bắc Kenya tới miền bắc Mozambique, bao gồm cả quần đảo Comoros.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Swahili · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Swahili ·
Tiếng Swazi
Tiếng Swazi hay Swati (Swazi: siSwati) là một ngôn ngữ Bantu được người Swazi sử dụng tại Swaziland và Nam Phi.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Swazi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Swazi ·
Tiếng Tagalog
Tiếng Tagalog là một ngôn ngữ Nam Đảo, đây là tiếng mẹ đẻ của một phần tư đân số Philippines và là ngôn ngữ thứ hai của đa số phần còn lại.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tagalog · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tagalog ·
Tiếng Tahiti
Tiếng Tahiti (Reo Tahiti) hoặc (Reo Mā'ohi) là một ngôn ngữ bản địa chủ yếu được sử dụng tại Quần đảo Société tại Polynésie thuộc Pháp tại Châu Đại Dương.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tahiti · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tahiti ·
Tiếng Tajik
Tajik, Tajiki, (đôi khi viết Tadjik hoặc Tadzhik;,, tojikī) có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư được nói ở Trung Á.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tajik · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tajik ·
Tiếng Tamil
Tiếng Tamil là một ngôn ngữ Dravida được nói chủ yếu bởi người Tamil tại Ấn Độ và Sri Lanka, và cũng bởi kiều dân Tamil, người Moor Sri Lanka, Burgher, Dougla, và Chindian.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tamil · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tamil ·
Tiếng Tatar
Tiếng Tatar (татар теле; татарча, tatar tele, tatarça; تاتار تلی hay طاطار تيلي) là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Tatar Volga, cư ngụ chủ yếu tại Tatarstan, Bashkortostan và Nizhny Novgorod Oblast.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tatar · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tatar ·
Tiếng Tatar Krym
Tiếng Tatar Krym (Къырымтатарджа Qırımtatarca, Къырымтатар тили Qırımtatar tili), cũng gọi đơn giản là tiếng Krym, là một ngôn ngữ đã được sử dụng trong hàng thế kỷ tại Krym.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tatar Krym · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tatar Krym ·
Tiếng Tausug
Tiếng Tausug (Tiếng Tausug: Bahasa Sūg, tiếng Mã Lai: Bahasa Suluk) là ngôn ngữ của người Tausug, một ngôn ngữ được nói tại tỉnh Sulu của Philippines và những người Tausug tại Malaysia và Indonesia.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tausug · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tausug ·
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tây Ban Nha · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tây Ban Nha ·
Tiếng Tạng tiêu chuẩn
Tiếng Tạng chuẩn là dạng ngôn ngữ Tạng được nói phổ biến nhất.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tạng tiêu chuẩn · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tạng tiêu chuẩn ·
Tiếng Telugu
Tiếng Telugu (తెలుగు) là một ngôn ngữ Dravdia bản địa.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Telugu · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Telugu ·
Tiếng Tetum
Tiếng Tetum, hay tiếng Tetun, là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại đảo Timor.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tetum · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tetum ·
Tiếng Thái
Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thai) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Thái · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Thái ·
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Thụy Điển · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Thụy Điển ·
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ·
Tiếng Tigrinya
Tiếng Tigrinya (cũng được ghi là Tigrigna) là một ngôn ngữ Phi-Á thuộc ngữ tộc Semit.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tigrinya · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tigrinya ·
Tiếng Tobi
Tiếng Tobi (tiếng Tobi: ramarih Hatohobei, có nghĩa là "ngôn ngữ của người Tobi") là một ngôn ngữ của đảo Tobi, một hòn đảo Tây Nam của Palau và đảo chính của bang Hatohobei.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tobi · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tobi ·
Tiếng Tokelau
Tiếng Tokelau là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Polynesia và có quan hệ gân gũi với tiếng Samoa và là tiếng Tuvalu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tokelau · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tokelau ·
Tiếng Tonga
Tongan (lea fakatonga) là một ngôn ngữ Nam Đảo được sử dụng tại Tonga.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tonga · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tonga ·
Tiếng Tráng
Tiếng Tráng (Chữ Tráng Chuẩn:Vahcuengh/Vaƅcueŋƅ; Chữ Nôm Tráng: 話僮; chữ Hán giản thể: 壮语; phồn thể: 壯語; bính âm: Zhuàngyǔ) là ngôn ngữ bản địa của người Tráng được nói chủ yếu tại tỉnh Quảng Tây và vùng giáp ranh với Quảng Tây thuộc tỉnh Vân Nam và Quảng Đông.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tráng · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tráng ·
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Trung Quốc · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Trung Quốc ·
Tiếng Tswana
Tiếng Tswana (tên bản địa: Setswana) là một ngôn ngữ được nói tại khu vực Nam Phi bởi hơn năm triệu người.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tswana · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tswana ·
Tiếng Turkmen
Tiếng Turkmen (türkmençe, türkmen dili, Kirin: түркменче, түркмен дили, Ba Tư: تورکمن ﺗﻴﻠی, تورکمنچه), là ngôn ngữ quốc gia của Turkmenistan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Turkmen · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Turkmen ·
Tiếng Tuvalu
Tiếng Tuvalu là một ngôn ngữ Polynesia nằm trong nhóm ngôn ngữ Ellice, được nói tại Tuvalu.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Tuvalu · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Tuvalu ·
Tiếng Ukraina
Tiếng Ukraina (украї́нська мо́ва ukrayins'ka mova) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Đông của các ngôn ngữ gốc Slav.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Ukraina · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Ukraina ·
Tiếng Urdu
Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Urdu · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Urdu ·
Tiếng Uzbek
Tiếng Uzbek là một ngôn ngữ Turk và là ngôn ngữ chính thức của Uzbekistan.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Uzbek · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Uzbek ·
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Việt · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Việt ·
Tiếng Wa
Tiếng Wa hay tiếng Va là ngôn ngữ của người Wa (người Va) ở Myanmar và ở tỉnh Vân Nam (Trung Quốc).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Wa · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Wa ·
Tiếng Wales
Tiếng Wales (Cymraeg hay y Gymraeg, phát âm) là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Britton của ngữ tộc Celt.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Wales · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Wales ·
Tiếng Waray
Tiếng Wáray-Wáray hay Samarnon là một ngôn ngữ được nói ở các tỉnh Samar, Northern Samar, Eastern Samar, Leyte (eastern portion), và Biliran của Philippines.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Waray · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Waray ·
Tiếng Wolof
Tiếng Wolof là một ngôn ngữ ở Sénégal, Gambia, và Mauritanie, đó cũng là ngôn ngữ bản địa của người Wolof.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Wolof · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Wolof ·
Tiếng Yap
Tiếng Yap là một ngôn ngữ được nói trên đảo Yap (Liên bang Micronesia).
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Yap · Danh sách ngôn ngữ và Tiếng Yap ·
Tok Pisin
Tiếng Tok Pisin là một ngôn ngữ bồi hình thành trên cơ sở tiếng Anh và được nói trên khắp đất nước Papua New Guinea.
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tok Pisin · Danh sách ngôn ngữ và Tok Pisin ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ
- Những gì họ có trong Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ chung
- Những điểm tương đồng giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ
So sánh giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ
Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói có 367 mối quan hệ, trong khi Danh sách ngôn ngữ có 365. Khi họ có chung 214, chỉ số Jaccard là 29.23% = 214 / (367 + 365).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Danh sách ngôn ngữ. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: