Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Nhái bầu, Indonesia, Papua New Guinea, Rừng, Tây New Guinea, 1989.
- Xenorhina
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Xenobatrachus anorbis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Xenobatrachus anorbis và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Xenobatrachus anorbis và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Xenobatrachus anorbis và Bộ Không đuôi
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Xem Xenobatrachus anorbis và Họ Nhái bầu
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Xem Xenobatrachus anorbis và Indonesia
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Xenobatrachus anorbis và Papua New Guinea
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Xenobatrachus anorbis và Rừng
Tây New Guinea
Tây New Guinea là lãnh thổ của Indonesia ở phần phía tây kinh tuyến 141 độ Đông của đảo New Guinea.
Xem Xenobatrachus anorbis và Tây New Guinea
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Xenobatrachus anorbis và 1989
Xem thêm
Xenorhina
- Xenobatrachus anorbis
- Xenobatrachus arfakianus
- Xenobatrachus bidens
- Xenobatrachus fuscigula
- Xenobatrachus giganteus
- Xenobatrachus huon
- Xenobatrachus macrops
- Xenobatrachus mehelyi
- Xenobatrachus multisica
- Xenobatrachus obesus
- Xenobatrachus ocellatus
- Xenobatrachus ophiodon
- Xenobatrachus rostratus
- Xenobatrachus scheepstrai
- Xenobatrachus schiefenhoeveli
- Xenobatrachus subcroceus
- Xenobatrachus tumulus
- Xenobatrachus zweifeli
- Xenorhina
- Xenorhina adisca
- Xenorhina arboricola
- Xenorhina bouwensi
- Xenorhina eiponis
- Xenorhina minima
- Xenorhina oxycephala
- Xenorhina parkerorum
- Xenorhina similis