Những điểm tương đồng giữa Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu
Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu có 106 điểm chung (trong Unionpedia): Đam (nước), Đông Chu (nước), Đông Quắc, Đằng (nước), Đặng (nước), Ứng (nước), Ân (nước), Ba (nước), Chúc (nước), Chiến Quốc, Chu Công Đán, Chu Vũ vương, Chư hầu, Cơ Xương, Danh sách nước chư hầu thời Chu, Hàn (nước Tây Chu), Hàn (nước), Hình (nước), Hạ Vũ, Hứa (nước), Hoàng (nước), Hoàng Hà, Kế (nước), Kỷ (nước), Khương Tử Nha, Kinh Xuân Thu, Lã (nước), Lỗ (nước), Lỗ Trang công, Mao (nước), ..., Ngũ Bá, Ngô (nước), Ngô Hạp Lư, Ngô Thái Bá, Ngụy (nước), Nghiêu, Nhà Chu, Nhà Hạ, Nhà Thương, Nhuế (nước), Phong (nước), Quản (nước), Quản Thúc Tiên, Sái (nước), Sái Thúc Độ, Sở (nước), Sở Trang vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tào (nước), Tây Chu (nước), Tây Quắc, Tùy (nước), Tả truyện, Tấn (nước), Tấn Tương công, Tấn Văn công, Tần (nước), Tần Mục công, Tần Nhị Thế, Tần Thủy Hoàng, Tề (nước), Tề Hiếu công, Tề Hoàn công, Tức (nước), Từ (nước), Tống (nước), Thành (nước), Thiếu Khang, Thuấn, Tiêu (nước), Trần (nước), Trịnh (nước), Triệu (nước), Triệu (Xuân Thu), Triệu công Thích, Trung Sơn (nước), Vũ Canh, Vệ (nước), Vệ Khang Thúc, Việt (nước), Việt Vương Câu Tiễn, Xuân Thu, Yên (nước), 209 TCN, 221 TCN, 222 TCN, 228 TCN, 230 TCN, 249 TCN, 256 TCN, 286 TCN, 296 TCN, 300 TCN, 367 TCN, 375 TCN, 376 TCN, 379 TCN, 400 TCN, 403 TCN, 431 TCN, 440 TCN, 445 TCN, 447 TCN, 473 TCN, 479 TCN, 487 TCN. Mở rộng chỉ mục (76 hơn) »
Đam (nước)
Đam (chữ Hán: 聃, bính âm: Dān) là một nước chư hầu từng tồn tại vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, nước này được Chu Thành Vương Cơ Tụng phong cho chú ruột mình là Cơ Nhiễm Quý Tái ở khu vực thành phố Khai Phong tỉnh Hà Nam ngày nay.
Chư hầu nhà Chu và Đam (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đam (nước) ·
Đông Chu (nước)
Đông Chu là một tiểu quốc chư hầu vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Đông Chu (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đông Chu (nước) ·
Đông Quắc
Đông Quắc là một nước chư hầu quan trọng và thời kỳ đầu Tây Chu (1046-770 TCN).
Chư hầu nhà Chu và Đông Quắc · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đông Quắc ·
Đằng (nước)
Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.
Chư hầu nhà Chu và Đằng (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đằng (nước) ·
Đặng (nước)
Đặng là một nước chư hầu của nhà Thương và nhà Chu vào thời Xuân Thu (khoảng 1200 – 475 TCN) do gia tộc Mạn (曼) cai trị.
Chư hầu nhà Chu và Đặng (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Đặng (nước) ·
Ứng (nước)
Ứng có phiên âm khác là Ưng (chữ Hán phồn thể: 應; chữ Hán giản thể: 应; pinyin: Yīng) là một nước chư hầu nhỏ thời kỳ Tiên Tần trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ứng (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ứng (nước) ·
Ân (nước)
Ân là một nước chư hầu vào thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Ân (nước) và Chư hầu nhà Chu · Ân (nước) và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Ba (nước)
Ba (bính âm: Bā, theo nghĩa đen là "đại xà") là một quốc gia liên minh bộ lạc có nguồn gốc từ phía tây Hồ Bắc, về sau phát triển ra phía đông bồn địa Tứ Xuyên, phía tây Hồ Nam, đông nam Thiểm Tây.
Ba (nước) và Chư hầu nhà Chu · Ba (nước) và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Chúc (nước)
Chúc (chữ Hán: 祝) là một nước chư hầu từng tồn tại trong thời kỳ Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, địa bàn quốc gia này hiện tại nằm ở khu vực thành cổ Chúc A vùng đông bắc quận Trường Thanh thành phố Tế Nam tỉnh Sơn Đông ngày nay.
Chúc (nước) và Chư hầu nhà Chu · Chúc (nước) và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Chiến Quốc
Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chiến Quốc và Chư hầu nhà Chu · Chiến Quốc và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Chu Công Đán
Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Công Đán và Chư hầu nhà Chu · Chu Công Đán và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Chu Vũ vương
Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chu Vũ vương và Chư hầu nhà Chu · Chu Vũ vương và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu và Chư hầu nhà Chu · Chư hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Cơ Xương
Cơ Xương (chữ Hán: 姬昌), còn hay được gọi là Chu Văn vương (周文王), một thủ lĩnh bộ tộc Chu cuối thời nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Cơ Xương · Cơ Xương và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Danh sách nước chư hầu thời Chu
Danh sách nước chư hầu thời Chu bao gồm các nước chư hầu của nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Danh sách nước chư hầu thời Chu · Danh sách nước chư hầu thời Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Hàn (nước Tây Chu)
Hàn, là một tiểu quốc chư hầu tồn tại vào thời kỳ Tây Chu và đầu thời Xuân Thu, tập trung quanh khu vực Hàn Thành thuộc tỉnh Thiểm Tây và Hà Tân thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay.
Chư hầu nhà Chu và Hàn (nước Tây Chu) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước Tây Chu) ·
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Chư hầu nhà Chu và Hàn (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hàn (nước) ·
Hình (nước)
Nước Hình trong lịch sử Trung Quốc là một nước chư hầu của nhà Chu và tồn tại đến khoảng thời Xuân Thu thì bị nước Tấn tiêu diệt.
Chư hầu nhà Chu và Hình (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hình (nước) ·
Hạ Vũ
Hạ Vũ (chữ Hán: 夏禹; 2258 TCN – 2198 TCN hoặc 2200 TCN - 2100 TCN), thường được gọi Đại Vũ (大禹) hay Hạ Hậu thị (夏后氏), là một vị vua huyền thoại ở Trung Quốc thời cổ đại.
Chư hầu nhà Chu và Hạ Vũ · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hạ Vũ ·
Hứa (nước)
Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.
Chư hầu nhà Chu và Hứa (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hứa (nước) ·
Hoàng (nước)
Hoàng là một nước chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Hoàng (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hoàng (nước) ·
Hoàng Hà
Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.
Chư hầu nhà Chu và Hoàng Hà · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Hoàng Hà ·
Kế (nước)
Kế, trong lịch sử Trung Quốc, là một tiểu quốc chư hầu, tồn tại từ thời kỳ nhà Thương cho tới giữa thời kỳ Xuân Thu, với lãnh thổ nằm trong khu vực ngày nay là Bắc Kinh.
Chư hầu nhà Chu và Kế (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Kế (nước) ·
Kỷ (nước)
Kỷ trong lịch sử Trung Quốc từ thời nhà Thương đến những năm đầu thời kỳ Chiến Quốc là một nước chư hầu của các triều đại nối tiếp nhau như nhà Thương, nhà Chu với thời gian tồn tại trên 1.000 năm.
Chư hầu nhà Chu và Kỷ (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Kỷ (nước) ·
Khương Tử Nha
Khương Tử Nha (chữ Hán: 姜子牙), tên thật là Khương Thượng (姜尚), tự Tử Nha, lại có tự Thượng Phụ (尚父) (Thượng Phụ có thể là tích khi Văn Vương qua đời phó thác Võ Vương cho Tử Nha. Võ Vương tôn kính gọi ông là Thượng Phụ), là khai quốc công thần nhà Chu thế kỷ 12 trước Công nguyên và là quân chủ khai lập nước Tề tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Khương Tử Nha · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Khương Tử Nha ·
Kinh Xuân Thu
Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.
Chư hầu nhà Chu và Kinh Xuân Thu · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Kinh Xuân Thu ·
Lã (nước)
Lã hay Lữ là một phiên thuộc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Lã (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lã (nước) ·
Lỗ (nước)
Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Lỗ (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ (nước) ·
Lỗ Trang công
Lỗ Trang công (chữ Hán: 鲁桓公, trị vì: 693 TCN-662 TCN), tên thật là Cơ Đồng (姬同), là vị vua thứ 16 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Lỗ Trang công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Lỗ Trang công ·
Mao (nước)
Mao là một nước chư hầu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Mao (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Mao (nước) ·
Ngũ Bá
Ngũ Bá (五霸), đầy đủ là Xuân Thu Ngũ bá (春秋五霸), chỉ đến một tập hợp 5 vị bá chủ thời kì Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ngũ Bá · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngũ Bá ·
Ngô (nước)
Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ngô (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô (nước) ·
Ngô Hạp Lư
Ngô Hạp Lư (chữ Hán: 吳阖闾; trị vì: 514 TCN-496 TCN), tên thật là Cơ Quang (姬光), là vị vua thứ 24 của nước Ngô - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ngô Hạp Lư · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô Hạp Lư ·
Ngô Thái Bá
Ngô Thái bá (chữ Hán: 吳泰伯), là vị quân chủ khai lập nước Ngô tồn tại từ cuối thời nhà Thương sang thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ngô Thái Bá · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngô Thái Bá ·
Ngụy (nước)
Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Ngụy (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Ngụy (nước) ·
Nghiêu
Đế Nghiêu (chữ Hán: 帝堯), còn gọi là Đào Đường Thị (陶唐氏) hoặc Đường Nghiêu (唐堯), là một vị vua huyền thoại của Trung Quốc thời cổ đại, một trong Ngũ Đế.
Chư hầu nhà Chu và Nghiêu · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nghiêu ·
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Nhà Chu · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Chu ·
Nhà Hạ
Nhà Hạ hay triều Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN-khoảng thế kỷ 16 TCN) là triều đại Trung Nguyên đầu tiên theo chế độ thế tập được ghi chép trong sách sử truyền thống Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Nhà Hạ · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Hạ ·
Nhà Thương
Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Nhà Thương · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhà Thương ·
Nhuế (nước)
Nhuế là một nước chư hầu vào thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Nhuế (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Nhuế (nước) ·
Phong (nước)
Phong là một nước chư hầu nhỏ vào đầu thời Chu.
Chư hầu nhà Chu và Phong (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Phong (nước) ·
Quản (nước)
Quản (khoảng 1046–1040 BC) là một tiểu quốc chư hầu nằm trên địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay.
Chư hầu nhà Chu và Quản (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Quản (nước) ·
Quản Thúc Tiên
Quản Thúc Tiên (chữ Hán: 管叔鮮; ? - 1113 TCN hoặc 1040 TCN), tên thật là Cơ Tiên (姬鮮), là vị vua đầu tiên và duy nhất nước Quản thời Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Quản Thúc Tiên · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Quản Thúc Tiên ·
Sái (nước)
Sái quốc (chữ Hán: 蔡國), còn gọi là Thái quốc, là một tiểu quốc chư hầu nhà Chu tại Trung Quốc trong thời kỳ Xuân Thu.
Chư hầu nhà Chu và Sái (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sái (nước) ·
Sái Thúc Độ
Sái Thúc Độ (chữ Hán: 蔡叔度), tên thật là Cơ Độ (姬度), là vị vua đầu tiên của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Sái Thúc Độ · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sái Thúc Độ ·
Sở (nước)
Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.
Chư hầu nhà Chu và Sở (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở (nước) ·
Sở Trang vương
Sở Trang vương (chữ Hán: 楚莊王, ? - 591 TCN), tên thật là Hùng Lữ (熊旅), hay Mị Lữ (芈旅), là vị vua thứ 25 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Sở Trang vương · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sở Trang vương ·
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Chư hầu nhà Chu và Sử ký Tư Mã Thiên · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Sử ký Tư Mã Thiên ·
Tào (nước)
Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tào (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tào (nước) ·
Tây Chu (nước)
Tây Chu (西周) là tên một nước chư hầu nhỏ vào thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tây Chu (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tây Chu (nước) ·
Tây Quắc
Tây Quắc là một nước chư hầu của nhà Chu.
Chư hầu nhà Chu và Tây Quắc · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tây Quắc ·
Tùy (nước)
Tùy là một nước chư hầu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tùy (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tùy (nước) ·
Tả truyện
nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.
Chư hầu nhà Chu và Tả truyện · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tả truyện ·
Tấn (nước)
Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tấn (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn (nước) ·
Tấn Tương công
Tấn Tương công (chữ Hán: 晋襄公, cai trị: 627 TCN – 621 TCN), tên thật là Cơ Hoan (姬欢), là vị vua thứ 25 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tấn Tương công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Tương công ·
Tấn Văn công
Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tấn Văn công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tấn Văn công ·
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tần (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần (nước) ·
Tần Mục công
Tần Mục công (chữ Hán: 秦穆公; ? - 621 TCN), còn gọi là Tần Mâu công (秦繆公), tên thật Doanh Nhậm Hảo (嬴任好), là vị vua thứ 14 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tần Mục công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Mục công ·
Tần Nhị Thế
Tần Nhị Thế (chữ Hán: 秦二世; 230 TCN - 207 TCN), hay Nhị Thế Hoàng đế (二世皇帝), tên thật là Doanh Hồ Hợi (嬴胡亥), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tần trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ 210 TCN đến 207 TCN.
Chư hầu nhà Chu và Tần Nhị Thế · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Nhị Thế ·
Tần Thủy Hoàng
Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.
Chư hầu nhà Chu và Tần Thủy Hoàng · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tần Thủy Hoàng ·
Tề (nước)
Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.
Chư hầu nhà Chu và Tề (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề (nước) ·
Tề Hiếu công
Tề Hiếu công (chữ Hán: 齊孝公; cai trị: 642 TCN – 633 TCN), tên thật là Khương Chiêu (姜昭), là vị vua thứ 18 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tề Hiếu công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Hiếu công ·
Tề Hoàn công
Tề Hoàn công (chữ Hán: 齊桓公; 715 TCN - 7 tháng 10, 643 TCN), tên thật là Khương Tiểu Bạch (姜小白), là vị quân chủ thứ 16 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tề Hoàn công · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tề Hoàn công ·
Tức (nước)
Tức là một nước chư hầu của nhà Thương và nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Tức (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tức (nước) ·
Từ (nước)
Từ (là một nước chư hầu thời Tây Chu và Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. Quốc quân nước Từ mang họ Doanh (嬴). Nước Từ còn được gọi là Từ Nhung, Từ Di hoặc Từ Phương, là một bộ phận của tập đoàn Đông Di. Nước Từ tồn tại từ thời nhà Hạ đến thời nhà Chu ở khu vực nay là Đàm Thành, tỉnh Sơn Đông. Đầu thời Chu, họ lấy khu vực huyện Tứ của tỉnh An Huy và Tứ Hồng của tỉnh Giang Tô ngày nay làm trung tâm, hình thành nên nước Từ, là một nước lớn mạnh trong Đông Di. Thời kỳ Xuân Thu, nước Từ từng bị nước Sở đánh bại, đến năm 512 TCN thì bị nước Ngô tiêu diệt.
Chư hầu nhà Chu và Từ (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Từ (nước) ·
Tống (nước)
Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.
Chư hầu nhà Chu và Tống (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tống (nước) ·
Thành (nước)
Thành là một nước chư hầu thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, vị trí nay thuộc khu vực phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn Đông, tước vị bá tước, quốc quân mang họ Cơ, vua kiến quốc là Thành Thúc Vũ.
Chư hầu nhà Chu và Thành (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Thành (nước) ·
Thiếu Khang
Thiếu Khang (chữ Hán: 少康; trị vì: 2079 TCN – 2058 TCN) là vị vua thứ sáu của nhà Hạ trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Thiếu Khang · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Thiếu Khang ·
Thuấn
Đế Thuấn (chữ Hán: 帝舜), cũng gọi Ngu Thuấn (虞舜), là một vị vua huyền thoại thời Trung Quốc cổ đại, nằm trong Ngũ Đế.
Chư hầu nhà Chu và Thuấn · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Thuấn ·
Tiêu (nước)
Tiêu (chữ Hán 焦) là một nước chư hầu từng tồn tại vào thời kỳ Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, địa phận quốc gia này nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam.
Chư hầu nhà Chu và Tiêu (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Tiêu (nước) ·
Trần (nước)
Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.
Chư hầu nhà Chu và Trần (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trần (nước) ·
Trịnh (nước)
Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.
Chư hầu nhà Chu và Trịnh (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trịnh (nước) ·
Triệu (nước)
Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Triệu (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (nước) ·
Triệu (Xuân Thu)
Triệu (chữ Hán: 召) là một công quốc được phong trong phạm vi lãnh thổ nhà Chu.
Chư hầu nhà Chu và Triệu (Xuân Thu) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu (Xuân Thu) ·
Triệu công Thích
Triệu công Thích hay Thiệu công Thích (chữ Hán: 召公奭; ? - 997 TCN) hoặc Triệu Khang công (召康公), tên thật là Cơ Thích, là quan phụ chính đầu thời nhà Chu và là vua đầu tiên nước Triệu – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Triệu công Thích · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Triệu công Thích ·
Trung Sơn (nước)
Đất do thiên tử nhà Chu cai quản Trung Sơn (chữ Hán: 中山 bính âm: Zhōngshān) là một nước chư hầu được dựng ở miền Nam Trung tỉnh Hà Bắc thuộc bộ Tiên Ngu giống Bạch Địch ở miền Bắc Trung Quốc trong thời Chiến Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Trung Sơn (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Trung Sơn (nước) ·
Vũ Canh
Vũ Canh (chữ Hán: 武庚) là hoàng tử nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Vũ Canh · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vũ Canh ·
Vệ (nước)
Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Vệ (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ (nước) ·
Vệ Khang Thúc
Vệ Khang Thúc (chữ Hán: 衞康叔), tên thật là Cơ Phong (姬封), là vị vua đầu tiên của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Vệ Khang Thúc · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Vệ Khang Thúc ·
Việt (nước)
Việt quốc (Phồn thể: 越國; giản thể: 越国), còn gọi Ư Việt (於越), là một chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Việt (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Việt (nước) ·
Việt Vương Câu Tiễn
Việt Vương Câu Tiễn (chữ Hán: 越王勾踐; trị vì 496 TCN - 465 TCN) là vua nước Việt (ngày nay là Thượng Hải, bắc Chiết Giang và nam Giang Tô) cuối thời kỳ Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, một trong Ngũ Bá.
Chư hầu nhà Chu và Việt Vương Câu Tiễn · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Việt Vương Câu Tiễn ·
Xuân Thu
Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Xuân Thu · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Xuân Thu ·
Yên (nước)
Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.
Chư hầu nhà Chu và Yên (nước) · Danh sách vua chư hầu thời Chu và Yên (nước) ·
209 TCN
Năm 209 TCN là một năm trong lịch Julius.
209 TCN và Chư hầu nhà Chu · 209 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
221 TCN
Năm 221 TCN là một năm trong lịch Julius.
221 TCN và Chư hầu nhà Chu · 221 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
222 TCN
222 TCN là một năm trong lịch La Mã.
222 TCN và Chư hầu nhà Chu · 222 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
228 TCN
228 TCN là một năm trong lịch La Mã.
228 TCN và Chư hầu nhà Chu · 228 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
230 TCN
230 TCN là một năm trong lịch La Mã.
230 TCN và Chư hầu nhà Chu · 230 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
249 TCN
249 TCN là một năm trong lịch La Mã.
249 TCN và Chư hầu nhà Chu · 249 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
256 TCN
Năm 256 TCN là một năm trong lịch Julius.
256 TCN và Chư hầu nhà Chu · 256 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
286 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
286 TCN và Chư hầu nhà Chu · 286 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
296 TCN
296 TCN là một năm trong lịch Julius.
296 TCN và Chư hầu nhà Chu · 296 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
300 TCN
300 TCN là một năm trong lịch Julius.
300 TCN và Chư hầu nhà Chu · 300 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
367 TCN
367 TCN là một năm trong lịch La Mã.
367 TCN và Chư hầu nhà Chu · 367 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
375 TCN
375 TCN là một năm trong lịch La Mã.
375 TCN và Chư hầu nhà Chu · 375 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
376 TCN
376 TCN là một năm trong lịch La Mã.
376 TCN và Chư hầu nhà Chu · 376 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
379 TCN
379 TCN là một năm trong lịch La Mã.
379 TCN và Chư hầu nhà Chu · 379 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
400 TCN
400 TCN là một năm trong lịch La Mã.
400 TCN và Chư hầu nhà Chu · 400 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
403 TCN
403 TCN là một năm trong lịch La Mã.
403 TCN và Chư hầu nhà Chu · 403 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
431 TCN
Năm 431 TCN là một năm trong lịch Julius.
431 TCN và Chư hầu nhà Chu · 431 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
440 TCN
440 TCN là một năm trong lịch La Mã.
440 TCN và Chư hầu nhà Chu · 440 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
445 TCN
445 TCN là một năm trong lịch La Mã.
445 TCN và Chư hầu nhà Chu · 445 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
447 TCN
447 TCN là một năm trong lịch La Mã.
447 TCN và Chư hầu nhà Chu · 447 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
473 TCN
473 TCN là một năm trong lịch La Mã.
473 TCN và Chư hầu nhà Chu · 473 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
479 TCN
479 TCN là một năm trong lịch La Mã.
479 TCN và Chư hầu nhà Chu · 479 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
487 TCN
487 TCN là một năm trong lịch La Mã.
487 TCN và Chư hầu nhà Chu · 487 TCN và Danh sách vua chư hầu thời Chu ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu
- Những gì họ có trong Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu chung
- Những điểm tương đồng giữa Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu
So sánh giữa Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu
Chư hầu nhà Chu có 135 mối quan hệ, trong khi Danh sách vua chư hầu thời Chu có 969. Khi họ có chung 106, chỉ số Jaccard là 9.60% = 106 / (135 + 969).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chư hầu nhà Chu và Danh sách vua chư hầu thời Chu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: