Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Vùng đất mua Louisiana

Mục lục Vùng đất mua Louisiana

Vùng đất mua Louisiana hay Cấu địa Louisiana (tiếng Anh: Louisiana Purchase; tiếng Pháp: Vente de la Louisiane) là vùng đất mà Hoa Kỳ mua, rộng 828.000 dặm vuông Anh (2.140.000 km²) thuộc lãnh thổ của Pháp ở Bắc Mỹ có tên gọi là "Louisiana" vào năm 1803.

Mục lục

  1. 101 quan hệ: Aaron Burr, Alabama, Alberta, Alexander Hamilton, Amsterdam, Arkansas, Địa khu Louisiana, Bắc Mỹ, Bắc Mỹ thuộc Anh, Bột mì, , Canada, Colorado, Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark, Dãy Appalachia, Dãy núi Rocky, Dặm vuông Anh, Florida, Franc Pháp, Guadeloupe, Haiti, Hầu tước, Hồ Itasca, Hiến pháp Hoa Kỳ, Hiệp ước 1818, Hiệp ước Amiens, Hoa Kỳ, Iowa, James Monroe, Jean-Jacques Dessalines, Kansas, Kilômét vuông, Lãnh thổ Indiana, Lãnh thổ Louisiana, Lãnh thổ Missouri, Lãnh thổ Orleans, Lịch sử Hoa Kỳ, Louisiana, Luân Đôn, Malta, Massachusetts, Mẫu Anh, Minnesota, Missouri, Montana, Napoléon Bonaparte, Nô lệ, Nebraska, New England, New Mexico, ... Mở rộng chỉ mục (51 hơn) »

  2. Hiệp ước liên quan đến thay đổi lãnh thổ
  3. Hiệp ước năm 1803
  4. Hoa Kỳ năm 1803
  5. Louisiana (Tân Pháp)
  6. Lịch sử chủ nghĩa đế quốc Mỹ
  7. Lịch sử tiền bang Arkansas
  8. Lịch sử tiền bang Iowa
  9. Lịch sử tiền bang Kansas
  10. Lịch sử tiền bang Louisiana
  11. Lịch sử tiền bang Missouri
  12. Lịch sử tiền bang Montana
  13. Lịch sử tiền bang Nebraska
  14. Lịch sử tiền bang North Dakota
  15. Lịch sử tiền bang Oklahoma
  16. Lịch sử tiền bang South Dakota
  17. Lịch sử tiền bang Wyoming
  18. Nhiệm kỳ tổng thống Thomas Jefferson
  19. Pháp năm 1803
  20. Trung Tây Hoa Kỳ
  21. Đại Bình nguyên Bắc Mỹ

Aaron Burr

Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Aaron Burr

Alabama

Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Alabama

Alberta

Alberta là một tỉnh miền Tây Canada, với thủ phủ là Edmonton và thành phố lớn nhất là Calgary. Ngoài ra, tỉnh còn có các thành phố khác như Airdrie, Banff, Red Deer, Lethbridge và Medicine Hat.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Alberta

Alexander Hamilton

Alexander Hamilton (11 tháng 1 năm 1757 hoặc 1755–12 tháng 7 năm 1804) là một sĩ quan quân đội, nhà khai quốc, luật sư, chính trị gia, chuyên gia tài chính người Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Alexander Hamilton

Amsterdam

Kênh ở Amsterdam là thủ đô chính thức của Hà Lan, nằm trên các bờ vịnh IJ và sông Amstel.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Amsterdam

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Arkansas

Địa khu Louisiana

Địa khu Louisiana (District of Louisiana) là một khu được ấn định chính thức của chính phủ Hoa Kỳ bao gồm phần lớn Vùng đất mua Louisiana còn lại sau khi Lãnh thổ Orleans được tổ chức.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Địa khu Louisiana

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Bắc Mỹ

Bắc Mỹ thuộc Anh

Bắc Mỹ thuộc Anh nói đến các lãnh thổ cũ của Đế quốc Anh ở Bắc Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Bắc Mỹ thuộc Anh

Bột mì

Bột mì hay Bột lúa mì là một loại bột được sản xuất từ việc xay lúa mì và được sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu cho sản xuất bánh mì.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Bột mì

Bơ phết lên bánh mì Một khối bơ và dao quết bơ Bơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp beurre /bœʁ/) là một chế phẩm sữa được làm bằng cách đánh sữa hoặc kem tươi hay đã được lên men.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Bơ

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Canada

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Colorado

Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark

Lewis và Clark Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark (1804-1806), do Meriwether Lewis và William Clark dẫn đầu, là cuộc thám hiểm trên bộ đầu tiên của người Mỹ đến duyên hải Thái Bình Dương và ngược lại.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark

Dãy Appalachia

Trời mưa ở vùng núi Great Smoky, miền Tây Bắc Carolina "Appalachia", phía trung và nam của dãy Appalachia ở Hoa Kỳ, cũng bao gồm hai cao nguyên Allegheny và Cumberland Dãy Appalachia (phát âm như "A-pa-lấy-sân" hay "A-pa-lát-chân"; tiếng Pháp: les Appalaches) là dãy núi khá rộng ở Bắc Mỹ, có phần ở Canada nhưng phần lớn ở Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Dãy Appalachia

Dãy núi Rocky

Dãy núi Rocky hay đơn giản là Rockies (phát âm như "Roóc-ky", đôi khi còn được biết đến với tên Rặng Thạch Sơn), là dãy núi khá rộng ở miền Tây Bắc Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Dãy núi Rocky

Dặm vuông Anh

Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Dặm vuông Anh

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Florida

Franc Pháp

Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Franc Pháp

Guadeloupe

Vị trí Guadeloupe Bản đổ địa hình Guadeloupe Guadeloupe (phát âm tiếng Việt: Goa-đê-lốp;; tiếng Creole Antilles: Gwadloup) là một nhóm đảo Caribe thuộc quần đảo Leeward, tại Tiểu Antilles, với diện tích 1.628 km² (629 sq.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Guadeloupe

Haiti

Haiti (tiếng Pháp Haïti,; tiếng Haiti: Ayiti), tên chính thức Cộng hòa Haiti (République d'Haïti; Repiblik Ayiti, Tiếng Việt: Cộng hòa Ha-i-ti), là một quốc gia ở vùng biển Ca-ri-bê nói tiếng Creole Haiti- và tiếng Pháp.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Haiti

Hầu tước

Mũ miện của Hầu tước ở Anh Hầu tước (hay Nữ hầu tước nếu là phụ nữ) (Pháp: "marquis"). Đây là tước vị tương tự như phó Công tước – Người thay mặt Công tước điều hành Lãnh thổ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hầu tước

Hồ Itasca

Hồ Itasca là một hồ băng tại Hoa Kỳ có diện tích khoảng 4,7 km².

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hồ Itasca

Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiệp ước 1818

Hiệp ước về ngư nghiệp, ranh giới và sự phục hồi chế độ nô lệ giữa Hoa Kỳ và Liên hiệp Vương quốc Anh và Ireland, còn được gọi là Hiệp ước London, Hiệp ước Anh-Mỹ năm 1818, Hiệp ước 1818, hoặc chỉ đơn giản là Điều ước ước 1818 được ký ngày 20 tháng 10 năm 1818 giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc, mà, cùng với những điều khác, quy định biên giới Canada – Hoa Kỳ theo hầu hết chiều dài vĩ tuyến 49.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hiệp ước 1818

Hiệp ước Amiens

Hiệp ước Amiens tạm thời chấm dứt các cuộc chiến giữa Pháp và Anh trong cuộc Cách mạng Pháp.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hiệp ước Amiens

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Hoa Kỳ

Iowa

Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Iowa

James Monroe

James Monroe (28 tháng 4 năm 1758 - 4 tháng 7 năm 1831) là tổng thống thứ 5 của Hoa Kỳ (1817-1825), và người thứ tư thuộc tiểu bang Virginia giữ nhiệm kỳ tổng thống.

Xem Vùng đất mua Louisiana và James Monroe

Jean-Jacques Dessalines

Jean-Jacques Dessalines (1758-1806), là một nhà lãnh đạo, tự xưng Hoàng đế Haiti (1804-1806).

