Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Văn Công

Mục lục Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

33 quan hệ: Đằng (nước), Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chu Công Đán, Huệ Đế, Huệ Công, Huệ Vương, Kỷ Văn công, Lỗ Văn công (Chiến Quốc), Lỗ Văn công (Xuân Thu), Mẫn Công, Ngũ Hồ thập lục quốc, Nguyên Công, Tào Văn công, Tây Chu Văn công, Tây Quắc, Tấn Văn công, Tần Huệ Văn vương, Tần Văn công, Tề Văn công, Tống Văn công, Thành Vương, Thụy hiệu, Trần Văn công, Trịnh Văn công, Trung Sơn Văn công, Trương Tuấn (Tiền Lương), Vệ Văn công, Văn Đế, Văn Hầu, Văn Vương, Yên Hậu Văn công, Yên Tiền Văn công.

Đằng (nước)

Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.

Mới!!: Văn Công và Đằng (nước) · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Văn Công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Công Đán

Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Chu Công Đán · Xem thêm »

Huệ Đế

Huệ Đế (chữ Hán: 惠帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Huệ Đế · Xem thêm »

Huệ Công

Huệ Công (chữ Hán: 惠公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Huệ Công · Xem thêm »

Huệ Vương

Huệ Vương (chữ Hán: 惠王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Huệ Vương · Xem thêm »

Kỷ Văn công

Kỷ Văn công (chữ Hán: 杞文公; trị vì: 549 TCN-536 TCN), tên là Tự Ích Cô, là vị vua thứ 13 của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Kỷ Văn công · Xem thêm »

Lỗ Văn công (Chiến Quốc)

Lỗ Văn công (chữ Hán: 魯文公, ?-280 TCN, trị vì 302 TCN-280 TCN), tên thật là Cơ Cổ (姬賈), là vị vua thứ 35 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Lỗ Văn công (Chiến Quốc) · Xem thêm »

Lỗ Văn công (Xuân Thu)

Lỗ Văn công (chữ Hán: 魯文公, trị vì 626 TCN-609 TCN), tên thật là Cơ Hưng (姬興), là vị vua thứ 20 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Lỗ Văn công (Xuân Thu) · Xem thêm »

Mẫn Công

Mẫn Công (chữ Hán: 湣公 hoặc 閔公 hay 敏公 và 緡公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Mẫn Công · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Văn Công và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Nguyên Công

Nguyên Công (chữ Hán: 元公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Nguyên Công · Xem thêm »

Tào Văn công

Tào Văn công (chữ Hán: 曹文公; trị vì: 617 TCN-595 TCN), tên thật là Cơ Thọ (姬壽), là vị vua thứ 17 của nước Tào – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tào Văn công · Xem thêm »

Tây Chu Văn công

Tây Chu Văn công (chữ Hán: 西周文公, trị vì: ? - 256 TCN) là vị quân chủ cuối cùng của nước Tây Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, tên húy của ông là Cơ Cữu (姬咎) và ông là con trai thứ của Tây Chu Vũ công Cơ Cộng Chi.

Mới!!: Văn Công và Tây Chu Văn công · Xem thêm »

Tây Quắc

Tây Quắc là một nước chư hầu của nhà Chu.

Mới!!: Văn Công và Tây Quắc · Xem thêm »

Tấn Văn công

Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tấn Văn công · Xem thêm »

Tần Huệ Văn vương

Tần Huệ Văn vương (chữ Hán: 秦惠文王; 354 TCN - 311 TCN), còn gọi là Tần Huệ vương (秦惠王), hay Tần Huệ Văn quân (秦惠文君), tên thật là Doanh Tứ (嬴駟), là vị vua thứ 31 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tần Huệ Văn vương · Xem thêm »

Tần Văn công

Tần Văn công (chữ Hán: 秦文公, trị vì: 765 TCN – 716 TCNSử ký, Tần bản kỷ), là vị vua thứ bảy của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tần Văn công · Xem thêm »

Tề Văn công

Tề Văn công (chữ Hán: 齊文公; trị vì: 815 TCN – 804 TCN), tên thật là Khương Xích (姜赤), là vị vua thứ 10 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tề Văn công · Xem thêm »

Tống Văn công

Tống Văn công (chữ Hán: 宋文公, ?-589 TCN, trị vì 611 TCN-589 TCN), tên thật là Tử Bào Cách (子鮑革) hay Tử Bào (子鮑), là vị vua thứ 24 của nước Tống - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Tống Văn công · Xem thêm »

Thành Vương

Thành Vương (chữ Hán: 成王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Văn Công và Thành Vương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Văn Công và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trần Văn công

Trần Văn công (chữ Hán: 陳文公; trị vì: 754 TCN - 745 TCN), tên thật là Quy Ngữ (媯圉), là vị vua thứ 11 của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Trần Văn công · Xem thêm »

Trịnh Văn công

Trịnh Văn công (chữ Hán: 郑文公; trị vì: 673 TCN–628 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Tiệp (姬踕)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ tám của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Trịnh Văn công · Xem thêm »

Trung Sơn Văn công

Trung Sơn Văn công (chữ Hán: 中山文公, trị vì: ? - 415 TCN) là vị quân chủ đầu tiên của nước Trung Sơn thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Trung Sơn Văn công · Xem thêm »

Trương Tuấn (Tiền Lương)

Trương Tuấn (307–346), tên tự Công Đình (公庭), hay còn gọi là Tây Bình Trung Thành vương (西平忠成公, thụy hiệu nhà Tấn ban cho) hay Tây Bình Văn Vương (西平文公, thụy hiệu sử dụng trong nội bộ Tiền Lương) là người cai trị nước Tiền Lương trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Trương Tuấn (Tiền Lương) · Xem thêm »

Vệ Văn công

Vệ Văn công (chữ Hán: 衞文公; trị vì: 659 TCN-635 TCNSử ký, Vệ Khang Thúc thế gia), tên thật là Cơ Hủy (姬燬), là vị vua thứ 20 của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Vệ Văn công · Xem thêm »

Văn Đế

Văn Đế (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông.

Mới!!: Văn Công và Văn Đế · Xem thêm »

Văn Hầu

Văn Hầu (chữ Hán: 文侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và quan lại tướng lĩnh.

Mới!!: Văn Công và Văn Hầu · Xem thêm »

Văn Vương

Văn Vương (chữ Hán: 文王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại hay hoàng thân quốc thích.

Mới!!: Văn Công và Văn Vương · Xem thêm »

Yên Hậu Văn công

Yên Văn công (chữ Hán: 燕文公; trị vì: 361 TCN-333 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế gia), hay còn gọi là Yên Hậu Văn công (燕後文公), để phân biệt với vị vua thứ 24 là Yên Tiền Văn công trước đây, là vị vua thứ 36 hoặc 37của nước Yên thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Yên Hậu Văn công · Xem thêm »

Yên Tiền Văn công

Yên Tiền Văn công (chữ Hán: 燕前文公; trị vì: 554 TCN-549 TCN), là vị vua thứ 24 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Văn Công và Yên Tiền Văn công · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »