Mục lục
14 quan hệ: Cà vạt, Dây chằng xương ức, Lồng ngực, Mạch máu, Mỏm kiếm, Ngực, Phổi, Sụn, Sụn sườn, Tiếng Hy Lạp, Tim, Xương đòn, Xương dẹt, Xương sườn.
Cà vạt
Chiếc cà vạt in họa tiết Cà vạt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cravate /kravat/), còn được gọi là ca-ra-vát, là trang phục phụ trợ gồm một miếng vải dài, thường được làm bằng lụa, được thắt dưới cổ áo với hai đầu để nằm dọc xuống ngực áo, đầu có bản to để ra phía trước, che đi hàng nút áo.
Dây chằng xương ức
Dây chằng xương ức (tiếng Anh: Sternopericardial ligaments, sternopericardiac ligaments) là tập hợp những dây chằng gắn kết với nhau trong xương ức.
Xem Xương ức và Dây chằng xương ức
Lồng ngực
Lồng ngực, hay Lồng xương sườn (tiếng Anh: Rib cage) là một phần sắp xếp xương trong ngực của tất cả các động vật có xương sống ngoại trừ cá mút đá và ếch.
Mạch máu
Các mạch máu có dạng ống, hợp thành một hệ thống kín, dẫn máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể và rồi trở về lại tim.
Mỏm kiếm
Mỏm kiếm (tiếng Anh: Xiphoid process, xiphisternum hoặc metasternum) là phần mở rộng sụn của phần dưới trong xương ức, thường bị hóa thành xương ở người trưởng thành, có hình dạng giống như một mũi kiếm.
Ngực
Ngực (hay còn gọi là vòng một; Thorax, Chest) là một bộ phận giải phẫu học ở con người và các loài động vật khác nhau, nằm giữa cổ và bụng.
Xem Xương ức và Ngực
Phổi
Hình họa phổi. Phổi là một bộ phận trong cơ thể với vai trò chính yếu là trao đổi các khí - đem ôxy từ không khí vào tĩnh mạch phổi, và điôxít cacbon từ động mạch phổi ra ngoài.
Xem Xương ức và Phổi
Sụn
Sụn là mô liên kết mềm dẻo được tìm thấy ở nhiều nơi trong cơ thể người và các động vật khác, có trong khớp giữa các xương, khung sườn lồng ngực, vành tai, mũi, các phế quản và các đĩa gian đốt sống...
Xem Xương ức và Sụn
Sụn sườn
Sụn sườn (tiếng Anh: Costal cartilage) là các thanh sụn trong giúp kéo dài xương sườn về phía trước và góp phần làm co giãn các vách của ngực.
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Tim
Tim người 1. Tâm nhĩ phải; 2. Tâm nhĩ trái; 3. Tĩnh mạch chủ trên; 4. Động mạch chủ; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch phổi; 7. Van hai lá; 8. Van động mạch chủ; 9. Tâm thất trái; 10. Tâm thất phải; 11. Tĩnh mạch chủ dưới; 12.
Xem Xương ức và Tim
Xương đòn
Trong giải phẫu cơ thể người, xương đòn được xếp loại là một xương dài tạo nên một phần của bả vai.
Xương dẹt
Xương dẹt (tiếng Anh: Flat bone) là những xương có chức năng chính là bảo vệ hoặc cung cấp các bề mặt rộng cho cơ bắp.
Xương sườn
Trong giải phẫu động vật có xương sống, xương sườn là những xương dài cong tạo thành lồng.