Mục lục
74 quan hệ: Chính quyền Minh Trị, Cơ quan lập pháp, Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản, Hiến pháp Nhật Bản, Hoa Kỳ, Itō Hirobumi, Kiyoura Keigo, Konoe Fumimaro, Kuroda Kiyotaka, Nội các, Saionji Kinmochi, Thủ tướng Nhật Bản, Thiên hoàng, Thiên hoàng Minh Trị, Thiết quân luật, Tuyên bố chiến tranh, Yamagata Aritomo, 1 tháng 10, 1 tháng 12, 1 tháng 6, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 12 tháng 12, 12 tháng 4, 13 tháng 1, 13 tháng 3, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 14 tháng 6, 15 tháng 12, 17 tháng 3, 1888, 1889, 1891, 1892, 1893, 1894, 1900, 1903, 1905, 1909, 1922, 1924, 1925, 1926, 1934, 1936, 1939, 1940, 1944, ... Mở rộng chỉ mục (24 hơn) »
- Hội đồng cơ mật
- Khởi đầu năm 1888 ở Nhật Bản
Chính quyền Minh Trị
Chính quyền thời kỳ Minh Trị Nhật Bản (1868-1911) là một sự tiến triển về thể chế và cấu trúc từ trật tự phong kiến của Mạc phủ Tokugawa đến chế độ quân chủ lập hiến bao gồm thể chế dân chủ đại diện.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Chính quyền Minh Trị
Cơ quan lập pháp
Cơ quan lập pháp là kiểu hội đồng thảo luận đại diện có quyền thông qua các luật.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Cơ quan lập pháp
Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản
Ban bố Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản (1889)., cũng được gọi là Hiến pháp Đế quốc, Hiến pháp Minh Trị hay Hiến pháp Đại Nhật Bản là bản Hiến pháp đầu tiên trong lịch sử Nhật Bản, do Thiên hoàng Minh Trị chủ trì dự thảo và ban hành vào ngày 11 tháng 2 năm 1889.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Hiến pháp Đế quốc Nhật Bản
Hiến pháp Nhật Bản
Hiến pháp Nhật Bản (Nihon-Koku Kenpō, 日本国憲法, Nhật Bản Quốc Hiến pháp) là một văn bản trên luật được thông qua và chính thức có hiệu lực năm 1947, được soạn ra nhằm dọn đường cho một chính quyền đại nghị cũng như cho phép bảo đảm các quyền cơ bản nhất của con người.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Hiến pháp Nhật Bản
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Hoa Kỳ
Itō Hirobumi
(16 tháng 10 năm 1841 – 26 tháng 10 năm 1909, cũng được gọi là Hirofumi/Hakubun và Shunsuke thời trẻ) là một chính khách người Nhật, Toàn quyền Triều Tiên, bốn lần là Thủ tướng Nhật Bản (thứ 1, 5, 7 và 10) và là một nguyên lão.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Itō Hirobumi
Kiyoura Keigo
Bá tước là chính trị gia người Nhật.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Kiyoura Keigo
Konoe Fumimaro
Hoàng thân là chính trị gia người Nhật giữ chức Thủ tướng Nhật Bản và là lãnh đạo và sáng lập Taisei Yokusankai.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Konoe Fumimaro
Kuroda Kiyotaka
Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Kuroda Kiyotaka
Nội các
Nội các (tiếng Anh: Cabinet) là cơ quan gồm có các thành viên cấp cao của chính phủ, thông thường đại diện ngành hành pháp.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Nội các
Saionji Kinmochi
Hoàng tử (23 tháng 10 năm 1849 - 24 tháng 11 năm 1940) là một chính trị gia và là người từng ba lần giữ chức Thủ tướng Nhật Bản.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Saionji Kinmochi
Thủ tướng Nhật Bản
|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Thủ tướng Nhật Bản
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Thiên hoàng
Thiên hoàng Minh Trị
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Thiên hoàng Minh Trị
Thiết quân luật
Thiết quân luật là việc áp đặt sức mạnh quân sự tại những vùng được chỉ định dựa trên tình huống khẩn cấp.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Thiết quân luật
Tuyên bố chiến tranh
Tổng thống Hoa Kỳ Franklin D. Roosevelt ký văn bản tuyên bố chiến tranh với Đức Quốc xã ngày 11 tháng 12 năm 1941. Tuyên bố chiến tranh hoặc gọi ngắn gọn là tuyên chiến, là hành động của đảng nắm quyền trong một quốc gia, thể hiện qua việc ký kết hay công bố một tài liệu chính thức nhằm bắt đầu tình trạng chiến tranh giữa 2 hay nhiều nước.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Tuyên bố chiến tranh
Yamagata Aritomo
Công tước, Nguyên soái Lục quân Đế quốc Nhật Bản và hai lần làm Thủ tướng Nhật.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và Yamagata Aritomo
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1 tháng 10
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1 tháng 12
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1 tháng 6
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 11 tháng 2
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 11 tháng 3
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 12 tháng 12
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 12 tháng 4
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 13 tháng 1
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 13 tháng 3
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 13 tháng 6
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 13 tháng 7
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 14 tháng 6
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 15 tháng 12
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 17 tháng 3
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1888
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1889
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1891
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1892
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1893
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1894
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1900
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1903
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1905
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1909
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1922
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1926
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1934
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1936
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1939
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1940
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1945
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1946
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 1947
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 21 tháng 12
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 24 tháng 12
24 tháng 6
Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 24 tháng 6
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 25 tháng 8
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 25 tháng 9
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 26 tháng 10
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 26 tháng 9
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 27 tháng 8
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 28 tháng 4
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 3 tháng 12
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 3 tháng 5
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 30 tháng 10
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 30 tháng 4
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 5 tháng 1
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 7 tháng 1
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 7 tháng 6
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 7 tháng 8
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 8 tháng 2
8 tháng 4
Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 8 tháng 4
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 8 tháng 8
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Xem Xu mật viện (Nhật Bản) và 9 tháng 4
Xem thêm
Hội đồng cơ mật
- Hội đồng Cơ mật Thái Lan
- Hội đồng Hồng y Tư vấn
- Viện Cơ mật (Huế)
- Viện cơ mật
- Xu mật viện (Nhật Bản)
Khởi đầu năm 1888 ở Nhật Bản
- Xu mật viện (Nhật Bản)
- Đại học Hải quân (Đế quốc Nhật Bản)
Còn được gọi là Cơ mật viện (Nhật Bản), Sumitsu in, Sumitsu-in, Sūmitsu in, Sūmitsu-in, Viện cơ mật (Nhật Bản).