Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Yagyū Jūbei

Mục lục Yagyū Jūbei

Yagyū Jūbei Mitsuyoshi (chữ Nhật: 柳生 十兵衞 三厳, Hán Việt: Liễu Sinh Thập Binh Vệ Tam Nghiêm; 1607-1650), hay gọi ngắn gọn là Yagyū Jūbei, là một kiếm khách và Samurai nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản thời phong kiến và trong văn hóa Nhật Bản.

14 quan hệ: Gia tộc Tokugawa, Miyamoto Musashi, Nhật Bản, Phong kiến, Samurai, Từ Hán-Việt, Tiếng Nhật, Tokugawa Hidetada, Tokugawa Iemitsu, Trò chơi, Tướng quân (Nhật Bản), Võ sĩ đạo, 1607, 1650.

Gia tộc Tokugawa

là một gia đình daimyo hùng mạnh ở Nhật Bản.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Gia tộc Tokugawa · Xem thêm »

Miyamoto Musashi

, cũng có tên Shinmen Takezō, Miyamoto Bennosuke hoặc pháp danh Niten Dōraku, là một kiếm sĩ bậc thầy, nhà triết học võ thuật người Nhật và là một rōnin.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Miyamoto Musashi · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Nhật Bản · Xem thêm »

Phong kiến

Phong kiến là cấu trúc xã hội xoay quanh những mối quan hệ xuất phát từ việc sở hữu đất đai để đổi lấy lao động.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Phong kiến · Xem thêm »

Samurai

Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Samurai · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Yagyū Jūbei và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tokugawa Hidetada

là chinh di đại tướng quân thứ hai của Mạc phủ Tokugawa.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Tokugawa Hidetada · Xem thêm »

Tokugawa Iemitsu

, 12 tháng 8 năm 1604 – 8 tháng 6 năm 1651) là vị "Chinh di Đại tướng quân" thứ ba của gia tộc Tokugawa trong lịch sử Nhật Bản. Ông là con trai trưởng của Tokugawa Hidetada, và là cháu nội của Tokugawa Ieyasu. Iemitsu cầm quyền từ năm 1623 đến năm 1651, là người đã ban bố chính sách đóng cửa.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Tokugawa Iemitsu · Xem thêm »

Trò chơi

Kéo co, một trò chơi đơn giản với những dụng cụ dễ tìm. làm mô hình với dây thun Nhảy cò cò Trò chơi là một hoạt động thường dùng để giải trí và đôi khi cũng được sử dụng như một công cụ giáo dục.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Trò chơi · Xem thêm »

Tướng quân (Nhật Bản)

Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Tướng quân (Nhật Bản) · Xem thêm »

Võ sĩ đạo

Võ sĩ đạo (tiếng Nhật: 武士道 | Bushidō) là những quy tắc đạo đức mà các võ sĩ ở Nhật Bản thời trung cổ phải tuân theo.

Mới!!: Yagyū Jūbei và Võ sĩ đạo · Xem thêm »

1607

Năm 1607 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Yagyū Jūbei và 1607 · Xem thêm »

1650

Năm 1650 (số La Mã: MDCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (Julian-1650) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày.

Mới!!: Yagyū Jūbei và 1650 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Liễu Sanh Thập Binh Vệ, Liễu Sinh Thập Binh Vệ, Yagyu Jubei, Yagyū Jūbei Mitsuyoshi.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »