Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Vui (định hướng)

Mục lục Vui (định hướng)

Trong tiếng Việt, vui có thể được hiểu theo nhiều nghĩa gồm.

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Buồn, Hài hước, Hạnh phúc, Niềm vui, Tiêu khiển, Tiếng Việt.

Buồn

Hình ảnh một em bé đang có tâm trạng buồn Buồn là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với vui.

Xem Vui (định hướng) và Buồn

Hài hước

Cười có thể hiểu là óc hài hước và trạng thái vui vẻ thỏa mãn, như trong bức tranh Falstaff của Eduard von Grützner. Hài hước là xu hướng của nhận thức đặc biệt để kích thích tiếng cười và cung cấp Giải trí.

Xem Vui (định hướng) và Hài hước

Hạnh phúc

Vẻ mặt rạng rỡ Hạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng.

Xem Vui (định hướng) và Hạnh phúc

Niềm vui

Một niềm vui cuối tuần nhẹ nhàng ở Pháp Niềm vui hay vui, vui thích, vui sướng là biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị.

Xem Vui (định hướng) và Niềm vui

Tiêu khiển

Tiêu khiển hay thú tiêu khiển được hiểu là việc làm cho tâm trạng thoái mái bằng những thú vui chơi giải trí nhẹ nhàng, nó là một yếu tố thiết yếu của con người về mặt sinh học và tâm lý học nhằm hướng đến niềm vui.

Xem Vui (định hướng) và Tiêu khiển

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Xem Vui (định hướng) và Tiếng Việt

Còn được gọi là Vui.