Xem Vùng đất mua Louisiana và Jean-Jacques Dessalines

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Kansas

Kilômét vuông

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Kilômét vuông

Lãnh thổ Indiana

Lãnh thổ Indiana (tiếng Anh: Indiana Territory) từng là một Lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 4 tháng 7 năm 1800 cho đến 7 tháng 11 năm 1816 khi phần phía nam của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Indiana.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Lãnh thổ Indiana

Lãnh thổ Louisiana

Lãnh thổ Louisiana là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ từ ngày 4 tháng 7 năm 1805 đến 11 tháng 12 năm 1812.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Lãnh thổ Louisiana

Lãnh thổ Missouri

Lãnh thổ Missouri là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Lãnh thổ Missouri

Lãnh thổ Orleans

Lãnh thổ Orleans là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Lãnh thổ Orleans

Lịch sử Hoa Kỳ

Lịch sử Hoa Kỳ, như được giảng dạy tại các trường học và các đại học Mỹ, thông thường được bắt đầu với chuyến đi thám hiểm đến châu Mỹ của Cristoforo Colombo năm 1492 hoặc thời tiền sử của người bản địa Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Lịch sử Hoa Kỳ

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Louisiana

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem Vùng đất mua Louisiana và Luân Đôn

Malta

Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Malta

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Massachusetts

Mẫu Anh

Một mẫu Anh hay đôi khi gọi tắt là mẫu (một số người gọi là mẫu vuông) là một đơn vị đo diện tích trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Mẫu Anh

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Minnesota

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Missouri

Montana

Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào ngày 8 tháng 11 năm 1889.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Montana

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Napoléon Bonaparte

Nô lệ

bảo tàng Hermitage Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Nô lệ

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Nebraska

New England

Tân Anh hay Tân Anh Cát Lợi (tiếng Anh: New England) là một vùng của Hoa Kỳ nằm trong góc đông bắc của quốc gia, giáp Đại Tây Dương, Canada và tiểu bang New York.

Xem Vùng đất mua Louisiana và New England

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và New Mexico

New Orleans

Đường Bourbon, New Orleans, vào năm 2003, nhìn xuống Đường Canal Bản đồ các quận Louisiana với New Orleans và Quận Orleans được tô đậm Những phần bị lụt ở Khu Thương mại Trương ương, nhìn từ không trung, hai ngày sau bão Katrina vào thành phố New Orleans (viết tắt NOLA; người Mỹ gốc Việt phiên âm là Ngọc Lân hay Tân Linh) là thành phố lớn nhất thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và New Orleans

North Dakota

North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.

Xem Vùng đất mua Louisiana và North Dakota

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Oklahoma

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Paris

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Pháp

Pho mát

Pho mát Reblochon Phô mai Livarot Phô mai Coulommiers Pho mát hay còn gọi là phô mai hoặc cũng có khi là phó mát, phổ mách hay phôma (từ tiếng Pháp fromage) là thực phẩm làm bằng cách kết đông và lên men sữa của bò, trâu, dê, cừu, hoặc quý hiếm hơn, từ sữa thú vật khác.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Pho mát

Saskatchewan

Saskatchewan là một tỉnh bang miền tây của Canada, và là một trong ba tỉnh bang của vùng Prairie.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Saskatchewan

Sà lan

Sà lan (từ gốc tiếng Pháp là Chaland) là một thuyền có đáy bằng, một phương tiện dùng để chở các hàng hóa nặng di chuyển chủ yếu ở các con kênh hoặc các con sông.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Sà lan

Sông Mississippi

Sông Mississippi là một con sông ở Bắc Mỹ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Sông Mississippi

South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.

Xem Vùng đất mua Louisiana và South Dakota

St. Louis

St.

Xem Vùng đất mua Louisiana và St. Louis

Tân Tây Ban Nha

Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Nueva España), hoặc Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España) là một đơn vị lãnh thổ của Tây Ban Nha trải dài trên địa bàn châu Mỹ, Caribe và châu Á.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tân Tây Ban Nha

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tây Ban Nha

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tổng thống Hoa Kỳ

Tỉnh bang

200px Tỉnh bang (Province) là đơn vị hành chính lớn nhất của Canada, tương đương với các tiểu bang của Hoa Kỳ, Úc hay Đức và các nước khác.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tỉnh bang

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Texas

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Thành phố New York

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Thomas Jefferson

Thuốc lá

Tàn thuốc lá Thuốc lá là tên gọi của một loại sản phẩm được làm chủ yếu từ nguyên liệu lá thuốc lá đã thái sợi, được cuốn hay nhồi định hình bằng giấy, có dạng hình trụ (thường có độ dài dưới 120 mm, đường kính khoảng 10 mm).

Xem Vùng đất mua Louisiana và Thuốc lá

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Thượng viện Hoa Kỳ

Thương vụ Alaska

Tờ séc được dùng để trả tiền mua Alaska, mang mệnh giá 7.2 triệu dollar Mỹ Thương vụ Alaska (còn được biếm gọi đương thời là "Trò điên rồ của Seward" hay "Tủ đá của Seward") là việc Hoa Kỳ mua lãnh thổ Alaska, một vùng đất rộng 586.412 dặm vuông (1.518.800 km²) từ Đế quốc Nga vào năm 1867.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Thương vụ Alaska

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tiếng Pháp

Tiểu bang Hoa Kỳ

Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tiểu bang Hoa Kỳ

Tiểu bang thứ 51

Tiểu bang thứ 51 (tiếng Anh: 51st state) trong chính trị Hoa Kỳ là một thuật ngữ để chỉ những vùng được nghiêm túc hoặc mỉa mai cho rằng có thể trở thành một vùng đất mới của Hoa Kỳ, cộng thêm vào 50 tiểu bang sẵn có của họ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Tiểu bang thứ 51

Vịnh México

Địa hình vịnh México. Vịnh México (tiếng Tây Ban Nha: golfo de México) hay vịnh Mễ Tây Cơ là hải vực lớn thứ 9 thế giới.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Vịnh México

Vương quốc Anh

Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Vương quốc Anh

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Washington, D.C.

Wyoming

Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.

Xem Vùng đất mua Louisiana và Wyoming

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1 tháng 10

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 10 tháng 3

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem Vùng đất mua Louisiana và 10 tháng 4

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 11 tháng 3

11 tháng 4

Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).

Xem Vùng đất mua Louisiana và 11 tháng 4

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 14 tháng 7

1795

1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1795

1801

Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1801

1802

Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1802

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1803

1804

Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1804

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 1819

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 2 tháng 5

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 20 tháng 12

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 20 tháng 5

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 27 tháng 10

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 30 tháng 11

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem Vùng đất mua Louisiana và 30 tháng 4

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 31 tháng 10

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Vùng đất mua Louisiana và 4 tháng 7

Xem thêm

Hiệp ước liên quan đến thay đổi lãnh thổ

Hiệp ước năm 1803

Hoa Kỳ năm 1803

Louisiana (Tân Pháp)

Lịch sử chủ nghĩa đế quốc Mỹ

Lịch sử tiền bang Arkansas

Lịch sử tiền bang Iowa

Lịch sử tiền bang Kansas

Lịch sử tiền bang Louisiana

Lịch sử tiền bang Missouri

Lịch sử tiền bang Montana

Lịch sử tiền bang Nebraska

Lịch sử tiền bang North Dakota

Lịch sử tiền bang Oklahoma

Lịch sử tiền bang South Dakota

Lịch sử tiền bang Wyoming

Nhiệm kỳ tổng thống Thomas Jefferson

Pháp năm 1803

Trung Tây Hoa Kỳ

Đại Bình nguyên Bắc Mỹ

Còn được gọi là Cấu địa Louisiana, Louisiana Purchase, Thương vụ Louisiana, Vụ mua bán Louisiana, Đất mua Louisiana.

, New Orleans, North Dakota, Oklahoma, Paris, Pháp, Pho mát, Saskatchewan, Sà lan, Sông Mississippi, South Dakota, St. Louis, Tân Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, Tổng thống Hoa Kỳ, Tỉnh bang, Texas, Thành phố New York, Thomas Jefferson, Thuốc lá, Thượng viện Hoa Kỳ, Thương vụ Alaska, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiểu bang Hoa Kỳ, Tiểu bang thứ 51, Vịnh México, Vương quốc Anh, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Washington, D.C., Wyoming, 1 tháng 10, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 11 tháng 3, 11 tháng 4, 14 tháng 7, 1795, 1801, 1802, 1803, 1804, 1819, 2 tháng 5, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 5, 27 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 4, 31 tháng 10, 4 tháng 7.