Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói vs. Tiếng Sinhala

Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo ngôn ngữ sử dụng, hay ngôn ngữ nói. Tiếng Sinhala (සිංහල; siṁhala), là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.

Những điểm tương đồng giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala có 5 điểm chung (trong Unionpedia): Ngữ chi Ấn-Arya, Ngữ hệ Ấn-Âu, Tiếng Dhivehi, Tiếng Pali, Tiếng Phạn.

Ngữ chi Ấn-Arya

Ngữ chi Indo-Arya (hay Ấn-Iran) là nhóm các ngôn ngữ chính của tiểu lục địa Ấn Độ, được nói phần lớn bởi những người Indo-Arya.

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ chi Ấn-Arya · Ngữ chi Ấn-Arya và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Ngữ hệ Ấn-Âu

Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn, gồm khoảng 445 ngôn ngữ còn tồn tại (theo ước tính của Ethnologue), với hơn hai phần ba (313) thuộc về nhánh Ấn-Iran.

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Ngữ hệ Ấn-Âu · Ngữ hệ Ấn-Âu và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Tiếng Dhivehi

Tiếng Dhivehi, tiếng Maldives, hay tiếng Mahl (ދިވެހި, or ދިވެހިބަސް) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 300.000 người tại Maldives, nơi nó là ngôn ngữ chính thức và quốc gia.

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Dhivehi · Tiếng Dhivehi và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Tiếng Pali

Pāli (पाऴि) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit.

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Pali · Tiếng Pali và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Phạn · Tiếng Phạn và Tiếng Sinhala · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala

Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói có 367 mối quan hệ, trong khi Tiếng Sinhala có 14. Khi họ có chung 5, chỉ số Jaccard là 1.31% = 5 / (367 + 14).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói và Tiếng Sinhala. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: