Mục lục
10 quan hệ: Chữ Hán giản thể, Hà Nam (Trung Quốc), Huyện (Trung Quốc), Hương, Kilômét vuông, Từ Hán-Việt, Tỉnh (Trung Quốc), Tiêu Tác, Trấn, Trung Quốc.
- Tiêu Tác
Chữ Hán giản thể
Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.
Xem Vũ Trắc và Chữ Hán giản thể
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Xem Vũ Trắc và Hà Nam (Trung Quốc)
Huyện (Trung Quốc)
Huyện (tiếng Trung: 县, bính âm: xiàn) là một cấp thứ ba trong phân cấp hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cấp được gọi là "cấp huyện" và cũng có các huyện tự trị, thành phố cấp huyện, kỳ, kỳ tự trị, và khu.
Xem Vũ Trắc và Huyện (Trung Quốc)
Hương
Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa.
Xem Vũ Trắc và Hương
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Tỉnh (Trung Quốc)
Tỉnh (tiếng Trung: 省, bính âm: shěng, phiên âm Hán-Việt: tỉnh) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Trung Quốc, ngang cấp với các thành phố trực thuộc trung ương.
Xem Vũ Trắc và Tỉnh (Trung Quốc)
Tiêu Tác
Tiêu Tác (tiếng Trung: 焦作市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Trấn
Trấn có thể là.
Xem Vũ Trắc và Trấn
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.