Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông)

Mục lục Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông)

Vương thái hậu (chữ Hán: 王太后, 763 – 5 tháng 4, 816), còn được biết đến với thụy hiệu Trang Hiến hoàng hậu (莊憲皇后), sử thư ghi là Thuận Tông Vương hoàng hậu (順宗王皇后), là nguyên phối của Đường Thuận Tông Lý Tụng và là Hoàng thái hậu, mẹ của Đường Hiến Tông Lý Thuần trong lịch sử Trung Quốc.

46 quan hệ: Đô đốc, Đường Đại Tông, Đường Đức Tông, Đường Hiến Tông, Đường Túc Tông, Đường Thuận Tông, Công chúa, Cựu Đường thư, Chữ Hán, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàm Đan, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lâm Nghi, Lịch sử Trung Quốc, Liệt, Ngoại thích, Nhà Đường, Phi tần, Quách quý phi (Đường Hiến Tông), Sơn Đông, Tân Đường thư, Thái tử, Thái thượng hoàng, Thái thượng hoàng hậu, Tháng năm, Tháng tám, Thụy hiệu, Thăng Bình công chúa, Tiết độ sứ, Trường An, Tư trị thông giám, Vi hoàng hậu (Đường Trung Tông), 11 tháng 2, 25 tháng 2, 5 tháng 4, 762, 763, 765, 778, 779, 788, 790, 805, 806, 816.

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đô đốc · Xem thêm »

Đường Đại Tông

Đường Đại Tông (chữ Hán: 唐代宗; 11 tháng 11, 726 - 10 tháng 6, 779), tên húy là Lý Dự (李豫), là vị Hoàng đế thứ 9 hay thứ 11 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đường Đại Tông · Xem thêm »

Đường Đức Tông

Đường Đức Tông (chữ Hán: 唐德宗; 27 tháng 5, 742 - 25 tháng 2, 805), là vị Hoàng đế thứ 10 hay thứ 12 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đường Đức Tông · Xem thêm »

Đường Hiến Tông

Đường Hiến Tông (chữ Hán: 唐憲宗; 778 - 14 tháng 2 năm 820), tên thật là Lý Thuần (李純), là vị Hoàng đế thứ 11 hay 14 của nhà Đường trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đường Hiến Tông · Xem thêm »

Đường Túc Tông

Đường Túc Tông (chữ Hán: 唐肃宗; 21 tháng 2, 711 - 16 tháng 5, 762), tên thật Lý Hanh (李亨), là vị Hoàng đế thứ 8, hay thứ 10 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đường Túc Tông · Xem thêm »

Đường Thuận Tông

Đường Thuận Tông (chữ Hán: 唐順宗; 21 tháng 2, 761 - 11 tháng 2, 806Cựu Đường thư, quyển 14), tên thật Lý Tụng (李誦), là vị Hoàng đế thứ 11 hay 13 của nhà Đường trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Đường Thuận Tông · Xem thêm »

Công chúa

Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Công chúa · Xem thêm »

Cựu Đường thư

Cựu Đường thư (tiếng Trung phồn thể: 舊唐書, giản thể: 旧唐书; bính âm: Jiù táng shū) là bộ sách lịch sử nằm trong 24 bộ chính sử Trung Quốc do sử quan Lưu Hu triều Hậu Tấn biên soạn.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Cựu Đường thư · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàm Đan

Hàm Đan (邯郸市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Hàm Đan · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lâm Nghi

Lâm Nghi là một địa cấp thị ở phía Nam của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Lâm Nghi · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Liệt

Liệt là hiện tượng mất chức năng cơ đối với một hay nhiều cơ.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Liệt · Xem thêm »

Ngoại thích

Ngoại thích (Người thân bên ngoại) là cụm từ thường được dùng trong thời phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên dùng để chỉ những lực lượng chính trị trong triều đình phong kiến có nguồn gốc là người thân của họ ngoại nhà vua như họ hàng của hoàng hậu, hoàng thái hậu hoặc thái phi.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Ngoại thích · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Nhà Đường · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Phi tần · Xem thêm »

Quách quý phi (Đường Hiến Tông)

Ý An hoàng hậu (chữ Hán: 懿安皇后, ? - 25 tháng 6, năm 851http://www.sinica.edu.tw/ftms-bin/kiwi1/luso.sh?lstype.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Quách quý phi (Đường Hiến Tông) · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Sơn Đông · Xem thêm »

Tân Đường thư

Tân Đường thư (chữ Hán giản thể: 新唐书; phồn thể: 新唐書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Âu Dương Tu thời Bắc Tống chủ biên cùng Tống Kỳ, Phạm Trấn, Lữ Hạ Khanh tham gia vào việc viết và biên soạn vào năm Khánh Lịch thứ 4 (năm 1044), đến tháng 7 năm Chí Hòa nguyên niên (năm 1054) thì hoàn thành.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Tân Đường thư · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Thái tử · Xem thêm »

Thái thượng hoàng

Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Thái thượng hoàng · Xem thêm »

Thái thượng hoàng hậu

Thái thượng hoàng hậu (chữ Hán: 太上皇后) là chức danh để gọi vị Hoàng hậu của Thái thượng hoàng.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Thái thượng hoàng hậu · Xem thêm »

Tháng năm

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Tháng năm · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Tháng tám · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thăng Bình công chúa

Thăng Bình công chúa (chữ Hán: 昇平公主; ? - 810), họ Lý, không rõ tên, là một công chúa nhà Đường.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Thăng Bình công chúa · Xem thêm »

Tiết độ sứ

Tiết độ sứ (節度使) ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Tiết độ sứ · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Trường An · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vi hoàng hậu (Đường Trung Tông)

Đường Trung Tông Vi hoàng hậu (chữ Hán: 唐中宗韋皇后, ? - 21 tháng 7, năm 710), thường gọi Vi hậu (韋后) hoặc Vi thái hậu (韋太后), là Hoàng hậu thứ hai của Đường Trung Tông Lý Hiển, hoàng đế thứ 4 và thứ sáu của nhà Đường.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và Vi hoàng hậu (Đường Trung Tông) · Xem thêm »

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 11 tháng 2 · Xem thêm »

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 25 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 5 tháng 4 · Xem thêm »

762

Năm 762 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 762 · Xem thêm »

763

Năm 763 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 763 · Xem thêm »

765

Năm 765 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 765 · Xem thêm »

778

Năm 778 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 778 · Xem thêm »

779

Năm 779 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 779 · Xem thêm »

788

Năm 788 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 788 · Xem thêm »

790

Năm 790 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 790 · Xem thêm »

805

Năm 805 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 805 · Xem thêm »

806

Năm 806 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 806 · Xem thêm »

816

Năm 816 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương Thái hậu (Đường Hiến Tông) và 816 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Trang Hiến hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »