Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Xương ức

Mục lục Xương ức

Xương ức hoặc xương lồng ngực (tiếng Anh: sternum hoặc breastbone) là một ống xương dẹt và dài, có hình dạng giống như chiếc cà vạt nằm ở giữa ngực.

Mục lục

  1. 14 quan hệ: Cà vạt, Dây chằng xương ức, Lồng ngực, Mạch máu, Mỏm kiếm, Ngực, Phổi, Sụn, Sụn sườn, Tiếng Hy Lạp, Tim, Xương đòn, Xương dẹt, Xương sườn.

Cà vạt

Chiếc cà vạt in họa tiết Cà vạt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cravate /kravat/), còn được gọi là ca-ra-vát, là trang phục phụ trợ gồm một miếng vải dài, thường được làm bằng lụa, được thắt dưới cổ áo với hai đầu để nằm dọc xuống ngực áo, đầu có bản to để ra phía trước, che đi hàng nút áo.

Xem Xương ức và Cà vạt

Dây chằng xương ức

Dây chằng xương ức (tiếng Anh: Sternopericardial ligaments, sternopericardiac ligaments) là tập hợp những dây chằng gắn kết với nhau trong xương ức.

Xem Xương ức và Dây chằng xương ức

Lồng ngực

Lồng ngực, hay Lồng xương sườn (tiếng Anh: Rib cage) là một phần sắp xếp xương trong ngực của tất cả các động vật có xương sống ngoại trừ cá mút đá và ếch.

Xem Xương ức và Lồng ngực

Mạch máu

Các mạch máu có dạng ống, hợp thành một hệ thống kín, dẫn máu từ tim đến các cơ quan trong cơ thể và rồi trở về lại tim.

Xem Xương ức và Mạch máu

Mỏm kiếm

Mỏm kiếm (tiếng Anh: Xiphoid process, xiphisternum hoặc metasternum) là phần mở rộng sụn của phần dưới trong xương ức, thường bị hóa thành xương ở người trưởng thành, có hình dạng giống như một mũi kiếm.

Xem Xương ức và Mỏm kiếm

Ngực

Ngực (hay còn gọi là vòng một; Thorax, Chest) là một bộ phận giải phẫu học ở con người và các loài động vật khác nhau, nằm giữa cổ và bụng.

Xem Xương ức và Ngực

Phổi

Hình họa phổi. Phổi là một bộ phận trong cơ thể với vai trò chính yếu là trao đổi các khí - đem ôxy từ không khí vào tĩnh mạch phổi, và điôxít cacbon từ động mạch phổi ra ngoài.

Xem Xương ức và Phổi

Sụn

Sụn là mô liên kết mềm dẻo được tìm thấy ở nhiều nơi trong cơ thể người và các động vật khác, có trong khớp giữa các xương, khung sườn lồng ngực, vành tai, mũi, các phế quản và các đĩa gian đốt sống...

Xem Xương ức và Sụn

Sụn sườn

Sụn sườn (tiếng Anh: Costal cartilage) là các thanh sụn trong giúp kéo dài xương sườn về phía trước và góp phần làm co giãn các vách của ngực.

Xem Xương ức và Sụn sườn

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Xem Xương ức và Tiếng Hy Lạp

Tim

Tim người 1. Tâm nhĩ phải; 2. Tâm nhĩ trái; 3. Tĩnh mạch chủ trên; 4. Động mạch chủ; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch phổi; 7. Van hai lá; 8. Van động mạch chủ; 9. Tâm thất trái; 10. Tâm thất phải; 11. Tĩnh mạch chủ dưới; 12.

Xem Xương ức và Tim

Xương đòn

Trong giải phẫu cơ thể người, xương đòn được xếp loại là một xương dài tạo nên một phần của bả vai.

Xem Xương ức và Xương đòn

Xương dẹt

Xương dẹt (tiếng Anh: Flat bone) là những xương có chức năng chính là bảo vệ hoặc cung cấp các bề mặt rộng cho cơ bắp.

Xem Xương ức và Xương dẹt

Xương sườn

Trong giải phẫu động vật có xương sống, xương sườn là những xương dài cong tạo thành lồng.

Xem Xương ức và Xương sườn